intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Trịnh Xuân

Chia sẻ: 5A4F5AFSDG 5A4F5AFSDG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 trang bị cho người học những kiến thức về đại số quan hệ. Nội dung chính trong chương này gồm có: Các phép toán đại số trên tập hợp, các phép toán đại số quan hệ, phép chọn (Selection), phép chiếu (Projection), phép chiếu mở rộng, chuỗi các phép toán,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Trịnh Xuân

  1. I. Các phép toán đại số trên tập hợp 1. Phép hợp – Union operation ! r1và r2 lần lượt là hai quan hệ trên cùng tập thuộc tính {A1, A2,…, An}. CHƯƠNG 4 ! Phép hợp của hai quan hệ r1 và r2 sẽ tạo thành một quan hệ r3. Với r3 được xác định như sau: -ĐẠI SỐ QUAN HỆ- Q3+ = {A1, A2, …, An} r3 = r1 ∪ r2 = { t | t ∈ r1 hoặc t ∈ r2} ! Quan hệ r3 là tập hợp các bộ thuộc r1 hoặc thuộc r2 hoặc thuộc cả hai Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 1" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 4" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 5" Ví dụ 2. Phép giao - Intersection ! VD: Lập danh sách tất cả các Học viên đã được khen thưởng ! r1và r2 lần lượt là hai quan hệ trên cùng tập thuộc tính {A1, A2,…, An}. DOT1 DOT2 r ∪ s A B C Mahv Hoten ! Phép giao của hai quan hệ r1 và r2 sẽ tạo thành một r A B C s A B C Mahv Hoten a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 K1103 Le Van Tam K1101 Le Kieu My quan hệ r3. Với r3 được xác định như sau: a2 b1 c3 a2 a3 b2 b3 c2 c3 a2 a2 b1 b2 c3 c2 K1114 Tran Ngoc Han K1114 Tran Ngoc Han Q3+ = {A1, A2, …, An} K1203 Le Thanh Hau K1203 Le Thanh Hau a3 b3 c3 K1308 Nguyen Gia K1308 Nguyen Gia r3 = r1 ∩ r2 = { t | t ∈ r1 và t ∈ r2} DOT1∪DOT2 ! Quan hệ r3 là tập hợp các bộ thuộc trên cả hai quan hệ r1 và r2 Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 6" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 8" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 9" 3. Phép trừ - Minus, difference ! VD: ! VD: Lập danh sách tất cả các Học viên đã được khen thưởng ! r1và r2 lần lượt là hai quan hệ trên cùng tập thuộc tính trong cả 2 đợt {A1, A2,…, An}. DOT1 DOT2 r A B C s A B C r∩ s A B C Mahv Hoten Mahv Hoten ! Phép trừ của hai quan hệ r1 và r2 sẽ tạo thành một a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 K1103 Le Van Tam K1101 Le Kieu My quan hệ r3. Với r3 được xác định như sau: a2 b2 c2 a2 b1 c3 K1114 Tran Ngoc Han a3 b3 c3 K1203 Le Thanh Hau K1114 Tran Ngoc Han Q3+ = {A1, A2, …, An} K1203 Le Thanh Hau K1308 Nguyen Gia r3 = r1 - r2 = { t | t ∈ r1 và t ∉ r2} K1308 Nguyen Gia DOT1 ∩ DOT2 !Quan hệ r3 là tập hợp các bộ thuộc quan hệ r1 nhưng không thuộc quan hệ r2 Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 10" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 12" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 13"
  2. Ví dụ 4. Tích decac – Cartesian Product ! VD: Lập danh sách học viên được khen ! r1 là quan hệ trên tập thuộc tính (A1, A2, …, An) và r2 là thưởng đợt 1 nhưng không được khen thưởng quan hệ trên tập thuộc tính (B1, B2, …, Bm) đợt 2 r-s r A B C s A B C A B C DOT2 ! Tíchdecac của hai quan hệ r1 và r2 sẽ tạo thành một DOT1 a1 a2 b1 b2 c1 c2 a1 b1 c1 a2 a3 b2 b3 c2 c3 Mahv Hoten Mahv Hoten quan hệ r3 được xác định: a2 b1 c3 a3 b3 c3 K1103 Le Van Tam K1101 Le Kieu My Q3+ = Q1+ ∪ Q2+ = { A1, A2, …, An, B1, B2 ... Bm } K1114 Tran Ngoc Han K1114 Tran Ngoc Han K1203 Le Thanh Hau r3 = r1 x r2 = { (t1, t2) | t1 ∈ r1 và t2 ∈ r2 } K1203 Le Thanh Hau K1308 Nguyen Gia K1308 Nguyen Gia "Quan hệ r3 là tập các bộ được ghép lần lượt từ hai DOT1- DOT2 quan hệ r1 và r2. Các thành phần của r1 được đặt trước rồi đến r2. Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 14" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 16" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 18" VD: 5. Phép chia - Division ! VD: ! r1 là quan hệ trên tập thuộc tính (A1, A2, …, An) và r2 là HOCVIEN MONHOC quan hệ trên tập thuộc tính (B1, B2, …, Bm) Mahv Hoten Mamh r A B s C D r×s A B C K1103 Le Van Tam TRR ! Phép chia quan hệ r1 và r2 sẽ tạo thành một quan hệ D a1 1 1 d1 a1 1 1 d1 K1114 Tran Ngoc Han THDC r3 như sau: K1203 Le Thanh Hau CTDL a2 2 3 d2 a1 1 3 d2 Q3+ = {A1, ..., An-m} a2 2 1 d1 a2 2 3 d2 r3 = r1 ÷ r2 = { t | ∀u ∈ r2: (t , u) ∈ r1 } HOCVIEN×MONHOC " với mọi u thuộc s thì (t , u) thuộc r Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 19" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 21" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 22" * VD: VD: II. Các phép toán đại số quan hệ KETQUATHI KETQUATHI÷MONHOC Mahv Mamh Diem MONHOC HV01 CSDL 7.0 Mamh Tenmh Mahv CSDL Co so du lieu HV01 HV02 CSDL 8.5 CTRR Cau truc roi rac HV03 HV01 CTRR 8.5 THDC Tin hoc dai cuong HV03 CTRR 9.0 HV01 THDC 7.0 MONHOC HV02 THDC 5.0 HV03 THDC 7.5 HV03 CSDL 6.0 KETQUA KETQUA ← KETQUATHI [ Mahv , Mamh] MONHOC ← MONHOC[ Mamh] Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 23" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 24" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 26"
  3. 1. Phép chiếu - Projection Ví dụ ! rlà quan hệ trên tập thuộc tính (A1,A2,…,An), X là tập thuộc tính ! VD: Cho quan hệ: với X⊆Q+. SV ( Mã SV, Họ tên, Ngày sinh, điểm) như sau: ! Phép chiếu của quan hệ r lên tập thuộc tính X là loại bỏ đi một Mã SV Họ tên Ngày sinh Điểm số thuộc tính của lược đồ Q không có trong X và giữ lại 001 Trần Anh 23/4/86 8 những thuộc tính được liệt kê trong danh sách thuộc tính X r A B C 002 Ngọc Bích 13/4/85 9 ! Ký hiệu: a1 1 c1 π {B,C} (r) 003 Xuân Mai 25/3/87 7 π  ( r) X Hoặc r.{ X } a2 1 c1 004 Hồng Vân 21/6/85 10 # Trong đó: a3 2 c2 Cho danh sách gồm mã SV và điểm tương ứng? # X: danh sách tập con thuộc tính của quan hệ được chọn ra # r: tên quan hệ cần chiếu ra kết quả Mã SV Điểm π Mã Sv, Điểm (SV) # Kết quả là một quan hệ chỉ chứa các thuộc tính xác định trong 001 8 tập X " Phép chiếu chính là phép rút trích dữ liệu theo cột 002 9 (chiều dọc) 003 7 004 10 Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 27" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 28" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 29" 2. Phép chọn – Selection: ! VD: Cho lược đồ quan hệ: ! Dùng để trích chọn ra một tập con các bản ghi (bộ) ! VD: Cho lược đồ quan hệ: $ DUAN(MDA, Ten, DiaDiem, MNV ) trong một quan hệ, các bộ được trích chọn phải thoả NHANVIEN( MNV, HoNV, TenNV, NS, GT, HSL, DC, MĐV) mãn điều kiện chọn " Phép chọn trích ra các hàng ! Viết biểu thức ĐSQH: Cho biết danh sách họ tên và $ THANNHAN( Ten, NS, GT, MNV ) trong quan hệ thỏa mãn điều kiện lương của các nhân viên (Lương = HSL *1350000) ! Viết ĐSQH: Cho biết mã nhân viên của những nhân viên có tham gia đề án nào đó hoặc có thân ! Dạng tổng quát: σ ( r ) nhân $ F: là biểu thức điều kiện để lựa chọn các dòng ! Quan hệ: NHANVIEN ! Nhiều điều kiện: ¬( phủ định ), ∧ (giao), ∨ (hợp) ! Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG $ r: là quan hệ thực hiện chọn trên đó πMANV(DEAN) πMANV(THANNHAN) πHONV, TENNV, HSL*1350000(NHANVIEN) ! Kết quả: một quan hệ có danh sách thuộc tính được chỉ ra trong quan hệ và có các dòng thỏa mãn điều πMANV(DEAN) ∪ πMANV(THANNHAN) kiện. 30" Cơ"sở"dữ" Chủ động – Tích cực Học tập Chủ động – Tích cực Học tập Cơ"sở"dữ"liệu" 31" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 32" liệu" Ví dụ VD: Liệt kê danh sách các sinh viên có điểm >8. % VD: Liệt kê danh sách học viên Nam có nơi sinh ở TpHCM HOCVIEN Mã SV Họ tên Ngày sinh Điểm Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop r A B C D 001 Trần Anh 23/4/86 8 K1103 Ha Duy Lap Nam Nghe An K11 a1 1 2 d1 002 Ngọc Bích 13/4/85 9 K1102 Tran Ngoc Han Nu Kien Giang K11 a1 1 2 d2 a2 1 1 d3 K1104 Tran Ngoc Linh Nu Tay Ninh K11 003 Xuân Mai 25/3/87 7 K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11 004 Hồng Vân 21/6/85 10 K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11 σ (C=1) (r) r A B C D a2 1 1 d3 Biểu thức: σ Điểm > 8 (SV) σ(Gioitinh=‘Nam’) ∧ (Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN) Mã SV Họ tên Ngày sinh Điểm HOCVIEN σ (C=1) ∧ (A = a1) (r) =∅ 002 Ngọc Bích 13/4/85 9 Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11 004 Hồng Vân 21/6/85 10 K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11 35 Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 33" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 34" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 35"
  4. 3. Phép kết nối - Join Ví dụ ! Dùng để kết hợp hai bộ có liên quan từ hai quan hệ ! VD: Cho lược đồ quan hệ: thành một bộ. NHANVIEN( MNV, HoNV, TenNV, NS, GT, HSL, DC, Phg) r A B s C D ! ĐSQH: Cho biết họ và tên nhân viên làm việc ở phòng ! Phép kết nối của quan hệ r trên thuộc tính A với quan a1 1 1 d1 số 4 hệ s trên thuộc tính B được định nghĩa: a2 2 3 d2 r s = {(t ∪ u) | t ∈ r và u ∈ s và t[A] θ u[B] } ! Quan hệ: NHANVIEN AθB ! Thuộc tính: HONV, TENNV • kết nối là một quan hệ q, thỏa mãn r s ! Điều kiện: PHG=4 B≥C • Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, …, An, B1, B2, …, Bm) • Mỗi bộ của q là tổ hợp của 2 bộ trong r và s, thỏa mãn điều kiện nối có dạng Ai θ Bj πHONV, TENNV ( σPHG=4 (NHANVIEN) ) • Ai là thuộc tính của r, Bj là thuộc tính của s • θ ∈ { ≠, =, , ≤, ≥ } 36" Cơ"sở"dữ" Chủ động – Tích cực Học tập Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 37" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 38" liệu" * VD: *BÀI TẬP 1: Cho Cơ sở dữ liệu sau ! Chú ý: r1 r2 $ Nếu điều kiện kết nối chứa phép so sánh (=) MASV MAMH DIEM MAMH TENMH bằng thì phép kết nối được gọi là phép kết 99001 CSDL 5.0 CSDL Cơ sở dữ liệu nối bằng. 99002 CTDL 2.0 CTDL Cấu trúc dữ liệu 99003 MANG 8.0 $ Kết nối bằng tại thuộc tính cùng tên của hai r3 = r1 |>
  5. III. Các phép toán gom nhóm trên quan hệ 7. Với mỗi đề án ở Ha Noi, liệt kê các mã số đề án (MADA), mã số phòng ban ! Vấn đề cần giải quyết: ! Định nghĩa phép gộp nhóm chủ trì đề án (PHONG), họ tên trưởng phòng (TENNV, HONV), cũng như địa chỉ và ngày sinh của người ấy. % Tính tổng, đếm ℑ ( thuộc tính ) ( R) -Chọn ra thông tin của các đề án ở Hà Nội -Lấy ra thông tin của các nhân viên cùng với mã phòng ban tương ứng % tìm người có lương lớn nhất ,v.v.. ! Trong đó: -Kết nối hai thông tin trên dựa vào mã phòng khớp nhau $ TT gộp nhóm: là tên thuộc tính tiến hành gộp nhóm lại R1 & ∏MADA, TENDA, DDIEM_DA, PHONG (σ DDIEM_DA= Ha Noi (DEAN)) % Giải quyết: Nhóm các bộ trong một quan hệ theo một $ Hàm: tên hàm sử dụng để tính toán sau khi gộp nhóm R2 & ∏TENNV, HONV, DCHI, NGSINH, PHG (PHONGBAN TRPHG, MANV NHANVIEN) giá trị của một số các thuộc tính của chúng và sau đó $ Thuộc tính: tên thuộc tính thực hiện tính toán trên đó R & ∏MADA,PHONG,HONV,TENNV,DCHI,NGSINH(R1 PHONG, PHG R2) áp dụng các hàm trên từng nhóm một cách độc lập $ R: là tên quan hệ thực hiện 8. Với mỗi nhân viên, cho biết họ tên của nhân viên và họ tên người quản lý % Các hàm tính toán nhóm thường dùng trực tiếp của nhân viên đó % Tính tổng SUM R1 & NHANVIEN R(TENNV, HONV, TENNQL, HONQL) & ∏TENNV, HONV, TENNV, HONV(R1 MA_NQL, % Tính trung bình cộng AVERAGE MANV NHANVIEN) % Đếm số bộ thỏa mãn COUNT, COUNTA % Tìm giá trị lớn nhất MAX, nhỏ nhất MIN Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 48" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 49" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 50" VD: IV. Tối ưu hóa truy vấn ! Nếu ds các thuộc tính cơ sở để gộp nhóm là rỗng thì các hàm kết tập được áp dụng cho a) MA_P ℑ COUNT A( MA_NV) , AVERAGE ( LUONG ) (NHAN_VIEN) các giá trị thuộc tất cả các bộ trong quan hệ. Thực hiện: Đếm số nhân viên và tính lương trung bình theo từng phòng Quan hệ kết quả là: Khi đó quan hệ kết quả chỉ có một bộ MA_P COUNT MA_NV AVERAGE LUONG ! Kết quả của phép gộp nhóm là một quan hệ. P1 4 1500000 Ngoài các thuộc tính cơ sở để gộp nhóm, quan P2 2 2000000 hệ kết quả còn có các thuộc tính tương ứng với P3 2 1500000 các phần tử trong danh sách hàm kết tập b) ℑ COUNTA ( MA_NV), AVERAGE ( LUONG) (NHAN_VIEN) Thực hiện: Đếm số nhân viên và tính lương trung bình của tất cả NV Quan hệ kết quả là : COUNT MA_NV AVERAGE LUONG 8 1666666.7 Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 51" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 52" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 53" 1. Các quy tắc biến đổi ! Quy tắc: Xử lý các toán tử AND trong biểu thức điều ! Quy tắc: Thay đổi thứ tự của các phép chọn ! Quy tắc: Thay đổi thứ tự các phép chọn và chiếu kiện σ c1 (σ c 2 (R )) ≡ σ c 2 (σ c1 (R )) π A1, A 2 , . . . ,An (σ c (R )) ≡ σ c (π A1, A 2 , . . . ,An (R )) σc1 and c2... And cn (R)≡σc1(σc2 (...σcn (R))...) ! Ví dụ: ! Ví dụ: ! Ví dụ: NHANVIEN (manv, honv, tennv, ngaysinh, phai, luong, maphong) NHANVIEN (manv, honv, tennv, ngaysinh, phai, luong, maphong) NHANVIEN (manv, honv, tennv, ngaysinh, phai, luong, maphong) Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 54" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 55" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 57"
  6. ! Quy tắc: Thay đổi thứ tự giữa phép chọn và phép kết ! Quy tắc: Thay đổi thứ tự giữa phép chọn và phép kết ! Quy tắc: Phân phối giữa phép chiếu và phép kết ! Ví dụ: ! Ví dụ: NHANVIEN (manv, honv, tennv, ngaysinh, phai, luong, maphong) NHANVIEN (manv, honv, tennv, ngaysinh, phai, luong, maphong) ! Ví dụ: PHONGBAN (maphong, tenphong, maql) PHONGBAN (maphong, tenphong, maql) NHANVIEN (manv, honv, tennv, ngaysinh, phai, luong, maphong) PHONGBAN (maphong, tenphong, maql) Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 59" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 60" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 61" Giải thuật Heuristics để tối ưu Ví dụ: Ví dụ áp dụng tối ưu ! Áp dụng lần lượt các quy tắc trên để tối ưu ! Liệt kê họ tên NHANVIEN sinh sau năm 1960 và làm ! Áp dụng quy tắc tách các phép chọn liên kiện thành 1 dãy dự án “ABC” các phép chọn. ! Áp dụng quy tắc để đẩy phép chọn xuống càng sâu càng tốt ! Phối hợp tích Decartes với các phép chiếu thích hợp theo sau ! Áp dụng quy tắc để đẩy phép chiếu xuống càng sâu càng tốt (có thể phát sinh phép chiếu mới) ! Áp dụng quy tắc để loại những phép chiếu vô ích Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 66" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 68" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 69" Bài tập áp dụng ! NHANVIEN(MaNV, Hoten, DiaChi, SDT, NgaySinh, GT, HSL) ! HANG(MaHang, TenHang, NhaSX, TGianBaoHanh) ! KHACHHANG(MaKH, TenKH, CMT, DiaChi, SoDienThoai, Email) ! HOADONXUAT(MaHD, MaKH, NgayLapHD, MaNV, PhuongThucTT) ! CT_HOADON(MaHD, MaHang, SoLuongMua, DonGia) ! Viết câu lệnh đại số quan hệ thực hiện yêu cầu sau: $ Cho danh sách họ tên của nhân viên sinh vào tháng 3 hoặc tháng 10 $ Cho biết tuổi cao nhất hiện nay của các nhân viên $ Cho danh sách khách hàng có địa chỉ không thuộc quận Đống Đa hoặc quận Hoàng Mai $ Tính tổng số tiền đã bán được của từng hóa đơn $ Tính tổng số lượng và tổng số tiền đã bán được của từng mặt hàng $ Tính tổng số lượng và tổng số tiền đã bán được của từng mặt hàng trong năm 2013 $ Tính tổng số tiền đã mua hàng của từng khách hàng, thống kê dựa vào tên khách hàng $ Cho biết tên của mặt hàng đã bán được nhiều nhất $ Cho biết tên các nhân viên đã bán được hơn 10triệu tiền hàng Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 70" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 71" Chủ động – Tích cực Học tập 72
  7. *. Bài tập 2: Yêu cầu: $ NHÂN VIÊN( Mã nhân viên, Họ đệm, Tên, Ngày sinh, Giới tính, HSL, Địa chỉ, mã 1. Với những phòng ban có lương trung bình của các nhân viên đơn vị, thuộc phòng ban đó là >300.000, cho biết tên phòng ban và số $ ĐƠN VỊ ( mã đơn vị, tên, mã trưởng phòng, ngày bắt đầu) $ ĐƠN VI –DIA DIEM (Mã đơn vị, Địa điểm) nhân viên thuộc phòng ban đó $ DỰ ÁN ( mã dự án, tên, địa điểm, thời gian bắt đầu, mã đơn vị) ! Thực hiện $ PHÂN CÔNG(mã dự án, mã nhân viên, số giờ) $ Thực hiện tính toán phân nhóm theo từng phòng, trên mỗi ! Xây dựng biểu thức đại số quan hệ mô tả phòng tính lương trung bình và đếm số nhân viên của từng 1. Cho biết tổng lương của từng phòng ban phòng 2. Cho tên phòng ban có tổng lương trên 10 triệu $ sau đó lọc ra các phòng có lương trung bình > 300000 3. Cho tên phòng ban có tổng số nhân viên dưới 5 4. Cho biết tên nhân viên và tổng số giờ đã tham gia dự án của nhân viên đó 5. Cho biết tổng số nhân viên đã tham gia làm cho từng dự án ! R1 & TENPHGℑAVERAGE(MLUONG), COUNT(*) (PHONGBAN MAPHG, PHG NHANVIEN) 6. Cho biết số dự án đã thực hiện của từng phòng ban, theo tên ! R(TENPHG, SONV) & σLUONGTB>300000 (R1) 7. Cho biết tên dự án và tổng số giờ làm của các nhân viên cho dự án đó 8. Cho biết tên của nhân viên có số giờ làm cho dự án là nhiều nhất 9. Cho biết tên của phòng ban có tổng lương thấp nhất 10. Cho biết tên của nhân viên có lương thấp nhất Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 73" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 74" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 75" 2. Với những phòng ban có lương trung bình của các nhân viên 3. Với mỗi đề án, liệt kê tên đề án (TENDA) và tổng số 4. Với mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban (TENPHG) thuộc phòng ban đó là >300.000, cho biết tên phòng ban và số giờ làm việc cuả tất cả các nhân viên tham gia dự án và lương trung bình của nhân viên trong phòng nhân viên nam của phòng ban đó. đó. ! Thực hiện: ! Thực hiện: ! Thực hiện: $ tạo danh sách nhân viên kèm phòng ban $ với mỗi phòng thực hiện đếm số nhân viên nam có trong phòng $ Với mỗi dự án tính tổng thời gian ! tính toán phân $ thực hiện tính trung bình lương dựa vào từng phòng $ với mỗi phòng tính mức lương trung bình của từng phòng và nhóm trên mã dự án chọn ra các phòng có lương > 300000 ! R(TENPHG,LUONGTB) $ Liệt kê mã phòng và tên phòng ! R(TENDA,TONGSOGIO) & SODAℑSUM(THOIGIAN)(DEAN MADA,MADA PHANCONG) & PHONGℑAVERAGE MLUONG(PHONGBAN NHANVIEN) MAPHG,PHONG ! R1(PHONG, SONV_NAM) & PHONGℑCOUNT(*) (σPHAI= Nam (NHANVIEN)) ! R2 & MAPHG, TENPHG ℑAVERAGE(MLUONG) (PHONGBAN MAPHG, PHGNHANVIEN) ! R3(MAPHG, TENPHG) & σLUONGTB>300000 (R2) ! R(TENPHG, SONV_NAM) & R1 PHONG, MAPHG R3 Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 76" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 77" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 78" Bài tập về nhà Yêu cầu 5. Lương trung bình cuả tất cả nữ nhân viên ! Cho lược đồ CSDL gồm các quan hệ: !  Sử dụng các phép toán đại số quan hệ thực hiện các yêu cầu: ℑAVERAGE MLUONG(σPHAI=Nu(NHANVIEN)) ! N H A N V I E N ( M a N V , T e n , G t , N S , Đ / 1. Đưa ra danh sách các nhân viên của công ty 6. Với những phòng ban có mức lương trung bình trên c,Luong,MaP) 2. Danh sách nhân viên nữ có địa chỉ Hà nội. 30000. Liệt kê tên phòng ban và số lượng nhân viên ! PHONG(MaP,TenP,MaNVTP, Ngaynhanchuc) 3. Danh sách nhân viên thuộc diện nghỉ hưu (nam tuổi >60; nữ của phòng đó. >55) ! Thực hiện: ! DUAN(MaDA, TenDA, Diadiem, MaP) 4. Danh sách các nhân viên có lương trong khoảng 200 đến $ Tạo danh sách nhân viên kèm phòng ban => tính ! NPT(MaNV, Ten, Gt, Quanhe) 2000. lương trung bình và 5. Đưa ra thông tin về trưởng phòng của phòng tổ chức cán bộ. ! NV-DA(MaNV,MADA,Sogio) 6. Tính tổng số giờ mà từng nhân viên tham gia vào mỗi dự án ! R1& PHGℑAVERAGE MLUONG(PHONGBAN MAPHG,PHONG NHANVIEN) ! PHONG_DD(MaP,Diadiem) 7. Cho biết thông tin phòng làm nhiều dự án nhất ! R(TENPHG,SONV) &MAPHGℑCOUNT MANV(σLUONGTB>30000(R1 MAPHG,PHONG NHANVIEN)) Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 79" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 80" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 81"
  8. Bài tập về nhà Vấn đề bài tập lớn ! Đọc trước phần ràng buộc toàn vẹn ! Buổi sau: $ Kháiniệm $  kiểm tra 1 tiết $ Các đặc trưng của ràng buộc toàn vẹn $ Kiểm tra sơ bộ BTL $ Phân loại các ràng buộc toàn vẹn ! Phát biểu bài tập lớn ! Xác định mô hình ER của bài toán (tóm tắt) ! Xác định mô hình CSDL quan hệ của bài toán (tóm tắt) $ BTL – in ra và ghi rõ họ tên nhóm Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 82" Chủ động – Tích cực Học tập 8/4/16 83"
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2