Cơ sở dữ liệu – Database<br />
EE4253<br />
Vũ Hải<br />
<br />
2016<br />
International Research Institute MICA,<br />
Hanoi University of Science and Technology<br />
<br />
Chương 3: Ngôn ngữ định nghĩa<br />
và thao tác dữ liệu<br />
<br />
2<br />
<br />
Chương 3: Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu<br />
<br />
• Định nghĩa & Thao tác dữ liệu (truy vấn)<br />
trên 1 CSDL biểu diễn bởi mô hình quan hệ.<br />
• 3 cách tiếp cận: ĐSQH, tính toán vị từ<br />
• SQL hay SEQUEL: 1 ngôn ngữ thao tác thực<br />
sự được sử dụng trong các hệ QT CSDL:<br />
– mạnh,<br />
– dễ sử dụng,<br />
– phổ biến<br />
3<br />
<br />
3.2. Ngôn ngữ SQL<br />
• Khả năng của nn SQL:<br />
– Định nghĩa cấu trúc dữ liệu<br />
– Thay đổi CTDL<br />
– Đặc tả các ràng buộc toàn vẹn<br />
<br />
• Các dạng chuẩn: SQL-86, SQL-89 và SQL92, SQL-99<br />
– Không phân biệt chữ hoa chữ thường<br />
– Một số hệ cần dấu chấm phẩy sau câu lệnh<br />
Tham khảo:<br />
– www.learn-sql-tutorial.com<br />
– www.w3schools.com/SQL/sql_syntax.asp<br />
<br />
4<br />
<br />
3.2. Ngôn ngữ SQL<br />
• Các thành phần của nn SQL<br />
– Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Data<br />
Definition Language (DDL)<br />
– Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Data<br />
Manipulation Language (DML)<br />
– Ngôn ngữ điều khiển giao dịch<br />
<br />
5<br />
<br />