Bài giảng Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học - Trường THPT Bình Chánh
lượt xem 3
download
Giáo án "Đại số 11: Phương pháp quy nạp toán học" trình bày tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề phương pháp quy nạp toán học, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học - Trường THPT Bình Chánh
- Cô: Lê Thị Thanh Phương Tổ Toán Trường THPT Bình Chánh
- Xét 2 mệnh đề chứa biến P(n) :"3n 3n + 1"& Q(n) :"2n n", n * a. Với n = 1, 2, 3, 4, 5 thì P(n), Q(n) đúng hay sai? b. Với mọi n * thì P(n), Q(n) đúng hay sai? Trả lời: a. P(n) Q(n) n 3n ? 3n+1 n 2n ? n 1 3 4 S 1 2 1 Đ 2 9 7 Đ 2 4 2 Đ 3 27 10 Đ 3 8 3 Đ 4 81 13 Đ 4 16 4 Đ 5 243 16 Đ 5 32 5 Đ b. Với mọi n * P(n) sai; Q(n) chưa thể khẳng định chắc chắn là đúng hay sai.
- Chương III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN §1: PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC 1. Phương pháp qui nạp toán học Để chứng minh mệnh đề đúng với mọi n * ta thực hiện theo các bước sau: B1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n=1 B2: Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1 (Giả thiết qui nạp-GTQN) Ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với n=k+1 2. Ví dụ áp dụng:
- Ví dụ 1: Chứng minh rằng với mọi n N*, ta có: n(n + 1) 1 + 2 + 3 + ... + n = (1) Lời giải: 2 1(1 + 1) +) Với n = 1, ta có VT(1) = 1, VP(1) = =1 , vậy đẳng thức (1) đúng. 2 k (k + 1) +) Giả sử (1) đúng với n = k ≥ 1, nghĩa là 1 + 2 + 3 + ... + k = (GTQN) 2 Ta phải chứng minh (1) đúng với n = k+1, tức là phải chứng minh: (k + 1)[(k + 1) + 1] 1 + 2 + 3 + ... + k + (k + 1) = (2) 2 Thật vậy: VT (2) = (1 + 2 + 3 + ... + k ) + (k + 1) k (k + 1) k 2 + k + 2 ( k + 1) k 2 + 3k + 2 = + (k + 1) = = 2 2 2 (k + 1) (k + 1) + 1 (k + 1) ( k + 2 ) k 2 + 3k + 2 VP(2) = = = 2 2 2 VT (2) = VP(2) n(n + 1) Vậy với mọi n N*, ta có: 1 + 2 + 3 + ... + n = (1) 2
- Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi n N*, ta có: Q ( n ) :"2 n " đúng. n Lời giải: +) Với n = 1, ta có VT = 21 = 2 VP = 1 ,vậy Q(n) đúng. +) Giả sử Q(n) đúng với n = k ≥ 1, nghĩa là: 2 k ( GTQN ) k Kiểm tra Q(n) Ta phải chứng minh Q(n) đúng với n = k+1, tức là đúng với n=1 k +1 phải chứng minh: 2 k + 1 Thật vậy, theo GTQN: 2k k 2.2k 2.k 2k +1 k + k k + 1 ( vì k 1) 2k +1 k + 1 Vậy với mọi n N*, ta có: Q ( n ) :"2 n " đúng. n
- §1: PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC 1. Phương pháp qui nạp toán học Để chứng minh mệnh đề đúng với mọi n * ta thực hiện theo các bước sau: B1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n=1 B2: Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1 (Giả thiết qui nạp-GTQN) Ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với n=k+1 2. Ví dụ áp dụng: Chú ý: (SGK- 82) Để chứng minh mệnh đề đúng với mọi n ≥ p ta thực hiện theo các bước sau: B1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n=p B2: Giả sử mệnh đề đúng với n=k ≥ p (Giả thiết qui nạp-GTQN) Ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với n=k+1
- CMR :n N * un = 13n − 1 6 (1) ▪ Với n = 1 ta có: u1 = 131 − 1 = 12 6 (Mệnh đề (1) đúng) ▪ Giả sử mệnh đề (1) đúng với n = k≥ 1, nghĩa là: uk = 13k − 1 6 Ta phải chứng minh (1) đúng với n = k+ 1, tức là : uk +1 = 13k +1 − 1 6 Thật vậy: uk +1 = 13k +1 − 1 = 13.13k − 1 = 13.13k − 13 + 12 = 13(13k − 1) + 12 = 13uk + 12 6 Vậy với mọi n N*, ta có: un = 13n − 1 6
- CMR n * : 1.4 + 2.7 + ... + n(3n + 1) = n(n + 1)2 ( 2) ▪ Với n = 1, ta có VT= 1.(3.1+1) =4 = 1.(1+1)2=VP, đẳng thức (2) đúng ▪ Giả sử đẳng thức đúng với n = k≥ 1, nghĩa là: 1.4 + 2.7 + ... + k (3k + 1) = k (k + 1)2 (GTQN) Ta phải chứng minh đúng với n = k+ 1, tức là : 1.4 + 2.7 + ... + k (3k + 1) + (k + 1) 3(k + 1) + 1 = (k + 1) (k + 1) + 1 ( *) 2 Thật vậy: = (k + 1)(k + 2)2 VT (*) = [1.4 + 2.7 + ... + k (3k + 1)] + (k + 1) 3(k + 1) + 1 = k (k + 1) 2 + (k + 1) 3(k + 1) + 1 = (k + 1)[k (k + 1) + 3k + 4] = (k + 1)(k 2 + 4k + 4) = (k + 1)(k + 2)2 = VP(*) Vậy với mọi n N*, ta có: 1.4 + 2.7 + ... + n(3n + 1) = n(n + 1)2
- CMR : n 2, n N : 3n 3n + 1 ( 3) ▪ Với n = 2, ta có VT(1) = 9 > 7 = VP(1), bất đẳng thức (3) đúng ▪ Giả sử bất đẳng thức (3) đúng với n = k≥ 1, nghĩa là: 3 k 3k + 1 Ta phải chứng minh bđt đúng với n = k+ 1, tức là : 3k +1 3(k + 1) + 1 Thật vậy: theo giả thiết qui nạp có: 3k 3k + 1 3k +1 3(3k + 1) k +1 3 9k + 3 3k +1 3k + 4 + 6k − 1 V× 6k − 1 0 nª n : 3k +1 3k + 4 Vậy: n 2, n N cã : 3n 3n + 1
- §1: PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC •Nêu phương pháp qui nạp toán học ? •Chú ý khi chứng minh mệnh đề đúng với số tự nhiên n ≥ p ? • Học thuộc và nắm chắc qui trình chứng minh bài toán bằng phương pháp qui nạp. • Các bài tập về nhà 1,2,3,4,5 SGK/82+83. • Đọc bài : Bạn có biết Suy luận qui nạp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 11 chương 1 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
16 p | 2377 | 1386
-
Bài giảng Đại số 11 chương 3 bài 4: Cấp số nhân
23 p | 427 | 67
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 10&11: Luyện tập
16 p | 19 | 10
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 13 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Xác suất của biến cố - Trường THPT Bình Chánh
27 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Phép thử và biến cố - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 14 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Nhị thức New-tơn - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 14 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (Tiếp theo) - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp - Trường THPT Bình Chánh
9 p | 13 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
15 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
21 p | 8 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Dãy số - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 9 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 1: Hàm số lượng giác
22 p | 14 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Phương trình lượng giác cơ bản (Tiếp theo) - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 6 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Bình Chánh
24 p | 9 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 16 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Phương trình lượng giác cơ bản - Trường THPT Bình Chánh
21 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn