ĐIỀU TRỊ<br />
LOÉT DẠ DÀY / LOÉT TÁ TRÀNG<br />
Võ Thị Mỹ Dung<br />
vodung@ump.edu.vn<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
1.<br />
<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
<br />
6.<br />
<br />
7.<br />
<br />
Trình bày nguyên tắc điều trị loét dạ dày/ loét tá<br />
tràng (LDD/LTT)<br />
Trình bày chế độ sinh hoạt LDD/LTT<br />
Trình bày cách sử dụng thuốc điều trị LDD/LTT<br />
Trình bày thuốc & phác đồ điều trị tiệt trừ H.pylori<br />
Trình bày điều trị & cách kiểm tra hiệu quả điều trị<br />
LDD/LTT<br />
Trình bày định nghĩa và các yếu tố liên quan đến<br />
loét trơ<br />
Trình bày cách phòng ngừa LDD/LTT ở bệnh nhân<br />
đƣợc điều trị kèm thuốc kháng viêm nonsteroid<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
I.<br />
<br />
ĐẠI CƢƠNG<br />
<br />
II. NGUYÊN NHÂN – YẾU TỐ THUẬN LỢI<br />
III.<br />
<br />
ĐIỀU TRỊ<br />
<br />
ĐẠI CƢƠNG<br />
● ~ 4,5 triệu ngƣời Mỹ bị LDD/LTT / năm<br />
● Tỉ lệ mới bị LTT trong 3-4 thập niên qua<br />
● Tỉ lệ LDD không có biến chứng <br />
● Tỉ lệ LDD có biến chứng không đổi,<br />
nghi ngờ ác tính nếu loét dạ dày kéo dài<br />
● Tỉ lệ bệnh trƣớc đây ♂ >> ♀, hiện: ♂ # ♀<br />
● Tỉ lệ bệnh suốt đời ♂ 11-14%, ♀ 8-11%<br />
● Nhiễm H pylori (+), tỉ lệ bệnh suốt đời 20%<br />
● Tỉ lệ tiệt trừ H.p thành công > LDD (3-4 TT-1 DD)<br />
4% LDD kèm LTT<br />
<br />
<br />