intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đạo đức kinh doanh - Chương 4: Các triết lý đạo đức kinh doanh & thực tiễn

Chia sẻ: Lê Thị Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

991
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chương 4 nhằm giúp người học có thể nắm vững các triết lý đạo đức, vận dụng các triết lý đạo đức để giải quyết thực tiễn. Tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đạo đức kinh doanh - Chương 4: Các triết lý đạo đức kinh doanh & thực tiễn

  1. CHƯƠNG 4. CÁC TRIẾT LÝ ĐẠO  ĐỨC KINH DOANH & THỰC TiỄN
  2. Mục tiêu Tìm hiểu xong chương này, người học có thể • Nắm vững các triết lý đạo đức • Vận  dụng  các  triết  lý  đạo  đức  để  giải  quyết thực tiễn
  3. 1. Triết lý đạo đức Là những nguyên tắc, quy tắc con  người  sử  dụng  để  xác  định  thế  nào là đúng, thế nào là sai  Hướng dẫn cách thức giải quyết  Hoạch  định và xử lý các vấn  đề đạo  đức nảy sinh
  4. 1. Triết lý đạo đức Cách tiếp cận Triết lý Egoism Chủ nghĩa vị kỷ Quan điểm vị lợi Utilitarianism Chủ nghĩa vị lợi Deontology Thuyết đạo đức hành vi Quan điểm Relativism Chủ nghĩa đạo đức tương đối pháp lý Justice Thuyết đạo đức – công lý Virtue ethics Quan điểm đạo lý Thuyết đạo đức – nhân cách
  5. 1. Quan điểm vị lợi Thuyết mục đích Tiếp  cận  đạo  đức  thông  qua  việc  đánh giá hệ quả của hành động  Chủ nghĩa trọng quả
  6. 1. Quan điểm vị lợi a. Chủ nghĩa vị kỷ Chủ nghĩa vị kỷ trong sáng
  7. 1. Quan điểm vị lợi b. Chủ nghĩa vị lợi Lợi ích của nhiều  đối tượng  được xét đến  đồng thời Khó khăn: nhận thức và đo lường LI ­ TH
  8. 2. Quan điểm pháp lý a. Thuyết đạo đức hành vi Coi trọng quyền mỗi người và mục đích của hành vi Tập trung vào cách thức thực hiện hành vi Golden  Rule  of  Judeo  Christian  tradition  –  “hãy  đối  xử  với người khác theo cách muốn họ đối xử với mình”  Chủ  nghĩa  phi  trọng  quả  hay  Đạo  đức  tôn  trọng  con  người Mệnh lệnh giả thuyết Mệnh lệnh đương nhiên
  9. 2. Quan điểm pháp lý “Bản chất” có khái niệm rất quan trọng  Cách  thức  hành  động  hay  phương  tiện  đạt  được kết quả Chủ nghĩa  đạo  đức hành vi hành  động:  cách thức  hành  động  trong  từng  hoàn  cảnh  cụ  thể  có  ý  nghĩa  quan trọng hơn nhiều so với việc tuân thủ quy tắc Chủ nghĩa  đạo  đức hành vi quy tắc:  con người cần  nắm  vững  các  quy  tắc  vì  các quy  tắc  cụ  thể  sẽ  định  hướng những hành vi cụ thể
  10. 2. Quan điểm pháp lý b. Chủ nghĩa đạo đức tương đối Hành  vi  đạo  đức  được  xác  định  dựa  trên  kinh  nghiệm  chủ  quan  của  một  người  hay  nhóm  người. Bản  thân  và  những  người  xung  quanh  là  căn  cứ  để  xác định chuẩn mực hành vi. Sự  đồng  thuận  trong  nhóm  “mẫu”  được  xem  là  hợp  đạo đức.
  11. 2. Quan điểm pháp lý Đạo  đức  công  lý  có  quan  điểm  khác  nhau  là  do  chịu  ảnh  hưởng của các triết lý khác nhau Công lý trong phân phối và thuyết vị lợi: Đồng nhất công lý và lợi ích. Công lý để đảm bảo lợi ích Sự bất công phản ánh mâu thuẫn về lợi ích Công lý trong quan hệ và thuyết công bình: Thuyết  công  bình  chỉ  ra  mâu  thuẫn  tiềm  ẩn  giữa  lợi  ích  chung của XH và lợi ích cá nhân  VD: cá nhân giao tiếp thông tin trung thực đối với XH Công  lý  trong  trật  tự  và  nguyên  lý  cận  biên:  “lợi  ích  cận  biên giảm dần” , “ai giỏi hơn xứng đáng hưởng nhiều hơn”
  12. 3. Quan điểm đạo lý Thuyết đạo đức nhân cách:  Đạo  đức trong hoàn cảnh cụ thể không chỉ là quy tắc  đạo  đức  được  xã  hội  chấp  nhận,  hơn  nữa  còn  là  những  gì  mà  một  người  có  nhân  cách  tốt  coi  là  đúng đắn. Quy tắc XH hiện hành chỉ là yêu cầu tối thiểu  để hình  thành nhân cách Một số tính cách tích cực cần thiết trong kinh doanh
  13. 3. Quan điểm đạo lý Giá trị tinh thần GIÁ TRỊ  THAM  CHIẾU Sự thừa nhận Lợi ích  cụ thể Một người Đối tượng hữu quan Xã hội ĐỐI TƯỢNG THAM CHIẾU
  14. 4. Tính cách và công việc Nhân tố của tính cách Bản chất thực thi công việc Quan  đểm,  triết  lý  hành  Vị trí công tác động (Quyền  lực  và  trách  nhiệm  ra  (chuẩn mực ra quyết định) quyết định) Đặc  trưng  về  sự  nhạy  cảm  Lĩnh vực chuyên môn  đ/v VĐĐĐ (phạm vi các  vấn đề liên quan  (Mức độ bức xúc) phải xử lý) Động  cơ,  mục  đích  hành  Đặc  trưng  về  cấu  trúc  tổ  động chức và MQH cá nhân (đối tượng  tác động, tính chất,  (phạm  vi  đối  tượng  tác  động  mức  độ  tác  động  mong  tiềm năng) muốn)
  15. 4. Tính cách và công việc Chiến lược  Phát triển PHẠM VI VẤN ĐỀ Phối hợp Hiệu quả Sản phẩm Chi phí Cá nhân Nhóm, bộ phận liên quan Toàn tổ chức PHẠM VI ĐỐI TƯỢNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1