Bài giảng Giải tích 2: Đạo hàm riêng - Tăng Lâm Tường Vinh
lượt xem 3
download
Bài giảng Giải tích 2: Đạo hàm riêng, cung cấp cho người học những kiến thức như đạo hàm riêng cấp 1; Đạo hàm riêng cấp 2; Ý nghĩa đạo hàm; Bài toán thực tế. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 2: Đạo hàm riêng - Tăng Lâm Tường Vinh
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Đ O HÀM RIÊNG TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Khoa Khoa học Ứng dụng Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh Tp. H Chí Minh, 04/2020 TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 1
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t N i dung 1 Đ o hàm riêng c p 1 2 Đ o hàm riêng c p 2 3 Ý nghĩa 4 Bài toán th c t TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 2
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Đ o hàm riêng c p 1 Bài t p Tìm đ o hàm riêng c p 1 1 z = x3 + 3x2 y + exy . 2 z = cos3 (x2 + 2y). y 3 z = ln 3 + . x TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 3
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Đ o hàm riêng c p 1 Bài t p Tìm đ o hàm riêng c p 1 t i đi m cho trư c 1 f (x, y) = x2 y + 3xy 2 , (x0 , y0 ) = (2, −1). 2 f (x, y) = x3 sin(y − x), (x0 , y0 ) = (π, π). 3 f (x, y) = (x + 2y)y , (x0 , y0 ) = (1, 2). TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 4
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Đ o hàm riêng c p 1 Bài t p Cho f (x, y) = 3 x3 + y 3 . Tính fx (0, 0), fy (0, 0). f (x, y) xác đ nh v i m i x, y. x2 y2 fx (x, y) = ; fy (x, y) = , ∀(x, y) = (0, 0) 3 (x3 + y 3 )2 3 (x3 + y 3 )2 Công th c trên không đúng cho (x, y) = (0, 0). TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 5
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Đ o hàm riêng c p 1 Đ nh nghĩa ∂f f (x0 + ∆x, y0 ) − f (x0 , y0 ) fx (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ) = lim ∂x ∆x→0 ∆x ∂f f (x0 , y0 + ∆y) − f (x0 , y0 ) fy (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ) = lim ∂y ∆y→0 ∆y TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 6
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Đ o hàm riêng c p 2 Bài t p Tìm đ o hàm riêng c p 2 t i đi m cho trư c 2x + 3y 1 f (x, y) = , (x0 , y0 ) = (1, 1). x+y 2 f (x, y) = (x + 2y)ex+y , (x0 , y0 ) = (2, 0). TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 7
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Đ o hàm riêng c p 2 Bài t p x Cho f (x, y) = arctan . Tìm A = fxx (1, −1) + 2fyy (−1, 1). y Gi i 1 1 1 1 1 fxx = ; fyy = − ⇒ A = + 2 − =− . 2 2 2 2 2 u Công th c: (arctan u) = 1 + u2 TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 8
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Đ o hàm riêng c p 2 Bài t p x Cho f (x, y) = arctan . Tìm A = fxx (1, −1) + 2fyy (−1, 1). y Gi i 1 1 1 1 1 fxx = ; fyy = − ⇒ A = + 2 − =− . 2 2 2 2 2 u Công th c: (arctan u) = 1 + u2 TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 8
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Ý nghĩa Ý nghĩa hình h c Cho m t cong S: z = f (x, y) • fx (x0 , y0 ) là h s góc ti p tuy n T1 c a C1 (C1 là giao tuy n c a m t cong S v i m t ph ng y = y0 ). • fy (x0 , y0 ) là h s góc ti p tuy n T2 c a C2 (C2 là giao tuy n c a m t cong S v i m t ph ng x = x0 ). TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 9
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Ý nghĩa Bài t p Cho f (x, y) = 4 − x2 − 2y 2 . Tính fx (1, 1), fy (1, 1) và nêu ý nghĩa hình h c c a chúng. Gi i Ta có fx = −2x ⇒ fx (1, 1) = −2; fy = −4y ⇒ fy (1, 1) = −4. • Đ th c a hàm s f là paraboloid z = 4 − x2 − 2y 2 và m t ph ng y = 1 c t paraboloid theo đư ng parabol C1 : z = 2 − x2 , y = 1. H s góc ti p tuy n T1 v i parabol C1 t i đi m (1, 1, 1) là fx (1, 1) = −2. • Tương t , m t ph ng x = 1 c t paraboloid theo đư ng parabol C2 : z = 3 − 2y 2 , x = 1. H s góc ti p tuy n T2 v i parabol C2 t i đi m (1, 1, 1) là fy (1, 1) = −4. TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 10
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Bài toán th c t Bài t p Chi u cao h (feet) c a sóng trong đ i dương ph thu c vào v n t c v (feet/gi ) c a gió và kho ng th i gian gió th i t (gi ) t i v n t c đó, h = f (v, t). Nêu ý nghĩa c a 1 fv (30, 15) = 3 2 ft (30, 15) = −2 Gi i 1 Khi v = 30 (feet/gi ) và t = 15 (gi ) thì chi u cao h tăng 3 (feet) khi v tăng lên 1 (feet/gi ). 2 Khi v = 30 (feet/gi ) và t = 15 (gi ) thì chi u cao h gi m 2 (feet) khi t tăng lên 1 (gi ). TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 11
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Bài toán th c t Bài t p Chi u cao h (feet) c a sóng trong đ i dương ph thu c vào v n t c v (feet/gi ) c a gió và kho ng th i gian gió th i t (gi ) t i v n t c đó, h = f (v, t). Nêu ý nghĩa c a 1 fv (30, 15) = 3 2 ft (30, 15) = −2 Gi i 1 Khi v = 30 (feet/gi ) và t = 15 (gi ) thì chi u cao h tăng 3 (feet) khi v tăng lên 1 (feet/gi ). 2 Khi v = 30 (feet/gi ) và t = 15 (gi ) thì chi u cao h gi m 2 (feet) khi t tăng lên 1 (gi ). TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 11
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Bài toán th c t Bài t p M t ng n đ i có hình d ng b m t mô t b i hàm s z = 1000 − 0.005x2 − 0.01y 2 , trong đó x, y đư c tính b ng mét. Tính zx (20, −10), zy (20, −10) và cho bi t s thay đ i chi u cao c a ng n đ i t đi m (20, −10, 997) theo hư ng tr c Ox, Oy. Gi i zx = −0.01x ⇒ zx (20, −10) = −0.2 zy = −0.02y ⇒ zy (20, −10) = 0.2 1 T đi m (20, −10, 997) theo hư ng tr c Ox, chi u cao s gi m 0.2 mét khi hoành đ tăng 1 mét. 2 T đi m (20, −10, 997) theo hư ng tr c Oy, chi u cao s tăng 0.2 mét khi tung đ tăng đi 1 mét. TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 12
- Đ o hàm riêng c p 1 Đ o hàm riêng c p 2 Ý nghĩa Bài toán th c t Bài toán th c t Bài t p M t ng n đ i có hình d ng b m t mô t b i hàm s z = 1000 − 0.005x2 − 0.01y 2 , trong đó x, y đư c tính b ng mét. Tính zx (20, −10), zy (20, −10) và cho bi t s thay đ i chi u cao c a ng n đ i t đi m (20, −10, 997) theo hư ng tr c Ox, Oy. Gi i zx = −0.01x ⇒ zx (20, −10) = −0.2 zy = −0.02y ⇒ zy (20, −10) = 0.2 1 T đi m (20, −10, 997) theo hư ng tr c Ox, chi u cao s gi m 0.2 mét khi hoành đ tăng 1 mét. 2 T đi m (20, −10, 997) theo hư ng tr c Oy, chi u cao s tăng 0.2 mét khi tung đ tăng đi 1 mét. TĂNG LÂM TƯ NG VINH Gi i tích 2 Đ O HÀM RIÊNG 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến: Chương 2 - TS. Đặng Văn Vinh
70 p | 468 | 85
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1.2 - Nguyễn Thị Xuân Anh
74 p | 239 | 52
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1.1 - Nguyễn Thị Xuân Anh
33 p | 165 | 42
-
Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến: Chương 2 - TS. Đặng Văn Vinh (P2)
66 p | 230 | 37
-
Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến: Chương 2 - TS. Đặng Văn Vinh (P1)
70 p | 161 | 24
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2 - TS. Đặng Văn Vinh
87 p | 100 | 17
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 3)
57 p | 116 | 8
-
Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến – Chương 1: Đạo hàm và vi phân
107 p | 54 | 8
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Quang
100 p | 38 | 7
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Quang
136 p | 33 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
38 p | 46 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 1: Đạo hàm và vi phân (Phần 2)
74 p | 78 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 3)
10 p | 49 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
44 p | 59 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Hoàng Đức Thắng
35 p | 66 | 2
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 1: Đạo hàm và vi phân (Phần 1)
33 p | 47 | 2
-
Bài giảng Giải tích 2: Đạo hàm và vi phân hàm hợp - Tăng Lâm Tường Vinh
31 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn