intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ: Chu Thái Bảo | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

188
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những bài giảng trong bộ sưu tập thiết kế với những slide powerpoint sinh động, nội dung hay, hy vọng giúp ích cho tiết học Chia đa thức cho đơn thức của bạn. Với mục tiêu giúp cho giáo viên có thêm nguồn tư liệu để thiết kế tài liệu giảng dạy, cung cấp được những kiến thức trọng tâm của bài cho học sinh, giúp học sinh hiểu về các bài tập toán chia đa thức cho đơn thức, hiểu và nắm được các quy tắc chia. Mời các bạn tham khảo những bài giảng dưới đây để có thêm nhiều tư liệu củng cố kiến thức cho học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

  1. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Môn: Đại số 8 §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
  2. Kiểm tra bài cũ  - Khi nào đơn thức A cho đơn thức B? - Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) - Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz = 3xy2 * Quy ttắc :: Muốn chia đơn thứcc A cho đơn thứcc B (trong * Quy ắc Muốn chia đơn thứ A cho đơn thứ B (trong trường hợp A chia hế cho B) ta làm như sau: trường hợp A chia hếttcho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
  3. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC  1. Quy tắc: Bài tập 63(SGK/28): ?1(SGK/59): Cho đơn thức 3xy2 Không làm tính chia hãy - Hãy viết một đa thức có các hạng tử xét xem đa thức A chia hết đều chia hết cho 3xy2 cho đơn thức B không? - Chia các hạng tử của đa thức đó cho A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 3xy2 B = 6y2 - Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau * Quy tắc(Sgk/27): Muốn chia đa thức A cho Giải: đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả A chia hết cho B với nhau. 
  4. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC   1. Quy tắc: Cách trình bày : ?1(SGK/59): (20x2yy --15x2yy +7xy2))::5xy2 (20x2 33 15x2 22 +7xy2 5xy2 * Quy tắc : SGK/27 == 7 *Ví dụ: 4xy - 3x + 5 Thực hiện phép tính: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 Giải: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 = 20x2y3 : 5xy2 +(- 15x2y2 ) : 5xy2 +7xy2 : 5xy2 7 4xy - 3x = + 5 Nháp:: Nháp * Chú ý(SGK/28): Trong thực hành ta 20x2y3 : 5xy2 = 4xy có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số -15x2y2 : 5xy2 = -3x phép tính trung gian. 7 7xy2 : 5xy2 = 5 
  5. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC   1. Quy tắc: Bài tập 64(SGK/28): ?1(SGK/59): * Quy tắc : SGK/27 Làm tính chia: *Ví dụ: a) ( -2x5+ 3x2 – 4x3) : 2x2 Thực hiện phép tính: 1 (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 b) (x – 2x y + 3xy ) : 3 2 2 (− x) 2 Giải: 7 Giải: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 5 a) ( -2x5+ 3x2 - 4x3) : 2x2 = 20x2y3 : 5xy2 +(- 15x2y2 ) : 5xy2 +7xy2 : 5xy 2 3 7 = - x3 + - 2x = 4xy - 3x + 5 2 1 b) (x – 2x y + 3xy ) : 3 2 2 (− x) * Chú ý(SGK/28): Trong thực hành ta 2 = − 2x 2 có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số + 4 xy – 6y2 phép tính trung gian. 
  6. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 2/ Áp dụng ?2 a.Khi thự hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2 a.Khi thựcchiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)) Bạn Hoa viết: Bạn Hoa viết: A B Q (4x4-8x2y2+12x5y) = --4x2(-x2 + 2y2 --3x3y) (4x4-8x2y2+12x5y) = 4x2(-x2 + 2y2 3x3y) Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2))= -x2 + 2y2 --3x3y Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2 = -x2 + 2y2 3x3y Em hãy nhận xét bạn Hoa giả đúng hay sai ? Em hãy nhận xét bạn Hoa giảiiđúng hay sai ? Đáp án: Đáp án: --Lờiigiảiiccủabạn Hoa là đúng .. Lờ giả ủa bạn Hoa là đúng --Vì ta biếttrrằng:: nếu A = B.Q thì A ::B = Q Vì ta biế ằng nếu A = B.Q thì A B = Q  
  7. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC  1/ Quy ắ Áp t2/c dụng ?2 b. Làm tính chia: (20x4y --25 x2y2 --3x2y): 5x2y b. Làm tính chia: (20x4y 25 x2y2 3x2y): 5x2y Giải: Giải: (20x4y--25 x22y2--3x22y):5x22y= 4x2 - 5y - 3 (20x4y 25 xy2 3xy): 5xy = 5 Cách khác: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y 
  8. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC   1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài ttập1 :: Điền đúng (Đ) sai (S) . . Bài ập 1 Điền đúng (Đ) sai (S) Cho A= 5x4 --4x3 + 6x2yy Cho A= 5x4 4x3 + 6x2 B = 2x2 B = 2x2 Khẳng định Đ/S 1. A Không chia hết cho B vì 5 không chia S hết cho 2 2. A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A Đ đều chia hết cho B 
  9. Bài 2. Chọn kết quả đúng của phép chia sau ( 4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4 x2 ) S a) x2 – 2 y2- 3 x3y (4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2) Đ b) – x2 + 2y2 – 3 x4y = 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : ( - 4 x2 )+ 12x6y : ( - 4 x2 ) S c) x2 + 2y2 + 3 x4y = – x2 + 2y2 – 3 x4y S d) - x2 + 2y2 + 3x3y
  10. Bài 3. Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng cột A cột B a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2 1) xy +2xy2- 4 2) -x3+10x2+x +5 b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2 3) 2x +8xy +3 c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy 4) x4 + x3 – 2x+ 10 d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
  11. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài 4: Điền đa thức thích hợp vào ô trống a) (-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 = -x3 + 3 – 2x b) (3xy2 – 2x2y + x3) : x = 3y2 – 2xy + x2 c) 12x4y + 4x4 – 8x2y2 : ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2 
  12. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC  1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 5: Làm tính chia a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2 c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (a - b)2 d) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2 
  13. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC  1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 6: Đề bài: Làm tính chia a) (7.35 – 34 + 36 ): 34 b) ( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2 c) ( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2 d) ( x3 + 8y3) :( x + 2y) 
  14. §11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC  1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Bài tập về nhà 65,66 trang 29 SGK - Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT - Đọc trước bài § 12 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0