intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ sinh học đại cương: Bài ôn tập - Nguyễn Thị Phương Thảo

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

100
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Công nghệ sinh học đại cương: Bài ôn tập" cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản nhất của môn công nghệ sinh học. Đây là một tài liệu giúp người học hệ thống các kiến thức đã học ở môn công nghệ sinh học. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ sinh học đại cương: Bài ôn tập - Nguyễn Thị Phương Thảo

  1. Kiến thức ôn tập  Cấu trúc phân tử DNA  Cấu trúc gen và hệ gen
  2. Thành phần cấu tạo của DNA- các bazơ Purines Pyrimidines
  3. Nucleoside [structure of deoxyadenosine] Nucleotide
  4. Cách gọi tên Nucleoside Nucleotide Base +deoxyribose +phosphate Purines adenine adenosine guanine guanosine Pyrimidines thymine thymidine cytosine cytidine +ribose uracil uridine
  5. ii). Structure of the Structure of the DNA DNA double helix polynucleotide chain 5’ 3’ • polynucleotide chain • 3’,5’-phosphodiester bond
  6. A-T base pair Hydrogen bonding of the bases G-C base pair Chargaff’s rule: The content of A equals the content of T, and the content of G equals the content of C in double-stranded DNA from any species
  7. HỆ GEN & GEN :CẤU TRÚC, TỔ CHỨC
  8. DNA của hệ gen được “đóng gói” trong NST  Lượng DNA có trong mỗi tế bào người có thể dài 5.8 feet (2 m) nếu được kéo duỗi dài ra  Để có thể nằm gọn trong các tế bào nhỏ bé, mỗi NST được đóng gói ở nhiều cấp khác nhau.  Các DNA được đóng gói lại đươc gọi là thể nhiễm sắc (chromatin) Courtesy of Helmut Schiessel,
  9. Hình. Thành phần các hệ gen của eukaryotes, prokaryotes, và viruses.
  10. Cấu trúc hệ gen ở Eukaryote
  11. Tổ chức hệ gen của người Hệ gen người 3000 Mb Gen và trình tự Trình tự ADN liên quan đến gen giữa các gen 900 Mb 2100Mb ADN mã hóa ADN không Trình tự lặp lại mã hóa ADN lặp lại 90 Mb duy nhất và 810Mb 420 Mb có bản sao thấp 1680 Mb Pseudo- Intron, Các đoạn ADN lặp lại ADN lặp lại gen leader, gen liền kề phân bố trailer rải rác ADN Micro- satellite satellite LTRs SINEs mini- ADN satellite LINEs transposon Strachan & Read,1996
  12. Hệ gen lục lạp ở lúa Figure 8.13 Genomes 3 (© Garland Science 2007)
  13. Học thuyết trung tâm:The Central Dogma DNA  RNA  Protein  Function Replication Translation Work Transcription
  14. Phân loại Gene intergenic region non-coding coding genes genes Chromosome (simplified) Messenger RNA Structural RNA Proteins transfer ribosomal other RNA RNA RNA Structural proteins Enzymes
  15. Cấu trúc gen ở sinh vật prokaryote • Trong bộ gen của prokaryote các gen có cấu trúc tương đối đồng nhất, phần lớn các gen mang mã di truyền, nhiều gen cùng hướng trao đổi chất tập hợp thành các operon • Operon gồm nhiều cistron có chung vùng điều khiển và vùng kết thúc, mỗi cistron tương đương với một gen mã hoá protein ở sinh vật bậc cao • Trong một operon, quá trình phiên mã khởi đầu từ cistron thứ nhất đến cistron cuối cùng, không có quá trình gắn mũ và gắn đuôi polyA, phiên mã đồng thời với dịch mã. Hiện tượng các gen cùng hướng trao đổi chất hợp thành các operon, tương đối phổ biến ở vi khuẩn, giúp cho vi khuẩn thích ứng nhanh với điều kiện môi trường.
  16. Cấu trúc tổng quát gen mã hoá protein ở Eukaryote
  17. Kích thước và số lượng gen  Kích thƣớc trung bình của gen:  Vikhuẩn: 1100bp  Nấm men: 1200 bp  Giun: 5000 bp  Ngƣời: 27000 bp  Thực vật: 2-4000 bp  Khoảng cách trung bình giữa các gen  Vi khuẩn: 118bp  Nấm men: 700 bp  Ngƣời: overlap (trùng lấp) đến 1 Mb  Kích thƣớc exon  Trung bình 125 bp  Một số exon đặc biệt mã hoá protein: 1300-1400bp  Kích thƣớc intron  Rất biến động. Ở ngƣời có thể > 5kb
  18. Sự biến động về kích thước, số lượng gen  Gen có độ biến động rất lớn về kích thước và số lượng  Độ lớn của gen được quyết định chủ yếu bởi độ dài của các đoạn intron  Động vật có vú: 1-100kb  Dystrophin là gen lớn nhất đã biết: 2500 kb
  19. Các gen có độ lớn < 10 kb ở người Percentages describe exon content to the length of the gene
  20. Các gen có độ lớn < 100 kb ở người
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0