Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
lượt xem 45
download
Mời các bạn đọc tham khảo những bài giảng Đại số 8 bài Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức với nội dung hay, rõ ràng sẽ giúp bạn xây dựng một tiết học hiệu quả. Thông qua mục tiêu của bài giúp cho học sinh hiểu được thế nào là quy đồng mẫu các phân thức, nắm được quy trình của việc quy đồng mẫu thức, qua đó thực hành quy đồng các mẫu thức đơn giản. Hy vọng các giáo viên và các em học sinh hài lòng với những tài liệu mà chúng tôi đã tổng hợp trong bộ sưu tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1 1 Cho hai phân thức và x+y x−y Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành hai phân thức có cùng mẫu thức ? 1 1.( x − y ) x−y Ta có : = = x + y ( x + y )( x − y ) ( x + y )( x − y ) 1 1.( x + y ) x+y = = x − y ( x − y )( x + y ) ( x + y )( x − y ) Cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì ?
- BÀI 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1) Quy đồng mẫu thức là gì? - Khái niệm: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho. - Kí hiệu: MTC (mẫu thức chung) Ví dụ: 1 x−y = x + y ( x + y )( x − y ) 1 x+y = x − y ( x + y )( x − y ) MTC = ( x + y)( x - y) ? Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta phải tìm MTC như thế nào ?
- 2) Tìm mẫu thức chung. ? Mẫu thức chung của các phân thức thoả mãn điều kiện gì ? - MTC là một tích chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho . 2 5 ?1( sgk) : Cho hai phân thức 2 và 3 6x yz 4xy Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2y3z hoặc 24x3y4z hay không ? Nếu được thì mẫu chung nào đơn giản hơn ? Trả lời : Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24x2y4z làm MTC vì cả hai tích đều chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho . MTC 12x2y3z là đơn giản hơn . ? Vậy khi tìm MTC của các phân thức ta nên chọn MTC như thế nào ?
- Nhận xét : Khi tìm MTC của các phân thức ta nên chọn MTC đơn giản nhất ? Quan sát các mẫu thức của các phân thức đã cho : 6x2yz và 4xy3 và MTC : 12x2y3z sau đó điền vào ô trống trong bảng để mô tả cách tìm MTC trên . Nhân tử Lũy thừa Lũy thừa Lũy thừa bằng số của x của y của z Mẫu thức 6 x2 y z 6x2yz Mẫu thức 4 x y3 4xy3 MTC 12 x2 y3 z 12x2y3z BCNN(4,6)
- 1 5 Ví dụ : Tìm MTC của hai phân thức : 2 và 4x − 8x + 4 6x2 − 6x ? Để quy đồng mẫu thức của hai phân thức trên em sẽ tìm MTC như thế nào ?
- ? Hãy điền vào các ô trong bảng sau để tìm MTC của hai phân thức trên ? Lũy Lũy thừa Nhân tử của thừa của bằng số x (x - 1 ) Mẫu thức 4(x- 1) 4x2 - 8x + 4 =...............2 4 .......... (x - 1)2 .................. Mẫu thức 6x( x - 1) 6x2 - 6x =..................... 6 ......... x ............. ( x - 1) ................. MTC 12 12x( x - 1)2 .................................. x BCNN ( 4,6) ............ .................. ( x - 1)2 .................. Gợi ý : phân tích các mẫu thức thành nhân tử
- *Nhận xét: Khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, muốn tìm MTC ta có thể làm như sau : 1) Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử 2) MTC cần tìm là một tích mà các nhân tử được chọn như sau: - Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho ( Nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số của MTC là BCNN của chúng ) - Với mỗi luỹ thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn luỹ thừa với số mũ cao nhất .
- 3) Quy đồng mẫu thức : ? Nêu các bước để quy đồng mẫu số nhiều phân số ? + Tìm MC = ( BCNN của các mẫu) . + Tìm thừa số phụ : Lấy MC chia cho từng mẫu. + Quy đồng : nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng . Tương tự như vậy ta cũng có thể quy đồng được mẫu thức nhiều phân thức . Ví dụ : Quy đồng mẫu thức hai phân thức 1 5 và 4 x − 8x + 4 2 6x2 − 6x
- Điền vào ô trống hoàn thành bài giải sau : 1 5 Phân thức 4x2 − 8x + 4 6x2 − 6x Phân tích mẫu thức thành nhân tử 4( x- 1)2 ........................... 6x( x- 1) ................................ MTC 12x( x- 1)2 ........................................ Nhân tử phụ 3x 2( x- 1) .................... ......................... 3x 10( x − 1) Quy đồng 12 x( x − 1) 2 ............................... 12 x( x − 1) 2 ................................
