Bài giảng Điều khiển số - Chương 4
lượt xem 43
download
Xacs định hàm truyền đạt G(z) của hệ thống. Xác định đặc tính đầu ra của hệ thống như của một khâu. Không có đặc tính thời gian của các tín hiệu khác nhau trong hệ thống. Xác định đặc tính thời gian của tất cả các khâu trong hệ thống.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Điều khiển số - Chương 4
- C.4: ĐẶC TÍNH THỜI C.4: GIAN GIAN CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
- 4.1 KHÁI NIỆM CHUNG X(z) Y(z) G(z) x(kT) y(kT) Cho x(kT) và G(z). Xác định y(kT) x(kT ) ⇒ X ( z ) = Z { x(kT )} Y ( z) G( z) = ⇒ Y ( z ) = X ( z ).G ( z ) X ( z) ⇒ y (kT ) = Z −1 {Y ( z )}
- Ví dụ 1 − e − aT • Cho: x(kT ) = 1(kT ) G( z) = z − e − aT z x(kT ) = 1(kT ) ⇒ X ( z ) = Z {1(kT )} = z −1 z 1 − e − aT Y ( z ) = X ( z ).G ( z ) = ⋅ z − 1 z − e − aT ⎧ z 1 − e − aT ⎫ • Tra bảng: y (kT ) = Z {Y ( z )} = Z ⎨ −1 −1 ⋅ − aT ⎬ ⎩ z −1 z − e ⎭ y (kT ) = 1 − e − akT
- x(kT) 1 0.8 0.6 y(kT) 0.4 0.2 0 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 time [s]
- 4.2. XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH THỜI GIAN CỦA MỘT KHÂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỆ QUY 2z −1 Y ( z) G( z) = =2 Cho hàm truyền đạt của khâu: X ( z) 2z − z − 1 và tín hiệu đầu vào x(kT) với k=0, 1, 2, …, ∞. Xây dựng biểu thức xác định y(kT) 1. Nhân chéo: 2 z 2Y ( z ) − zY ( z ) − Y ( z ) = 2 zX ( z ) − X ( z ) 2. Nhân hai vế cho z-n với n là bậc cao nhất của z: 2Y ( z ) − z −1Y ( z ) − z −2Y ( z ) = 2 z −1 X ( z ) − z −2 X ( z ) 3. Lấy Z-1 cả hai vế. Áp dụng tính chất Z của hàm trễ:
- f (kT ) ⇒ Z { f (kT )} = F ( z ) ⇒ Z −1{ F ( z )} = f (kT ) {z F ( z )} = f [ (k − 1)T ] ⇒ Z { f [ (k − 1)T ]} = z F ( z ) ⇒ Z −1 −1 −1
- 3. Lấy Z-1 cả hai vế. Áp dụng tính chất Z của hàm trễ: Z −1 {2Y ( z ) − z −1Y ( z ) − z −2Y ( z )} = Z −1 {2 z −1 X ( z ) − z −2 X ( z )} 2 y (kT ) − y[(k − 1)T ] − y[(k − 2)T ] = 2 x[(k − 1)T ] − x[(k − 2)T ] 4. Xác định y(kT). Đơn giản cách viết: y (kT ) = 0.5 y[(k − 1)T ] + 0.5 y[(k − 2)T ] + x[(k − 1)T ] − 0.5 x[(k − 2)T ] y (k ) = 0.5 y (k − 1) + 0.5 y (k − 2) + x(k − 1) − 0.5 x( k − 2); k = 0,1, 2, ..., ∞ Biểu thức đệ quy đặc tính thời gian đầu ra của khâu đã cho y (0) = 0.5 y (−1) + 0.5 y (−2) + 2 x(−1) − 0.5 x(−2) 5. Xác định các giá trị ban đầu: y(-1) = 0; y(-2) = 0; x(-1) = 0; x(-2) = 0
- Các bước tính y (k ) = 0.5 y (k − 1) + 0.5 y (k − 2) + x(k − 1) − 0.5 x(k − 2); k = 0,1, 2, ..., ∞ k = 0 … y(0) = 0.5y(-1) + 0.5y(-2) + x(-1) – 0.5x(-2) = 0 k = 1 … y(1) = 0.5y(0) + 0.5y(-1) + x(0) – 0.5x(-1) = x(0) k = 2 … y(2) = 0.5y(1) + 0.5y(0) + x(1) – 0.5x(0) = 0.5x(0) + x(1) – 0.5x(0) = x(1) k = 3 … y(3) = 0.5y(2) + 0.5y(1) + x(2) – 0.5x(1) = 0.5x(1) + 0.5x(0) + x(2) – 0.5x(1) = x(2) + 0.5 x(0) ....
- Lưu đồ thuật toán START 1 Nhập x(k), k=k+1 Kmax y(1) = 0; y(2) = 0 y(-2) = 0; y(-1) = 0 (-) x(1) = 0; x(2) = 0 x(-2) = 0; x(-1) = 0 k > Kmax + 3 k > Kmax (+) k=3 k=0 STOP y(k) = 0.5y(k-1) + 0.5y(k-2) + x(k-1) – 0.5x(k-2) 1
- Ví dụ 1: Y ( z) a2 H 0GP ( z ) = = Cho hàm truyền đạt của khâu: U ( z ) z − a1 và tín hiệu đầu vào u(kT) với k=0, 1, 2, …, ∞. Xây dựng biểu thức xác định y(kT): 1. Nhân chéo: zY ( z ) − a1Y ( z ) = a2U ( z ) 2. Nhân hai vế cho z-1: Y ( z ) − a1 z −1Y ( z ) = a2 z −1U ( z )
- Y ( z ) − a1 z −1Y ( z ) = a2 z −1U ( z ) 3. Lấy Z-1 cả hai vế. Áp dụng tính chất Z của hàm trễ: Z −1 {Y ( z ) − a1 z −1Y ( z )} = Z −1 {a2 z −1U ( z )} y (kT ) − a1 y[(k − 1)T ] = a2u[(k − 1)T ] 4. Xác định u(kT). Đơn giản cách viết: y (kT ) = a1 y[(k − 1)T ] + a2u[(k − 1)T ] y (k ) = a1 y (k − 1) + a2u (k − 1) y (0) = a1 y (−1) + a2u (−1) 5. Xác định các giá trị ban đầu: y(-1) = 0; u(-1) = 0
- Các bước tính y (k ) = a1 y (k − 1) + a2u (k − 1) k = 0 … y(0) = a1y(-1) + a2u(-1) = 0 k = 1 … y(1) = a1y(0) + a2u(0) = u(0) k = 2 … y(2) = a1y(1) + a2u(1) = a1u(0) + a2u(1) k = 3 … y(3) = a1y(2) + a2u(2) = a1[a1u(0) + a2u(1)] + a2u(2) ....
- Lưu đồ thuật toán START 1 Nhập u(k), k=k+1 a1, a2, Kmax y(1) = 0; u(1) = 0 y(-1) = 0; u(-1) = 0 (-) k > Kmax + 2 k > Kmax k=0 k=2 (+) STOP y(k) = a1y(k-1) + a2u(k-1) 1
- Ví dụ 2: U ( z ) A0 z + A1 GC ( z ) = = Cho hàm truyền đạt của khâu: z −1 E ( z) và tín hiệu đầu vào e(kT) với k=0, 1, 2, …, ∞. Xây dựng biểu thức xác định u(kT): 1. Nhân chéo: zU ( z ) − U ( z ) = A0 zE ( z ) + A1E ( z ) 2. Nhân hai vế cho z-1: U ( z ) − z −1U ( z ) = A0 E ( z ) + A1 z −1E ( z )
- U ( z ) − z −1U ( z ) = A0 E ( z ) + A1 z −1E ( z ) 3. Lấy Z-1 cả hai vế. Áp dụng tính chất Z của hàm trễ: Z −1 {U ( z ) − z −1U ( z )} = Z −1 { A0 E ( z ) + A1 z −1E ( z )} u (kT ) − u[(k − 1)T ] = A0e(kT ) + A1e[(k − 1)T ] 4. Xác định u(kT). Đơn giản cách viết: u (kT ) = u[(k − 1)T ] + A0e(kT ) + A1e[(k − 1)T ] u (k ) = u (k − 1) + A0e(k ) + A1e(k − 1) u (0) = u (−1) + A0e(0) + A1e(−1) 5. Xác định các giá trị ban đầu: u(-1) = 0; e(-1) = 0
- Các bước tính u (k ) = u (k − 1) + A0e(k ) + A1e(k − 1) k = 0 … u(0) = u(-1) + A0e(0) + A1e(-1) = A0e(0) k = 1 … u(1) = u(0) + A0e(1) + A1e(0) =(A0 + A1)e(0) + A0e(1) k = 2 … u(2) = u(1) + A0e(2) + A1e(1) = = (A0 + A1)e(0) + A0e(1) + A0e(2) + A1e(1) = = (A0 + A1)e(0) + (A0 + A1)e(1) + A0e(2) ....
- Lưu đồ thuật toán START 1 Nhập e(k), k=k+1 A0, A1, Kmax u(1) = 0; e(1) = 0 u(-1) = 0; e(-1) = 0 (-) k > Kmax + 2 k > Kmax k=0 k=2 (+) STOP u(k) = u(k-1) + A0e(k) + A1e(k-1) 1
- 4.3. MÔ PHỎNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ 1. Xác định hàm truyền đạt G(z) của cả hệ thống. Xác định đặc tính đầu ra của hệ thống như của một khâu. Không có đặc tính thời gian của các tín hiệu khác trong hệ thống. 2. Xác định đặc tính thời gian của tất cả các khâu trong hệ thống.
- Ví dụ Mô phỏng hệ thống có một vòng kín X(z) E(z) U(z) Y(z) H0GP(z) GC(z) (-) Trong đó: A0 z + A1 a2 H 0GP ( z ) = GC ( z ) = z − a1 z −1
- X(z) E(z) U(z) Y(z) H0GP(z) GC(z) (-) U ( z ) A0 z + A1 GC ( z ) = = z −1 E( z) ⇒ u (k ) = u (k − 1) + A0e(k ) + A1e(k − 1) (1) Y ( z) a H 0GP ( z ) = =2 U ( z ) z − a1 ⇒ y (k ) = a1 y (k − 1) + a2u ( k − 1) (2) E(z) = X(z) – Y(z) e(k) = x(k) – y(k) (3)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN và THỦY LỰC part 1
12 p | 1000 | 318
-
Cơ sở lý thuyết điều khiển tự động part 4
22 p | 484 | 208
-
Giáo trình ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN và THỦY LỰC part 3
12 p | 335 | 139
-
Giáo trình ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN và THỦY LỰC part 4
12 p | 297 | 125
-
Hệ thống điều khiển PLC part 4
10 p | 269 | 115
-
Bài tập dài điều khiển robot công nghiệp part 2
10 p | 335 | 62
-
Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 5
25 p | 146 | 49
-
Bài giảng lý thuyết điều khiển tự động - Đánh giá chất lượng hệ thống điều khiển part 4
5 p | 188 | 37
-
HỌ VI ĐIỀU KHIỂN 80C51
67 p | 128 | 31
-
Bài giảng vi điều khiển - Bài số 4
0 p | 125 | 30
-
Giáo trình Đo lường và Điều khiển xa part 4
10 p | 113 | 21
-
Giáo trình điều khiển chạy tàu trên đường sắt part 4
21 p | 82 | 15
-
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Bài 4
56 p | 24 | 12
-
Kỹ thuật truyền số liệu : Điều khiển ở lớp liên kết dữ liệu part 4
10 p | 108 | 11
-
Bài giảng lý thuyết điều khiển tự động - Phần tử và hệ thống tự động part 3
5 p | 69 | 7
-
Bài giảng Điều khiển logic và PLC: Bài 4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
0 p | 63 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Bài 4 - ThS. Đỗ Tú Anh
20 p | 43 | 3
-
Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thị Lan
24 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn