intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở lý thuyết về các phép tính sai số

Chia sẻ: Chung Hiển | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:18

135
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cơ sở lý thuyết về các phép tính sai số" giới thiệu về Tính toán sai số trong những bài toán về kỹ thuật, cụ thể là trình bày về sai số trong phép đo, cách tính sai số,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở lý thuyết về các phép tính sai số

  1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CÁC  PHÉP TÍNH SAI SỐ
  2. 1. KHÁI NIỆM VỀ CÁC PHÉP ĐO Phép đo (measurement): so sánh giữa đại lượng vật lý cần đo với đại lượng vật lý cùng thể loại, nhưng ở những điều kiện tiêu chuẩn gọi là đơn vị đo. Phép đo trực tiếp Phép đo gián tiếp
  3. 2. KHÁI NIỆM VỀ SAI SỐ PHÉP ĐO - - - - -
  4. α 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 … 0,95 γα : hệ số của bất đẳng thức γα 1,4 1,6 1,8 2,2 3,2 … 4,4 Chebyshev (xem bảng 1) Trong đó α là độ tin cậy Δmax : giới hạn sai số của dụng cụ ω : vạch chia nhỏ nhất của thang đo
  5. Tính sai số hệ thống Thước kẹp - Giá trị trên thước kẹp: 16,4mm - Δmax = ω  = 0,05mm γα : hệ số của bất đẳng thức Chebyshev (xem bảng 1) Trong đó α là độ tin cậy Δmax : giới hạn sai số của dụng cụ ω : vạch chia nhỏ nhất của thang đo
  6. Tính sai số hệ thống Panme - Giá trị trên Panme: 8,15mm - Δmax = ω  = 0,01mm γα : hệ số của bất đẳng thức Chebyshev (xem bảng 1) Trong đó α là độ tin cậy Δmax : giới hạn sai số của dụng cụ ω : vạch chia nhỏ nhất của thang đo
  7. Tính sai số hệ thống Thước thẳng - Δmax = 1 độ chia nhỏ nhất hay ½ độ chia nhỏ nhất - Ω  = 1mm γα : hệ số của bất đẳng thức Chebyshev (xem bảng 1) Trong đó α là độ tin cậy Δmax : giới hạn sai số của dụng cụ ω : vạch chia nhỏ nhất của thang đo
  8. Tính sai số hệ thống Đồng hồ Volt kế, Ampe kế hiện  kim Δmax X = k.Xm     Với: k – cấp chính xác của dụng  cụ              Xm ­ giá trị thang đo - Giá trị trên đồng hồ: - Δmax = k.Im = 1,5%.10 = 0,15mA - ω  = mm γα : hệ số của bất đẳng thức Chebyshev (xem bảng 1) Trong đó α là độ tin cậy Δmax : giới hạn sai số của dụng cụ ω : vạch chia nhỏ nhất của thang đo
  9. Tính sai số hệ thống Đồng hồ VOM Cực âm
  10. Tính sai số hệ thống Hộp điện trở Giá trị điện trở tương ứng của hộp điện trở trên là: R=2*1000+3*100+9*10+1*1+0*0. 1=2391.0 (Ω) Giai đo R(Ω) 1000 100 10 1 0.1 Cấp chính xác k(%) 0.5% 0.5% 0.5% 1% 5% ∆max = ki*giá trị đo*Ri ω  = ki*giá trị nhỏ nhất của thang đo
  11. Tính sai số NGẪU NHIÊN Ví dụ: Bảng số liệu bài  1 Lần đo d (mm) d (mm) 1 8,02 0,04 2 8,10 0,04 3 8,06 0 Trung 8,06 bình
  12. F = f(Xi)
  13. Tính sai số ĐẠI LƯỢNG GIÁN TIẾP F = (x1, x2, …) VD: h1 = ZB –  Gợi ý:  ZA - Hàm chỉ có cộng, trừ: dùng CT (1) - Hàm có nhân, chia: dùng CT (2) h1 − h 2 f ms = mg. h1 + h 2
  14. Tính sai số ĐẠI LƯỢNG GIÁN TIẾP F = (x1, x2, …) VD: h1 = ZB –  ZA Tính Δh1? 
  15. Tính sai số ĐẠI LƯỢNG GIÁN TIẾP F = (x1, x2, …) h1 − h 2 f ms = mg.  Tính Δfms và εfms ? h1 + h 2 B1: Tính ln hàm F lnfms = lnm + lng + ln(h1 – h2) ­ ln(h1 +  B2: Tính đạo hàm riêng hàm lnF đ h2) ối với từng ẩn B3: Thế vào biểu thức (2)
  16. 4. CÁCH VIẾT KẾT QUẢ ĐO - X B1: Chuẩn hóa giá trị đo được hoặc giá trị trung bình X = a.10n, Trong đó 1< a < 10 và n được gọi là bậc của số A B2: Quy đổi sai số về cùng số mũ với giá trị đo ΔX = b.10n B3: Làm tròn sai số - Giữ lại một đến hai chữ số có nghĩa khác 0. - Làm tròn sao cho độ tin cậy của phép đo không bị giảm đi, tức là chữ số khác không được giữ lại sẽ tăng lên 1 đơn vị khi chữ số sau nó khác không. - Làm tròn tăng lên quá 25% so với sai số ban đầu thì có thể giữ lại hai chữ số khác không ΔX = c.10n B4: Viết kết quả đo X = X ± ΔX = (a ± c)10n Giá trị trung bình Sai số Kết quả 279,16 0,27 (2,792 0,003).102
  17. 5. CÁCH VẼ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN THỰC NGHIỆM lnI 3 Giá trị đo 2 1 2ΔYi 0 2ΔXi Ô sai số -1 1/T, 10-4K-1 -2 5.20 5.25 5.30 5.35 5.40 5.45 5.50
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2