intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Bình Chánh" được biên soạn với nội dung giúp các em học sinh nắm vững quy tắc cộng, quy tắc nhân; Phân biệt được sự khác nhau của hai quy tắc đếm trên. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Bình Chánh

  1. Thầy Lê Hữu Quang Tổ Toán Trường THPT Bình Chánh
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ Bài toán: Cho tập A = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Hỏi: a) Tập A có bao nhiêu phần tử? b) Cho ví dụ về số tự nhiên có ba chữ số được lập từ tập A? c) Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được lập từ tập A?
  3. CHƯƠNG II. TỔ HỢP – XÁC SUẤT BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM I. QUY TẮC CỘNG II. QUY TẮC NHÂN
  4. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM Ví dụ 1. Có bao nhiêu cách chọn một hình trong số các hình vuông và hình tròn dưới đây? 2 4 6 8 1 2 3 1 3 5 7
  5. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM Ví dụ 1. Có bao nhiêu cách chọn một hình trong số các hình vuông và hình tròn dưới đây? 2 4 6 8 1 2 3 1 3 5 7 Giải Chọn hình tròn có 8 cách chọn Chọn hình vuông có 3 cách chọn Vậy có tất cả 8+3=11 cách chọn một hình trong số các hình đã cho.
  6. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM I. Quy tắc cộng Hoặc Hành CÔNG Có m cách thực hiện Có m + n động 1 VIỆC cách thực Hoặc Hành A Có n cách thực hiện hiện động 2 (Các cách thực hiện là không trùng nhau)
  7. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM I. Quy tắc cộng Hoặc Hành Có m cách thực hiện CÔNG động 1 Có m + n VIỆC Hoặc cách thực Hành hiện A Có n cách thực hiện động 2 (Các cách thực hiện là không trùng nhau) Mở rộng quy tắc Hành động 1 Có n1 cách thực hiện CÔNG Hành động 2 Có n2 cách thực hiện VIỆC ………… ………… A Hành động k Có nk cách thực hiện (Các cách thực hiện là không trùng nhau) Có n1 + n2 + … + nk cách thực hiện công việc
  8. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM I. Quy tắc cộng Ví dụ 2. Lớp 11A có 35 học sinh nam, 10 học sinh nữ. Hỏi lớp 11A có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh tham gia Đại hội đoàn trường? Giải Chọn học sinh nam có 35 cách chọn Chọn học sinh nữ có 10 cách chọn. Theo quy tắc cộng, có tất cả 35+10=45 cách chọn một HS tham gia Đại hội.
  9. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM Nhận xét: Quy tắc cộng được áp dụng cho công việc có nhiều phương án thực hiện. Khi đó ta cộng tất cả các cách có thể thực hiện của từng phương án.
  10. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM Có tất cả 6 bộ quần II. Quy tắc nhân áo! Ví dụ 3. Bạn Hạnh có 2 áo màu khác nhau và 3 quần kiểu khác nhau. Hỏi Hạnh có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? Áo xanh Áo đỏ Quần Quần Quần Quần Quần Quần ngố dài đùi ngố dài đùi
  11. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM II. Quy tắc nhân CÔNG VIỆC A và Hành động 1 Hành động 2 Có m cách thực hiện Có n cách thực hiện Có m. n cách hoàn thành công việc A
  12. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM * Quy tắc nhân mở rộng CÔNG VIỆC A Hành và Hành và và Hành … động 1 động 2 động k Có m1 cách Có m2 cách …. Có mk cách thực hiện thực hiện thực hiện Có m1 .m2 . . . mk cách hoàn thành công việc A
  13. So sánh Ví dụ 2 và Ví dụ 3 Ví dụ 2. Lớp 11A có 35 học sinh nam, 10 học sinh nữ. Hỏi lớp 11A có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh tham gia Đại hội? Giải Chọn một học sinh nam có 35 cách chọn Chọn một học sinh nữ có 10 cách chọn. Theo quy tắc cộng, có tất cả 35+10=45 cách chọn một HS. Ví dụ 3. Bạn Hạnh có 2 áo màu khác nhau và 3 quần kiểu khác nhau. Hỏi Hạnh có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? Giải Chọn áo có 2 cách chọn Chọn quần có 3 cách chọn. Theo quy tắc nhân,có tất cả 2.3=6 cách chọn một bộ quần áo.
  14. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM Phân biệt quy tắc cộng và quy tắc nhân: -Nếu bỏ đi một hành động mà công việc vẫn được hoàn thành thì ta dùng quy tắc cộng. -Nếu bỏ đi một hành động mà công việc không thể hoàn thành thì ta dùng quy tắc nhân.
  15. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM Ví dụ 4. Bạn Lan có 5 bút Ví dụ 5. Bạn Lan có 5 bút bi bi xanh khác nhau và 4 bút xanh khác nhau và 4 bút bi đỏ bi đỏ khác nhau. Hỏi có bao khác nhau. Hỏi có bao nhiêu nhiêu cách chọn một chiếc cách chọn 1 bút xanh và 1 bút bi? bút đỏ? Giải VD4 Giải VD5 Chọn bút xanh có 5 cách chọn Chọn bút xanh có 5 cách chọn Chọn bút đỏ có 4 cách chọn Chọn bút đỏ có 4 cách chọn Vậy có tất cả 5+4=9 cách Vậy có tất cả 5.4=20 cách chọn một chiếc bút chọn một chiếc bút xanh và 1 bút đỏ.
  16. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM LUYỆN TẬP Bài 1. Cho tập A = 1;2;3;4 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số ? Giải Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng ab (a  0) Chọn a có 4 cách chọn Chọn b có 4 cách chọn Theo quy tắc nhân, có tất cả 4.4=16 số tự nhiên gồm hai chữ số được lập từ tập A
  17. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM Bài 2. Bài toán phần khởi động Cho tập hợp A = 1;2;3;4;5;6;7 Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập A? Giải Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng abc (a  0) Chọn a có 7 cách chọn Chọn b có 6 cách chọn (b#a) Chọn c có 5 cách chọn (b#a,c) Theo quy tắc nhân, có tất cả 7.6.5=210 số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập A
  18. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Thầy giáo có 10 quyển sách khác nhau và 8 quyển vở khác nhau. Thầy chọn ra một quyển sách hoặc vở để tặng cho học sinh giỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. 10 B. 8 B. C. 80 D. 18
  19. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 2. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chon 1 cái bút và 1 quyển sách A. 80 B. 60 C. 18 D. 70
  20. BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 20 B. 11 C. 30 D. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2