![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Phần 1 bài giảng "Giải tích 2 - Chương 1: Đạo hàm và vi phân hàm nhiều biến" cung cấp cho người học các kiến thức: Đạo hàm riêng cấp 1 của z = f(x,y), đạo hàm riêng cấp cao của z = f(x,y), sự khả vi và vi phân. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
- Chương 1: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN Phần 1
- Nội dung 1. Đạo hàm riêng cấp 1 của z = f(x,y) 2. Đạo hàm riêng cấp cao của z = f(x,y) 3. Sự khả vi và vi phân.
- ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP 1 Đạo hàm riêng cấp 1 của f(x, y) theo biến x tại (x0, y0) f f (x0 x, y0) f (x0, y0) fx (x0, y0) (x0, y0) lim x x0 x (Cố định y0, biểu thức là hàm 1 biến theo x, tính đạo hàm của hàm này tại x0) Đạo hàm riêng cấp 1 của f theo biến y tại (x0, y0) f f (x0, y0 y) f (x0, y0 ) fy (x0, y0 ) (x0, y0 ) lim y y 0 y
- Ý nghĩa của đhr cấp 1 Cho mặt cong S: z = f(x, y), xét f’x(a, b), với c = f(a, b) Xem phần mặt cong S gần P(a, b, c) Mphẳng y = b cắt S theo gt C1 đi qua P. (C1) : z = g(x) = f(x,b) g’(a) = f’x(a, b)
- f’x(a, b) = g’(a) là hệ số góc tiếp tuyến T1 của C1 tại x = a. f’y(a, b) là hệ số góc tiếp tuyến T2 của C2 ( là phần giao của Svới mp x = a) tại y = b
- Các ví dụ về cách tính. 1/ Cho f(x,y) = 3x2y + xy2 Tính fx (1,2), fy (1,2) fx (1, 2) : cố định y0 = 2, ta có hàm 1 biến 2 f ( x , 2) 6 x 4 x 2 fx (1, 2) (6 x 4 x ) |x 1 12 x 4 |x 1 16
- f(x,y) = 3x2y + xy2 fy (1,2) cố định x0 = 1, ta có hàm 1 biến 2 f (1, y ) 3y y 2 fy (1,2) (3y y ) |y 2 (3 2y ) |y 2 7
- 2/ f(x,y) = 3x2y + xy2 Tính fx ( x , y ), fy ( x , y ) với mọi (x, y) R2 fx ( x , y ) Xem y là hằng, tính đạo hàm f(x, y) theo x 2 fx ( x , y ) 6 xy y , ( x , y ) Áp dụng tính: f (1, 2) (6 xy y 2 ) | x x 1, y 2 16 (Đây là cách thường dùng để tính đạo hàm tại 1 điểm)
- f(x,y) = 3x2y + xy2 fy ( x , y ) Xem x là hằng, tính đạo hàm f(x, y) theo y 2 fy ( x , y ) 3x x 2y , ( x , y ) Áp dụng tính: 2 fx (1, 2) (3x 2 xy ) |x 1, y 2 7
- 2/ Tính fx (1,1), fy (1,1) với f(x, y) = xy y 1 fx ( x , y ) yx , x 0 11 fx (1,1) 1 1 1; y fy ( x , y ) x ln x , x 0 1 fy (1,1) 1 ln1 0
- xy ,( x , y ) (0,0) 2 3/ Cho f ( x , y ) x y 2 0, ( x , y ) (0,0) a/ Tính f (0,1) x b/ Tính f (0,0) x
- xy ,( x , y ) (0,0) 2 2 f (x, y ) x y 0, ( x , y ) (0,0) a/ Tính fx (0,1) (0,1) không phải là điểm phân chia biểu thức. 2 2 2 y (x y ) 2x y fx ( x , y ) 2 2 2 , ( x , y ) (0,0) (x y ) fx (0,1) 1
- xy ,( x , y ) (0,0) 2 2 f (x, y ) x y 0, ( x , y ) (0,0) (0,0) là điểm phân chia biểu thức b/ Tính fx (0,0) Tính bằng định nghĩa f ( x0 x , y 0 ) f ( x0 , y 0 ) fx ( x0 , y 0 ) lim x 0 x f (0 x ,0) f (0,0) fx (0,0) lim lim 0 0 x 0 x x 0
- 4/ Cho f ( x , y ) e x2 y 2 tính fx ( x , y ) Hàm f xác định tại, mọi (x,y) x x 2 y 2 fx ( x , y ) e , ( x , y ) (0,0) 2 2 x y Công thức trên không đúng cho (x, y) = (0, 0)
- x2 y 2 f (x, y ) e • Tại (0, 0): tính bằng định nghĩa f (0 x ,0) f (0,0) x 2 e 1 x x x 2 e 1 lim 1 x 0 x f không có đạo hàm theo x tại (0, 0) (f’x(0,0) không tồn tại) .
- Ví dụ cho hàm 3 biến (Tương tự hàm 2 biến) xz Cho f ( x , y , z ) x ye Tính fx , fy , fz tại (0, 1, 2) xz fx 1 yze fx (0, 1, 2) 1 2 1 xz fy e xz fz xye
- ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP CAO Xét hàm 2 biến f(x,y) f’x, f’y cũng là các hàm 2 biến Đạo hàm riêng cấp 2 của f là các đhr cấp 1( nếu có) của f’x, f’y 2 2 f f f f f 2 fxx fxy x 2 x x xy y x x 2f f 2 f f fyx f 2 fyy y x x y y yy y y
- VÍ DỤ f ( x , y ) x 2 xy cos( y x ) Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của f fx 2 x y sin( y x ) fy x sin( y x ) fxx fx x 2 x y sin( y x ) x 2 cos( y x ) fxy fx y 1 cos( y x )
- fy x sin( y x ) fyx fy 1 cos( y x ) x fyy fy cos( y x ) y (0, ) 0, fyx (0, ) 1 fyy (0, ) 3, fxx (0, ) 0 fxy
- Tổng quát thì các đạo hàm hỗn hợp không bằng nhau fyx f xy Định lý Schwartz: nếu f(x, y) và các đạo hàm riêng f x , f y , f xy , f yx liên tục trong miền mở chứa (x0, y0) thì f xy ( x 0 , y 0 ) fyx ( x 0 , y 0 ) (VD 2.28 trang 53, Toán 3, Đỗ Công Khanh) •Ñoái vôùi caùc haøm sô caáp thöôøng gaëp, ñònh lyù Schwartz luoân ñuùng taïi caùc ñieåm ñaïo haøm toàn taïi. •Ñònh lyù Schwartz cuõng ñuùng cho ñaïo haøm f xyx f xxy fyxx caáp 3 trôû leân.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 7 - TS. Đặng Văn Vinh
58 p |
137 |
22
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 & 2
86 p |
382 |
20
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 2: Tích phân bội
113 p |
181 |
13
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 3: Tích phân đường (Phần 2)
38 p |
150 |
8
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Quang
55 p |
55 |
6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 6 - TS. Nguyễn Văn Quang
98 p |
45 |
6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
50 p |
75 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
46 p |
90 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Hoàng Đức Thắng
57 p |
65 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Hoàng Đức Thắng
38 p |
74 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
26 p |
47 |
4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
28 p |
67 |
4
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 4: Tích phân mặt
60 p |
86 |
4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
44 p |
63 |
3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 3)
10 p |
51 |
3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 0 - Trần Ngọc Diễm
16 p |
43 |
3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
32 p |
53 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)