- Để quy đồng mẫu thức của hai phân thức 1 5 và ta trình bày như sau : 4x − 8x + 4 2 6x − 6x 2 4x2 - 8x + 4 = 4( x- 1)2 MTC = 12x( x- 1)2 6x2 - 6x = 6x( x- 1) - Ta có : 12x( x - 1)2 : 4( x -1)2 = 3x 12x( x - 1)2 : 6x( x - 1) = 2( x- 1) 1 1.3x 3x Suy ra = = 4 x − 8 x + 4 4( x − 1) .3x 12 x( x − 1) 2 2 2 5 5.2( x − 1) 10( x − 1) = = 6 x − 6 x 6 x( x − 1).2( x − 1) 12 x( x − 1) 2 2
- ? Hãy nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ? Nhận xét: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC -Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức . - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng . ? 2 ( sgk) 3 và 5 Quy đồng mẫu thức hai phân thức x2 − 5x 2 x − 10
- ?2/42: ( sgk) 3 và 5 Quy đồng mẫu thức hai phân thức x2 − 5x 2 x − 10 Giải: - Có x2 - 5x = x. ( ........ ......) ; 2x - 10 = 2 ( .... - ...... ) MTC = ......( ...................) - Có 2x( .... - ......) : x( .....- ......) = ........... 2x ( ..... - ......) : 2( .....- ...... ) = ........... Suy ra ta có : 3 3 3.(.....) ............ = = = x −5 x 2 x(..... −.....) x (.... −.....).(...) ............. 5 5 5.(.....) ............ = = = 2 x −10 2(..... −.....) 2(.... −.....).(...) .............
- Đáp án -Có x2 - 5x = x. ( x - 5) ; 2x - 10 = 2 ( x - 5 ) MTC = 2x( x - 5) -Có 2x( x - 5 ) : x( x - 5 ) = 2 2x ( x - 5) : 2( x - 5) = x Suy ra ta có : 3 3 3.(2) 6 = = = x −5 x 2 x ( x −5) x( x −5).(2) 2 x ( x −5) 5 5 5.( x) 5x = = = 2 x −10 2( x −5) 2( x −5).( x) 2 x ( x −5)
- ? 3 ( sgk) 3 và −5 Quy đồng mẫu thức hai phân thức x2 − 5x 10 − 2x - Hãy phân tích các mẫu thức trên thành nhân tử ? ? Em có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức trên ? Theo em để tìm được MTC của hai phân thức trên dễ dàng hơn ta lên làm thế nào ? Gợi ý : đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ hai rồi tìm MTC và quy đồng . −5 5 = 10 − 2 x 2 x −10 Sau khi đổi dấu phân thức thứ hai em có nhận xét gì về bài toán trên ? Đó chính là bài toán nào ta đã làm ?
- - Bài tập 14(b) ( sgk) 4 và 11 Quy đồng mẫu thức hai phân thức 15x 3 y 5 12x 4 y 2 Bài giải : - MTC = 60x4y5 4 4.4 x 16 x -Vậy ta có : = = 15 x y 15 x y .4 x 60 x 4 y 5 3 5 3 5 11 11.5 y 3 55 y 3 4 2 = 4 2 3 = 12 x y 12 x y .5 y 60 x 4 y 5 - Bài tập 15(a) ( sgk) 5 và 3 Quy đồng mẫu thức hai phân thức 2x + 6 x2 − 9
- Bài giải : - Ta có : 2x + 6 = 2( x – 3) x2- 9 = ( x + 3) ( x - 3) MTC = 2( x + 3)( x - 3) -Vậy ta có : 5 5.( x − 3) 5( x − 3) = = 2 x + 6 2( x + 3).( x − 3) 2( x + 3)( x − 3) 3 3.2 6 = = x − 9 ( x + 3)( x − 3).2 2( x + 3)( x − 3) 2 Tổng kết
- XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 3: Rút gọn phân thức
22 p | 601 | 69
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
21 p | 296 | 38
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 3: Bất phương trình một ẩn
27 p | 279 | 30
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
25 p | 251 | 29
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
22 p | 276 | 28
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 6: Giải toán bằng cách lập phương trình
20 p | 334 | 26
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
24 p | 291 | 26
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
20 p | 224 | 24
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax+b=0
23 p | 322 | 23
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 4: Phương trình tích
20 p | 289 | 22
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
32 p | 194 | 21
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
23 p | 162 | 17
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số
25 p | 175 | 16
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 2: Nhân đa thức với đa thức
19 p | 206 | 16
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 7: Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)
18 p | 180 | 13
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
16 p | 175 | 12
-
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 1: Mở đầu về phương trình
15 p | 196 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn