Bài giảng Đại số lớp 11: Phương trình lượng giác cơ bản - Trường THPT Bình Chánh
lượt xem 3
download
Bài giảng Đại số lớp 11 "Phương trình lượng giác cơ bản" được biên soạn với mục đích giúp các em học sinh nắm được một số phương trình lượng giác cơ bản cụ thể gồm: phương trình sinx=m, phương trình cosx=m, phương trình tan x=m. Đây cũng là tài liệu giúp thầy cô tham khảo để chuẩn bị bài giảng thật kỹ lương và chi tiết trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh nắm được kiến thức môn học. Mời quý thầy cô cùng tham khảo bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 11: Phương trình lượng giác cơ bản - Trường THPT Bình Chánh
- TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ
- CHỦ ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
- Ôn tập: Bảng giá trị sin và cos của một số góc đặc biệt trong 0; 2 3 5 x 0 6 4 3 2 3 4 6 1 2 3 3 2 1 sin x 0 1 0 2 2 2 2 2 2 3 2 1 1 2 3 cos x 1 0 1 2 2 2 2 2 2
- 1. Phương trình sin x = a * Xét phương trình sin x = a (1) Trường hợp |a| > 1 (*) Trường hợp |a| ≤ 1 (**) → Nhận xét: - Với trường hợp (*) ta thấy phương trình (1) vô nghiệm do |sin x| ≤ 1 với mọi x. - Với trường hợp (**), vẽ đường tròn như hình sau: + Trên trục sin lấy điểm K sao cho OK = a . + Từ K kẻ đường vuông góc với trục sin cắt đường tròn lượng giác tại M và M’. → Từ đó ta thấy số đo của các cung lượng giác AM và AM’ là tất cả các nghiệm của phương trình (1) Gọi α là số đo bằng radian của một cung lượng giác AM. Vậy phương trình sin x = a có các nghiệm là: x = α + k2л, kϵℤ x = л -α+ k2л, kϵℤ 𝜋 𝜋 • Nếu số thực α không phải số đẹp , thỏa mãn điều kiện − 2 < α < và sin α = a thì ta viết 2 α = arcsin a. Khi đó nghiệm của phương trình (1) là: x = arcsin a + k2л, kϵℤ x = л - arcsin a + k2л, kϵℤ
- Tổng quát: f ( x) g ( x) k 2 sinf(x) sin g ( x) (k ) f ( x) g ( x) k 2 Ví du : sin(2 x ) sin( x ) 6 3 2 x x k 2 x 6 k 2 6 3 (k Z ) 2 x ( x ) k 2 x k 2 6 3 6 CHÚ Ý: sin x sin 0 x 0 k 3600 sinx sin 0 (k ) x 180 k 360 0 0 0
- Ghi nhớ sinx = sin x = + k2, k Z x = - + k2 , k Z sin f(x) = sin g(x) f(x) = g(x) + k2, k Z f(x) = - g(x) + k2 , k Z sinx = sinO x = O + k 360O, k Z x = 180O - O + k360 O , k Z sinx = 1 x = /2 + k2, k Z sinx = -1 x = - /2 + k2, k Z sinx = 0 x = k, k Z
- VÍ DỤ : Giải phương trình: sinx = -1/2 sinx = sin(- /6 ) Vậy x = -/6 + k2 , k Z x = 7/6 + k2, k Z sinx = 5/6 Vậy x = arcsin 5/6 + k2 , k Z x = – arcsin5/6 + k2, k Z sin(x + 30o) = 1/2 sin(x + 30o) = sin30o Vậy x = k360o , k Z x = 120o+ k360o, k Z
- 2. Phương trình cos x = a * Xét phương trình cos x = a (1) Trường hợp |a| > 1 (*) Trường hợp |a| ≤ 1 (**) → Nhận xét: - Với trường hợp (*) ta thấy phương trình (1) vô nghiệm do |cos x| ≤ 1 với mọi x. - Với trường hợp (**), vẽ đường tròn như hình sau: + Trên trục côsin lấy điểm H sao cho OH = a. + Từ H kẻ đường vuông góc với trục sin cắt đường tròn lượng giác tại M và M’. → Từ đó ta thấy số đo của các cung lượng giác AM và AM’ là tất cả các nghiệm của phương trình (1) Gọi a là số đo bằng radian của một cung lượng giác AM. Vậy phương trình cos x = a có các nghiệm là: x = α + k2л, kϵℤ x = - α+ k2л, kϵℤ hoặc x = α + k2л, kϵℤ *Nếu số thực α không đẹp, thỏa mãn điều kiện 0 ≤ α ≤ л và cos α = a thì ta viết α = arccos a. Khi đó nghiệm của phương trình (1) là: x= arccos a + k2л, kϵℤ
- VÍ DỤ a. Giaûi phöông trình: cos3x = cos120 Ta có cos3x = cos120 3x = 120 + k3600 x = 40 + k1200 , ( k Z ) 3x 1 b. Giaûi phöông trình cos 2 4 2 Phöông trình vieát laïi: 11 4 x k ,k 18 3 x 5 k 4 11 18 3
- 3. Phương trình tan x = a 𝜋 * Điều kiện của phương trình là x ≠ 2 + k𝜋 ( k ∈ ℤ) - Căn cứ vào đồ thị hàm số như hình vẽ ta thấy với mỗi số a, đồ thị lại cắt đường thẳng y=a tại các điểm có hoành độ sai khác nhau 1 bội của 𝜋 - Hoành độ của mỗi giao điểm là 1 nghiệm của phương trình tan x = a. -Gọi x1 là hoành độ giao điểm thỏa mãn điều kiện 𝜋 𝜋 - 2 < x1 < 2 → Kí hiệu x1 = arctan a. Khi đó, nghiệm của phương trình tan x = a là: x = arctan a + k𝜋, k ∈ ℤ 1 Nếu số a đặc biệt (0,± 1, ± 3, ± ) thay a = tan 𝛼 , pt tan x = a trở thành tan x= tan 𝛼 3 khi đó công thức nghiệm là: x = 𝛼 + k𝜋 , k ∈ ℤ
- Ví dụ: Giải pt a) tan 2x =tan x b) tan x=1 a) Ta có : tan 2x = tan x 2 x x k x k , k 𝜋 b) Ta có: 1= tan 4 𝜋 Nên tan x = tan x k , k 4 4
- 4. Phương trình cot x = a * Điều kiện của phương trình là x ≠ k𝜋 ( k ∈ ℤ) - Căn cứ vào đồ thị hàm số như hình vẽ ta thấy với mỗi số a, đồ thị lại cắt đường thẳng y=a tại các điểm có hoành độ sai khác nhau 1 bội của 𝜋. - Hoành độ của mỗi giao điểm là 1 nghiệm của phương trình cot x = a. -Gọi x1 là hoành độ giao điểm thỏa mãn điều kiện 0< x1 < 𝝅. → Kí hiệu x1 = arccot a. Khi đó, nghiệm của phương trình cot x = a là: x = arccot a + k𝜋, k ∈ ℤ 1 Nếu số a đặc biệt (0,± 1, ± 3, ± ) thay a = cot 𝛼 , pt cot x = a trở thành cot x= cot 𝛼 3 khi đó công thức nghiệm là: x = 𝛼 + k𝜋 , k ∈ ℤ
- Giải a) cotx = −1 cotx = cot(− 𝜋) x = − 𝜋 + k𝜋 4 4
- HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC TRONG GIẢI TOÁN LƯỢNG GIÁC -Đôi khi các cung có số đo quá lẻ nên rất khó để đưa về hàm lượng giác thông thường, khi đó người ta thường sử dụng hàm lượng giác ngược mà các em đã thấy ở trên : Nếu có số thực 𝛼 thỏa mãn các điều kiện: 𝜋 𝜋 +) hàm sin : 𝛼 ∈ [− ; ] và 𝑠𝑖𝑛𝛼 = a thì 𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛𝑎 2 2 +) hàm cos : 𝛼 ∈ [0; 𝜋] và 𝑐𝑜𝑠𝛼 = a thì 𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠𝑎 𝜋 𝜋 +) hàm tan : 𝛼 ∈ (− ; ) và 𝑡𝑎𝑛𝛼 = a thì 𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑎 2 2 +) hàm cot : 𝛼 ∈ 0; 𝜋 và cotα = a thì 𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑡𝑎 -Arcsina đọc là ác-sin-a, tương tự với các hàm còn lại
- HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ BÀI - Các em cần ghi nhớ các công thức nghiệm của PTLG cơ bản: sinx=a, cosx=a, tanx=a, cotx=a - Các công thức nghiệm trong những TH đặc biệt Sau đây là BT trắc nghiệm cũng cố
- Câu 1. Tập nghiệm của phương trình sin𝑥 = 0 là 𝜋 A. 𝑆 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . B. 𝑆 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . 2 𝜋 C. 𝑆 = 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . D. 𝑆 = − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . 2 . Lời giải Ta có: sin𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. Chọn B
- 3 Câu 2. Nghiệm của phương trình cos𝑥 = là 2 2𝜋 5𝜋 A. 𝑥 = ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ 3 ℤ. B. 𝑥 = ± + 6 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ ℤ. 𝜋 5𝜋 C. 𝑥 = ± + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ ℤ. D. 𝑥 = ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ ℤ. 3 6 Lời giải Ta có: 3 2𝜋 3𝜋 cos𝑥 = − ⇔ cos𝑥 = cos ⇔ 𝑥= ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ ℤ. 2 3 3 Chọn A
- Câu 3. Nghiệm của phương trình tan2𝑥 − 1 = 0 là: 𝜋 𝜋 A. 𝑥 = + 𝑘𝜋. B. 𝑥 = + 𝑘𝜋. 8 4 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 C. 𝑥 = + 𝑘 . D. 𝑥 = + 𝑘 . 8 2 4 2 Lời giải Ta có: tan2𝑥 − 1 = 0 ⇔ tan2𝑥 = 1 𝜋 𝜋 𝜋 ⇔ 2𝑥 = + 𝑘𝜋 ⇔ 𝑥 = + 𝑘 . 4 8 2 Chọn C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 11 chương 1 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
16 p | 2377 | 1386
-
Bài giảng Đại số 11 chương 3 bài 4: Cấp số nhân
23 p | 427 | 67
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 10&11: Luyện tập
16 p | 19 | 10
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 13 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Xác suất của biến cố - Trường THPT Bình Chánh
27 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Phép thử và biến cố - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 14 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Nhị thức New-tơn - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 14 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (Tiếp theo) - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp - Trường THPT Bình Chánh
9 p | 13 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
15 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
21 p | 8 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Dãy số - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 9 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 1: Hàm số lượng giác
22 p | 14 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Phương trình lượng giác cơ bản (Tiếp theo) - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 6 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 12 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Bình Chánh
24 p | 9 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn