
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 8 - PGS. TS. Lương Văn Hải
lượt xem 0
download

Bài giảng "Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn" Chương 8 - Lý thuyết uốn tấm mỏng, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm và giả thiết; Phương trình vi phân của tấm chịu uốn; Điều kiện biên; Tấm chữ nhật tựa đơn 4 cạnh – nghiệm Navier; Tấm chữ nhật tựa đơn 4 cạnh – nghiệm Lévy và Nádai; Bài toán đối xứng trục của tấm tròn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 8 - PGS. TS. Lương Văn Hải
- CHƯƠNG 8. LÝ THUYẾT UỐN TẤM MỎNG 8.1. Khái niệm và giả thiết 8.2. Phương trình vi phân của tấm chịu uốn 8.3. Điều kiện biên 8.4. Tấm chữ nhật tựa đơn 4 cạnh – nghiệm Navier 8.5. Tấm chữ nhật tựa đơn 4 cạnh – nghiệm Lévy và Nádai 8.6. Bài toán đối xứng trục của tấm tròn 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 210
- 8.1. KHÁI NIỆM VÀ GIẢ THIẾT 1. Khái niệm Tấm là vật thể hình dạng phẳng có bề dày h nhỏ so với hai phương còn lại. Khi h / l 1/ 5 , thì tấm được coi là mỏng. Nếu tấm có bề dày lớn hơn thì trở thành tấm dày, hoặc bài toán đàn hồi không gian. Mặt giữa là mặt phẳng chia đôi bề dày tấm và cũng còn gọi là mặt trung bình. Khái niệm mặt giữa đối với tấm tương tự như khái niệm trục thanh trong SBVL. 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 211
- 8.1. KHÁI NIỆM VÀ GIẢ THIẾT 2. Giả thiết Để giảm bớt sự phức tạp nhưng vẫn đảm bảo sự chính xác cần thiết, giả thiết như sau: 1- Pháp tuyến thẳng và vuông góc với mặt giữa. Bỏ qua biến dạng theo phương pháp tuyến, tức là coi z 0 . (Kirchoff). 2- Ứng suất pháp z nhỏ so với các thành phần khác và có thể bỏ qua. 3- Mặt giữa không co giãn khi tấm chịu uốn. Giả thiết này tương tự như trục thanh chịu uốn không co giãn trong SBVL. 4- Biến dạng và độ võng của tấm là bé. 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 212
- 8.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CỦA TẤM CHỊU UỐN 1. Phương trình hình học Vì góc xoay α bé nên: w u z ztg z x Tương tự chuyển vị của B’ w theo hướng y: v z y Các thành phần biến dạng theo Cauchy: u v u v x ; y ; xy x y y x 2w 2w 2w x z 2 ; y z 2 ; xy 2 z x y xy 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 213
- 8.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CỦA TẤM CHỊU UỐN 2. Phương trình vật liệu Theo giả thiết 2, ta có z 0 . Định luật Hooke tổng quát trở thành: 1 1 1 x ( x y ); y ( y x ); xy xy E E G Thế vào ta được: Ez 2 w 2w x ( 2 2 ) 1 x 2 y Ez 2 w 2w y ( 2 2 ) 1 y 2 x Ez 2 w xy 1 xy 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 214
- 8.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CỦA TẤM CHỊU UỐN Các nội lực phân bố trên đơn vị chiều dài được định nghĩa như dưới đây: h /2 h /2 Ez 2 w 2w Mômen uốn M x : M x x zdz ( 2 2 ) zdz h /2 h /2 1 x 2 y w là độ võng mặt giữa không phụ thuộc z: h/2 E 2w 2w 2w 2w Mx ( 2 2 ) z 2 dz D ( 2 2 ) 1 2 x y h / 2 x y Với D Eh3 gọi là độ cứng uốn trụ. 12(1 ) 2 h /2 2w 2w Mômen uốn M y : M y y zdz D( 2 2 ) h /2 y x 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 215
- 8.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CỦA TẤM CHỊU UỐN h /2 Mômen xoắn M xy , M yx : M xy M yx 2w xy zdz D(1 ) h /2 xy h /2 h /2 Lực cắt Qx , Qy : Qx h /2 xz dz , Qy h /2 yz dz Mx Mxy My Myx x Qx Qy xz xy y yz yx 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 216
- 8.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CỦA TẤM CHỊU UỐN 3. Phương trình cân bằng Có ba phương trình cân bằng: phương trình cân bằng lực phương đứng: z = 0; mômen với trục x: M x 0 ; mômen với trục y: M y 0 Các phương trình cân bằng lần lượt là: Qx Qy p0 x y M xy M y Qy 0 x y M yx M x Qx 0 y x 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 217
- 8.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CỦA TẤM CHỊU UỐN Suy ra: M x M yx 2w 2w 2w Qx [ D ( 2 2 )] [ D (1 ) ] x y x x y y xy M y M xy 2w 2w 2w Qy [ D ( 2 2 )] [ D (1 ) ] y x y y x x xy Với tấm có bề dày không đổi h = const thì D = const, ta có: 2w 2w 2w 2w Qx D ( 2 2 ) , Qy D ( 2 2 ) x x y y x y Phương trình 4w 4w 4w p p 2 2 2 4 hay 4 w vi phân mặt võng: x 4 x y y D D Phương trình chủ đạo thỏa mãn cả các phương trình hình học, vật liệu và cân bằng. 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 218
- 8.3. ĐIỀU KIỆN BIÊN 1. Cạnh tựa đơn Chuyển vị đứng và mô men uốn dọc theo cạnh tấm tựa đơn bằng 0. Tại x = a có: 2w 2w w = 0 và M x D( 2 2 ) 0 x y w 2w Vì w = 0 dọc theo x = a, tức 0 hay 0 y y 2 2w Do đó điều kiện biên trở thành: 2 0 x 2. Cạnh ngàm w Tại x = a: w = 0 và 0 x 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 219
- 8.3. ĐIỀU KIỆN BIÊN 3. Cạnh tự do Tại x = a: M x 0; M xy 0; Qx 0 Đây là các điều kiện biên tĩnh học (lực), chỉ cần hai điều kiện trên đủ để xác định w. Phân tố, mô men xoắn Mxydy. Thay bởi hai lực đứng Mxy khoảng cách dy. Trên phân tố tiếp theo, M xy mô men xoắn ( M xy dy )dy y M xy cặp lực có trị số ( M xy dy ) y 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 220
- 8.3. ĐIỀU KIỆN BIÊN M xy Tại A có hợp lực ( dy ) chiều hướng lên. y Nếu kết hợp lực cắt Qx và mô men xoắn M xy thành một lực đứng, có M xy điều kiện biên: Vx (Qx )0 y w w 2 2 3w 3w Theo w, ta có: ( 2 2 ) x a 0;( 3 (2 ) ) 0 2 xa x y x xy Nếu tấm tựa đơn trên các cạnh thì lực đứng chính là phản lực tác dụng lên biên. Tại góc tấm, lực tập trung do mô men xoắn trên hai cạnh truyền xuống là: R 2 M xy .Khi tấm bị võng, góc tấm có khuynh hướng chuyển vị lên trên, lực tập trung này có tác dụng đảm bảo điều kiện chuyển vị đứng bằng 0. 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 221
- 8.4. TẤM CHỮ NHẬT - NGHIỆM NAVIER y Tải trọng vuông góc mặt tấm p=p(x,y). Mặt b võng phải thỏa mãn phương trình: 4w 4w 4 w p ( x, y ) 2 2 2 4 x 4 x y y D với các điều kiện biên: O a x 2w w 0; 2 0 tại x 0, x a x 2w w 0; 2 0 tại y 0, y b y Hàm độ võng chọn theo chuỗi Fourier thỏa các điều kiện biên như m x n y sau: w Amn sin sin m 1 n 1 a b 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 222
- 8.4. TẤM CHỮ NHẬT - NGHIỆM NAVIER m x n y Khai triển p(x,y) chuỗi Fourier: w Amn sin sin m 1 n 1 a b m ' x n ' y Nhân hai vế sin sin và tích phân: a b m ' x n ' y m x m ' x n y n ' y a b a b p( x, y) sin a sin b dxdy 0 0 m 1 n 1 amn sin 0 0 a sin a sin b sin b dxdy 0; m m ' b 0; n n ' Chú ý rằng: sin m x sin m ' x dx a n y ny a / ; sin sin dy b 0 a a 2 ; m m' 0 b b 2 ; n n' m x n y a b 4 Suy ra: amn ab 0 0 p( x, y )sin a sin b dxdy Xác định Amn : m 4 m 2 n 2 n 4 amn m x n y { Amn [( m 1 n 1 a ) 2( a ) ( ) ( ) ] b b D }sin a sin b 0 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 223
- 8.4. TẤM CHỮ NHẬT - NGHIỆM NAVIER Vì phải đúng với mọi x, y nên: m 2 n 2 2 amn 1 amn Amn ( 2 2 ) 4 0 hay Amn 4 a b D D m2 n2 ( )2 Do đó: a2 b 2 1 amn m x n y w( x, y ) 4 2 sin sin D m 1 n 1 m n 2 2 a b ( 2 2) a b Trường hợp đặc biệt p(x,y) = p, ta có: 16 p amn 2 với m, n lẻ (đối xứng) mn amn 0 với m, n chẵn (phản xứng) 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 224
- 8.4. TẤM CHỮ NHẬT - NGHIỆM NAVIER Phương trình mặt võng: 16 p 1 m x n y w 6 sin sin D m 1,3,5 n 1,3,5 m 2 2 n 2 a b mn( 2 2 ) a b Độ võng tại giữa tấm: mn 1 a b 16 p (1) 2 wmax ( , ) 6 2 2 D m 1,3,5 m2 n2 2 n 1,3,5 mn( 2 2 ) a b Chuỗi hội tụ rất nhanh. Với = 0,3, tấm vuông, giữ 4 số hạng đầu ta có: a4 wmax 0, 0443 p 3 Eh 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 225
- 8.4. TẤM CHỮ NHẬT - NGHIỆM NAVIER Biểu thức của mômen uốn: m2 n2 ( 2 2) 16 p a b m x n y Mx 4 m 1,3,5 n 1,3,5 m2 n2 2 sin a sin b mn( 2 2 ) a b Mômen uốn lớn nhất giữa tấm. q = pa Với 0.3 , tấm vuông a=b, giữ lại 5 số hạng đầu: qa2/8 a b a b Mmax M x ( , ) M y ( , ) 0, 0479 pa2 a 2 2 2 2 Biểu thức của mômen uốn: qa2 qa pa2 Mmax(dầm) 0,125 pa2 2, 61 max (tấm) M 8a 8 8 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 226
- 8.5. TẤM CHỮ NHẬT - NGHIỆM LEVY VÀ NADAI m x Levy chọn nghiệm dạng: w Ym sin m 1 a Ym = Ym(y) là hàm chỉ phụ thuộc biến y và phải thỏa điều kiện biên y = b/2 và: 4 w p p D Nadai (1915) chọn Nghiệm hội tụ w1 a nhanh hơn: w w1 w2 p trong đó: w1 ( x 4 2ax 3 a 3 x ) là độ võng của dải // Ox 24 D w1 nghiệm riêng không thuần nhất của 4 w p D w2 nghiệm thuần nhất, thỏa: 4 w2 0 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 227
- 8.5. TẤM CHỮ NHẬT - NGHIỆM LEVY VÀ NADAI m 2 2 / / m4 4 Ta có: Ym 2 2 Ym 4 Ym 0 IV a a Giải phương trình ta có nghiệm: pa 4 m y m y m y m y m y m y Ym ( Am cosh Bm sinh Cm sinh Dm cosh ) D a a a a a a Vì mặt võng đối xứng với trục x, nên Cm Dm 0 .Vậy mặt võng w có phương trình: p 4 pa m y m y m y m x w 24D ( x4 2ax3 a3 x) D ( Am cosh m1 a Bm a sinh a )sin a 2w Các hằng số Am và Bm từ điều kiện biên: w 0; 2 0 y trên cạnh y b . Khai triển w1 theo chuỗi: 2 p 4 pa 4 1 m x w1 24 D ( x 2ax a x) 5 4 3 m5 sin a 3 D m 1,3,5 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 228
- 8.5. TẤM CHỮ NHẬT - NGHIỆM LEVY VÀ NADAI Các phương trình xác định Am và Bm : 4 Am cosh m m Bm sinh m 0 m5 5 ( Am 2 Bm ) cosh m m Bm sinh m 0 2( m tanh m 2) 2 Từ đó tìm được: Am ; Bm 5 5 5 m5 cosh m m cosh m Phương trình mặt võng: 4 pa 4 1 tanh m 2 2 y m 2y 2 y m x w 5 D 5 m 1,3,5 m (1 m 2 cosh m cosh m b 2 cosh m b sinh m ) sin b a Độ võng giữa tấm (x = a/2, y = 0): mb m 1 m 4 pa 4 ( 1)2 m tanh m 2 2a w 5 D m5 m 1,3,5 (1 2 cosh m ) 08/01/2024 22:08 TS. Lương Văn Hải 229

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sức bền vật liệu (ĐH Xây dựng) - Chương 2 Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
54 p |
939 |
281
-
Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi: Chương 7 - PGS. TS. Trần Minh Tú
17 p |
254 |
54
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
19 p |
11 |
3
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 4 - Nguyễn Duy Khương
19 p |
18 |
2
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 5 - Nguyễn Duy Khương
16 p |
34 |
1
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
67 p |
21 |
1
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
29 p |
34 |
1
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 10 - PGS. TS. Lương Văn Hải
67 p |
0 |
0
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 9 - PGS. TS. Lương Văn Hải
22 p |
0 |
0
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 6 - PGS. TS. Lương Văn Hải
41 p |
0 |
0
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 5 - PGS. TS. Lương Văn Hải
61 p |
0 |
0
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 4 - PGS. TS. Lương Văn Hải
27 p |
0 |
0
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 3 - PGS. TS. Lương Văn Hải
21 p |
0 |
0
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 2 - PGS. TS. Lương Văn Hải
38 p |
0 |
0
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng và phần tử hữu hạn: Chương 1 - PGS. TS. Lương Văn Hải
21 p |
0 |
0
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương 4 - Nguyễn Thái Hiền
8 p |
10 |
0
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1 - TS. Bùi Phương Trinh
39 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
