
1
CHCHƯƠƯƠNG 4 NG 4
DỰ BÁO BẰNG DỰ BÁO BẰNG
PHPHƯƠƯƠNG PHÁP HỒI QUYNG PHÁP HỒI QUY

2
Mô hình hồi quy: Mô hình hồi quy:
Là các mô hình thống kê Là các mô hình thống kê đưđược xây dựng nhằm mô tả các ợc xây dựng nhằm mô tả các
tình huống trong thực tế và trên ctình huống trong thực tế và trên cơơ sở sở đđó dự báo tó dự báo tươương lai.ng lai.
Xây dựng mối quan hệ toán học giữa biến phụ thuộc Xây dựng mối quan hệ toán học giữa biến phụ thuộc
(th(thưường gọi là Y, dependent variable) và một hoặc nhiều ờng gọi là Y, dependent variable) và một hoặc nhiều
biến biến đđộc lập (thộc lập (thưường ờng đđặt là X, Independent variable(s)).ặt là X, Independent variable(s)).
Ví dụ: Ví dụ:
Tìm mô hình chỉ ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí Tìm mô hình chỉ ra mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí
quảng cáo; tquảng cáo; tăăng trng trưưởng GDP và vốn ởng GDP và vốn đđầu tầu tưư,… ,…
XÂY DỰNG XÂY DỰNG
MÔ HÌNH HỒI QUYMÔ HÌNH HỒI QUY

3
Các bCác bưước xây dựng một mô hình dự báo hồi quy:ớc xây dựng một mô hình dự báo hồi quy:
1. 1. ĐĐưưa ra mô hình mô tả tình huống trong thực tế (Chi tiêu a ra mô hình mô tả tình huống trong thực tế (Chi tiêu
và thu nhập, nvà thu nhập, năăng suất lúa và lng suất lúa và lưượng phân bón, v.v.v)ợng phân bón, v.v.v)
2. 2. ĐĐưưa ra a ra đưđược các biến cho mô hình (phải ợc các biến cho mô hình (phải đđo o đưđược, phân ợc, phân
biệt vói khái niệm). Ví dụ: Chi phí tính bằng tiền Đồng biệt vói khái niệm). Ví dụ: Chi phí tính bằng tiền Đồng
VN, Doanh số có thể VN, Doanh số có thể đđo bằng Sản lo bằng Sản lưượng / tiền… ợng / tiền…
3. 3. Xem xét các lỗi dự báo của mô hình các lỗi thXem xét các lỗi dự báo của mô hình các lỗi thưường gặp ờng gặp
trong dự báo) và thay trong dự báo) và thay đđổi mô hình nếu cần.ổi mô hình nếu cần.
4. 4. Chọn mô hình phù hợp nhất (ít lỗi dự báo nhất, hoặc lỗi Chọn mô hình phù hợp nhất (ít lỗi dự báo nhất, hoặc lỗi
chấp nhận chấp nhận đưđược) ợc)
XÂY DỰNG XÂY DỰNG
MÔ HÌNH HỒI QUYMÔ HÌNH HỒI QUY (tt)(tt)

4
Trong khi tiến hành thử nghiệm các phTrong khi tiến hành thử nghiệm các phươương pháp cần lng pháp cần lưưu u
ý ý
1.1. Khảo sát dữ liệu, không chỉ chú ý Khảo sát dữ liệu, không chỉ chú ý đđến biến phụ thuộc, mà ến biến phụ thuộc, mà
còn phải chú ý còn phải chú ý đđến các biến ến các biến đđộc lập. Quy chiếu dữ liệu lên ộc lập. Quy chiếu dữ liệu lên
biểu biểu đđồ ồ đđể phát hiện tính khuynh hể phát hiện tính khuynh hưướng, thời vụ hay chu ớng, thời vụ hay chu
kỳ cũng nhkỳ cũng nhưư các biến lệch là việc cần thiết.các biến lệch là việc cần thiết.
2.2. Mô hình tốt nhất sẽ Mô hình tốt nhất sẽ đưđược chọn thông qua quá trình kiểm ợc chọn thông qua quá trình kiểm
đđịnh các hệ số ịnh các hệ số đđánh giá. Ngoài ra, phánh giá. Ngoài ra, phươương pháp “chừa ng pháp “chừa
khoảng” (holdout period) cũng khoảng” (holdout period) cũng đưđược áp dụng nhợc áp dụng nhưư một tiêu một tiêu
chí chí đđể lựa chọn mô hinhphù hợp (sẽ trình bày rõ ở phần ể lựa chọn mô hinhphù hợp (sẽ trình bày rõ ở phần
sau) sau)
XÂY DỰNG XÂY DỰNG
MÔ HÌNH HỒI QUYMÔ HÌNH HỒI QUY (tt)(tt)

5
KHẢO SÁT QUAN HỆ KHẢO SÁT QUAN HỆ
GIỮA CÁC BIẾN SỐGIỮA CÁC BIẾN SỐ
ase
C A ase
C B ase
C C ase
C D
Y X Y X Y X Y X
.
804 10 .
914 10 .
746 10 .
658 8
.
695 8 .
814 8 .
677 8 .
576 8
.
758 13 .
874 13 .
1274 13 .
771 8
.
881 9 .
877 9 .
711 9 .
884 8
.
833 11 .
926 11 .
781 11 .
847 8
.
996 14 .
81 14 .
884 14 .
704 8
.
724 6 .
613 6 .
608 6 .
525 8
.
426 4 .
31 4 .
539 4 .
125 19
.
1084 12 .
913 12 .
815 12 .
556 8
.
482 7 .
726 7 .
642 7 .
791 8
.
568 5 .
474 5 .
573 5 .
689 8