intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Trịnh Hoàng Nam

Chia sẻ: A Q | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

50
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ" cung cấp cho người học các kiến thức: Các phép toán một ngôi, các phép toán hai ngôi, các phép toán khác. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Trịnh Hoàng Nam

11/22/2018<br /> <br /> CƠ SỞ DỮ LIỆU<br /> ĐẠI SỐ QUAN HỆ<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> <br /> 1<br /> <br /> • Các phép toán một ngôi<br /> <br /> 2<br /> <br /> • Các phép toán hai ngôi<br /> <br /> 3<br /> <br /> • Các phép toán khác<br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI<br /> Phép chọn<br /> Chọn từ quan hệ R các bộ dữ liệu thỏa mãn điều kiện C.<br /> Ký hiệu: σC(R)<br /> <br /> Phép chiếu<br /> Chia quan hệ R thành hai phần: phần được chọn chứa các thuộc<br /> tính chiếu, phần không được chọn chứa các thuộc tính còn lại.<br /> Ký hiệu: L(R)<br /> <br /> Phép đổi tên<br /> Đổi tên quan hệ R và các thuộc tính của nó.<br /> Ký hiệu: S(R)<br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> 1<br /> <br /> 11/22/2018<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI<br /> Một số chú ý<br /> • Điều kiện chọn là một biểu thức lôgic kết<br /> hợp các phép so sánh bởi các phép nối lôgic<br /> AND, OR, và NOT<br /> • Phép chiếu được áp dụng lên các thuộc tính<br /> và các biểu thức tính toán dựa trên các<br /> thuộc tính đó<br /> • Phép chọn và phép chiếu làm giảm kích<br /> thước của quan hệ kết quả so với quan hệ<br /> gốc<br /> <br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI<br /> Các ví dụ<br /> • Liệt kê nhân viên trong đơn vị số 1<br /> DNum = 1(EMPLOYEE)<br /> <br /> • Liệt kê nhân viên làm việc trong<br /> đơn vị số 1 và có mức lương trên<br /> $85,000/năm<br /> DNum = 1 AND ESalary>85000 (EMPLOYEE)<br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI<br /> Các ví dụ<br /> • Liệt kê tên và mức lương cơ bản của<br /> tất cả nhân viên trong công ty<br /> EName, ESalary (EMPLOYEE)<br /> <br /> • Liệt kê tên và lương thực lãnh của<br /> nhân viên, biết lương thực lãnh bằng<br /> hai lần mức lương cơ bản<br /> EName, 2*ESalary (EMPLOYEE)<br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> 2<br /> <br /> 11/22/2018<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> CÁC PHÉP TOÁN MỘT NGÔI<br /> Các ví dụ<br /> • Đổi tên thuộc tính PName<br /> PROJECT thành ‘proName’<br /> <br /> của<br /> <br /> PNumber, proName, dNum, PLocation (PROJECT)<br /> <br /> • Đổi tên quan hệ PROJECT thành<br /> quan hệ PROS (giữ nguyên tên các<br /> thuộc tính<br /> PROS (PROJECT)<br /> <br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> BÀI TẬP 1<br /> DEPENDENT<br /> <br /> PROJECT<br /> <br /> EMPLOYEE<br /> <br /> DEPARTMENT<br /> <br /> DName<br /> <br /> PNumber<br /> <br /> ESSN<br /> <br /> DNumber<br /> <br /> ESSN<br /> <br /> PName<br /> <br /> EName<br /> <br /> DName<br /> <br /> DSex<br /> <br /> PLocation<br /> <br /> ESalary<br /> <br /> mgrSSN<br /> <br /> DBirthdate<br /> <br /> DNum<br /> <br /> ESex<br /> <br /> mgrStartdate<br /> <br /> EBirthdate<br /> <br /> DRelationship<br /> <br /> EStartdate<br /> <br /> WORKSON<br /> ESSN<br /> <br /> DNum<br /> supervisorSSN<br /> <br /> PNum<br /> <br /> DEPLOCATION<br /> DNum<br /> DLocation<br /> <br /> workHours<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Liệt kê tất cả nhân viên nữ trong công ty<br /> Liệt kê tất cả nhân viên nữ có mức lương trên 30.000<br /> Liệt kê tất cả nhân viên nữ ở độ tuổi từ 25 đến 40<br /> Liệt kê tất cả nhân viên nữ vừa được tuyển dụng trong<br /> năm nay<br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> BÀI TẬP 1<br /> DEPENDENT<br /> <br /> PROJECT<br /> <br /> EMPLOYEE<br /> <br /> DEPARTMENT<br /> <br /> DName<br /> <br /> PNumber<br /> <br /> ESSN<br /> <br /> DNumber<br /> <br /> ESSN<br /> <br /> PName<br /> <br /> EName<br /> <br /> DName<br /> <br /> DSex<br /> <br /> PLocation<br /> <br /> ESalary<br /> <br /> mgrSSN<br /> <br /> DBirthdate<br /> <br /> DNum<br /> <br /> ESex<br /> <br /> mgrStartdate<br /> <br /> EBirthdate<br /> <br /> DRelationship<br /> <br /> EStartdate<br /> <br /> WORKSON<br /> ESSN<br /> PNum<br /> <br /> DNum<br /> supervisorSSN<br /> <br /> DEPLOCATION<br /> DNum<br /> DLocation<br /> <br /> workHours<br /> <br />  Liệt kê tên, tuổi của các nhân viên có từ 5 năm kinh<br /> nghiệm trở lên<br />  Liệt kê tên, số năm công tác của các nhân viên có<br /> mức lương trên 45.000<br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> 3<br /> <br /> 11/22/2018<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> CÁC PHÉP TOÁN HAI NGÔI<br /> Phép toán tập hợp<br /> Quan hệ là một tập hợp, giữa hai quan hệ có các phép toán tập<br /> hợp như phép hợp, phép giao, và phép trừ<br /> <br /> Phép nhân chéo<br /> Tổ hợp các bộ từ hai quan hệ một cách ngẫu nhiên<br /> <br /> Phép kết theta<br /> Tổ hợp các bộ từ hai quan hệ sao cho thỏa mãn điều kiện kết<br /> <br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> PHÉP TOÁN TẬP HỢP<br /> Điều kiện khả hợp<br /> Hai quan hệ được gọi là khả hợp, nếu có cùng số thuộc tính, và<br /> cùng miền giá trị cho từng cặp thuộc tính tương ứng<br /> <br /> Phép hợp<br /> R  S = {t | t  R  t  S}<br /> <br /> Phép giao<br /> R  S = {t | t  R  t  S}<br /> <br /> Phép trừ<br /> R  S = {t | t  R  t  S}<br /> <br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> PHÉP TOÁN TẬP HỢP<br /> Một số chú ý<br /> • Các bộ dữ liệu trùng nhau bị loại bỏ ra<br /> khỏi kết quả của các phép toán tập hợp<br /> • Lược đồ của quan hệ kết quả là lược đồ<br /> của quan hệ đứng trước trong phép toán<br /> <br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> 4<br /> <br /> 11/22/2018<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> PHÉP TOÁN TẬP HỢP<br /> Các ví dụ<br /> • Liệt kê nhân viên làm việc trong đơn vị<br /> số 1 và có mức lương trên<br /> $85,000/năm<br /> DNum = 1 AND ESalary>85000 (EMPLOYEE)<br /> R1=DNum = 1 (EMPLOYEE)<br /> R2=ESalary>85000 (EMPLOYEE)<br /> R = R1  R2<br /> <br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> BÀI TẬP 2<br /> DEPENDENT<br /> <br /> PROJECT<br /> <br /> EMPLOYEE<br /> <br /> DEPARTMENT<br /> <br /> DName<br /> <br /> PNumber<br /> <br /> ESSN<br /> <br /> DNumber<br /> <br /> ESSN<br /> <br /> PName<br /> <br /> EName<br /> <br /> DName<br /> <br /> DSex<br /> <br /> PLocation<br /> <br /> ESalary<br /> <br /> mgrSSN<br /> <br /> DBirthdate<br /> <br /> DNum<br /> <br /> ESex<br /> <br /> mgrStartdate<br /> <br /> EBirthdate<br /> <br /> DRelationship<br /> <br /> EStartdate<br /> <br /> WORKSON<br /> ESSN<br /> <br /> DNum<br /> supervisorSSN<br /> <br /> PNum<br /> <br /> DEPLOCATION<br /> DNum<br /> DLocation<br /> <br /> workHours<br /> <br />  Liệt kê mã số dự án do đơn vị mã số 001<br /> quản lý hoặc có sự tham gia của nhân<br /> viên mã số 00001<br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu<br /> <br /> BÀI TẬP 2<br /> DEPENDENT<br /> <br /> PROJECT<br /> <br /> EMPLOYEE<br /> <br /> DEPARTMENT<br /> <br /> DName<br /> <br /> PNumber<br /> <br /> ESSN<br /> <br /> DNumber<br /> <br /> ESSN<br /> <br /> PName<br /> <br /> EName<br /> <br /> DName<br /> <br /> DSex<br /> <br /> PLocation<br /> <br /> ESalary<br /> <br /> mgrSSN<br /> <br /> DBirthdate<br /> <br /> DNum<br /> <br /> ESex<br /> <br /> mgrStartdate<br /> <br /> EBirthdate<br /> <br /> DRelationship<br /> <br /> EStartdate<br /> <br /> WORKSON<br /> ESSN<br /> PNum<br /> <br /> DNum<br /> supervisorSSN<br /> <br /> DEPLOCATION<br /> DNum<br /> DLocation<br /> <br /> workHours<br /> <br />  Liệt kê mã số dự án do đơn vị mã số 001<br /> quản lý và không có sự tham gia của nhân<br /> viên mã số 00001<br /> Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2