intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ chế tạo máy: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Tình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

21
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Công nghệ chế tạo máy Chương 2 Chất lượng bề mặt chi tiết máy, cung cấp cho người học những kiến thức như các yếu tố đặc trưng chất lượng bề mặt; Ảnh hưởng của chất lượng bề mặt đến khả năng làm việc của chi tiết máy; Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt; Phương pháp đảm bảo chất lượng bề mặt. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ chế tạo máy: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Tình

  1. CHƯƠNG 2 CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT CHI TIẾT MÁY 48
  2. NỘI DUNG 2.1 Các yếu tố đặc trưng chất lượng bề mặt 2.2 Ảnh hưởng của CLBM đến khả năng làm việc của CTM 2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến CLBM 2.4 Phương pháp đảm bảo CLBM 49
  3. Chất lượng sản phẩm Chất lượng của một sản phẩm được quyết định? Chi tiết + Lắp ráp => chất lượng sản phẩm
  4. Chất lượng chi tiết máy
  5. Chất lượng chi tiết máy Độ chính xác về hình dạng bề mặt
  6. Chất lượng chi tiết máy Độ chính xác về vị trí tương quan giữa các bề mặt
  7. Chất lượng chi tiết máy Chất lượng bề mặt Độ nhám Cấu trúc Ứng vật liệu suất Độ cứng
  8. Chất lượng sản phẩm:  Chất lượng chế tạo các chi tiết  Chất lượng lắp ráp chi tiết thành SP Chất lượng chế tạo chi tiết máy đặc trưng:  Độ chính xác kích thước: dung sai  ĐCX hình dạng hình học bề mặt: độ không tròn, không phẳng, không trụ, côn…  ĐCX vị trí tương quan: độ không vuông góc, không đồng tâm, không song song…  Chât lượng bề mặt: Rz, Ra, Sz, HRC, HRC, du, du  Nghiên cứu sâu chất lượng bề mặt 55
  9. 2.1 Các yếu tố đặc trưng CLBM Lớp bề mặt: lớp phân cách giữa chi tiêt và môi trường bên ngoài có chiều dày 0,1 đến vài mm Khả năng làm việc của chi tiết máy phụ thuộc rất nhiều vào lớp bề mặt. CLBM: tập hợp của nhiều tính chất quan trọng của lớp bề mặt  Hình dáng Lớp BM Độ nhám  Trạng thái, tính chât cơ lý  Phản ứng của lớp BM với môi trường làm việc Cấu trúc vật Ứng liệu suất Độ cứng 56
  10. CLBM phụ thuộc PP gia công điều kiện GC (chủ yếu PPGC tinh lần cuối) Lớp BM khác lớp lõi:  Cấu trúc kim loại  Tính chất cắt gọt  Trạng thái biến cứng Nguyên nhân: lớp BM bị biến dạng dẻo trong QTGC 57
  11. 2.1.1 Tính chất hình học 2.1.1.1 Độ nhấp nhô tế vi, độ sóng: Rz, Ra , Sz 58
  12. Độ nhấp nhô tế vi 59
  13. Các cấp độ bóng bề mặt Ưu tiên Rz Ưu tiên Ra Ưu tiên Rz Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) độ nhám được chia thành 14 cấp: Cấp thô (1→4), bán tinh (5→7), tinh (8→11), siêu tinh (12→14) Ưu tiên sử dụng Ra: cấp 6 →12 Ưu tiên sử dụng Rz: 1→5, và cấp 13, 14
  14. Ký hiÖu ®é nh¸m trªn c¸c b¶n vÏ kü thuËt:  Ghi theo Rz:  Ghi theo Ra: Rz 60 0.63 Kí hiệu Rz Kí hiệu Ra 61
  15. Độ sóng Chu kỳ không bằng phẳng bề mặt CTM quan sát trong phạm vi lớn hơn độ nhám (1 10mm) 62
  16. 2.1.2 Tính chất cơ lý Hiện tượng biến cứng lớp bề mặt  Làm tăng độ cứng, độ bền lớp BM dưới tác dụng của Pc  Nguyên nhân  Pc tác dụng BDD vùng cắt xô lệch mạng biến cứng LBM  Xô lệch mạng dư, dư  tcắt  thải bền Kết quả  Pcắt/ tcắt 63
  17. ứng suất dư  Khi cắt với t trường lực BDD không đều, khi P mất dư, dư  xô lệch mạng tăng thể tích riêng LBMnén lớp trongnén lại lớp ngoài dư, dư  tcắt biến dạng nhiệt không đều dư, dư  tcắt chuyển pha thay đổi thể tích riêng dư, dư 64
  18. NVT0 2.2 Ảnh hưởng CLBM đến khả năng làm việc CTM 2.2.1 Ảnh hưởng tính chống mòn a. Độ nhấp nhô tế vi Rz càng giảm tăng tính chông mài mòn 65
  19. Slide 65 NVT0 22.4 Nguyen Van Tinh, 2022-04-22T05:42:36.125
  20. Lớp biến cứng Tăng tính chống mài mòn Giảm tác động cơ học (cầy xới bề mặt) Hạn chế QT tác động tương hỗ oxy cản trở tạo oxit ít bị bóc tách. ứng suất dư Điều kiện bình thường  ít ảnh hưởng Điều kiện khác  có ảnh hưởng 66
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2