Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Quang
lượt xem 6
download
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 cung cấp cho người học những kiến thức như: Tích phân đường loại 1; Tích phân đường loại 2. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung của bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Quang
- 1. Tích phân đường loại 1 2. Tích phân đường loại 2 TailieuVNU.com Tổng hợp & Sưu tầm
- Định nghĩa An Mn A2 An1 M2 A1 M1 A0 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 2 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Định nghĩa Xét hàm f f ( x, y ) xác định trên đường cong C. Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi các điểm A0 , A1,..., An . Độ dài tương ứng L1, L2 ,..., Ln . Trên mỗi cung Ai 1 Ai lấy tuỳ ý một điểm M i ( xi , yi ). n Lập tổng Riemann: I n f ( M i ) Li i 1 I lim I n , không phụ thuộc cách chia C, và cách lấy điểm Mi n I f ( x, y )dl C được gọi là tích phân đường loại một của f = f(x,y) trên cung C. 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 3 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Tính chất 1) Hàm f(x,y) liên tục trên cung C thì khả tích trên C. 2) L(C ) dl 3) fdl fdl 4) ( f g )dl fdl gdl C C C C C C 5) Tích phân đường loại một không phụ thuộc chiều lấy tích phân trên C. 6) Nếu C được chia làm hai cung C1 và C2 rời nhau: fdl fdl fdl C C1 C2 7) ( x, y ) C , f ( x, y ) g ( x, y ) fdl gdl C C 8) Định lý giá trị trung bình: Nếu f(x,y) liên tục trên cung trơn C có độ dài L. Khi đó tồn tại điểm M0 thuộc cung C, sao cho: fdl f ( M 0 ) L C 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 4 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Cách tính f f ( x, y ) xác định trên đường cong C có phương trình: y y ( x), a x b. Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi các điểm A0 , A1,..., An . Độ dài tương ứng L1, L2 ,..., Ln . Li Ai 1 Ai ( xi xi 1 ) 2 ( yi yi 1 ) 2 (xi ) 2 (yi ) 2 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 5 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Cách tính Theo công thức Lagrange (Định lý giá trị trung bình) đối với y(x) trong đoạn [xi–1, xi], ta tìm được một giá trị 𝑥𝑖∗ ∈ [𝑥𝑖−1 , 𝑥𝑖 ] sao cho: y ( xi ) y ( xi 1 ) y( xi* ) ( xi xi 1 ) yi y( xi* ) xi Li (xi ) 2 (yi ) 2 2 (xi ) y( x ) xi 2 * i 2 2 1 y( x ) (xi ) 1 y( x ) xi * i 2 * i (do xi 0) 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 6 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Cách tính Sau khi thực hiện phép chia đường cong C, khi đó: Trên mỗi cung Ai 1 Ai lấy một điểm M i ( xi* , y ( xi* )). n Lập tổng Riemann: I n f ( M i ) Li i 1 n 2 f ( xi , y ( xi )) * * 1 y( xi ) * xi i 1 Do đó: n 2 I lim I n I f ( x, y )dl lim f ( xi , y ( xi )) 1 y( xi ) xi * * * n C n i 1 b f ( x, y ( x)) 1 y( x) dx 2 a 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 7 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Cách tính Cung C cho bởi phương trình: y y ( x ) , a xb b f ( x, y )dl f ( x, y ( x)) 1 y( x) dx 2 C a Tương tự, cung C cho bởi phương trình: x x( y ) , c yd d f ( x, y )dl f ( x( y ), y ) 1 x( y ) dy 2 C c 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 8 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Cách tính Cung C cho bởi phương trình tham số: x x(t ) , y y (t ) , t1 t t2 Khi đó: y(t ) x(t ) y(t ) 2 2 y( x) ; dx x(t )dt ; 1 y( x) 2 x(t ) x(t ) t2 f ( x, y )dl f ( x(t ), y (t )) x(t ) y(t ) 2 2 dt C t1 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 9 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Cách tính Cung C cho trong hệ tọa độ cực: r r ( ) , 1 2 Khi đó, phương trình tham số của cung C: x r ( ) cos , y r ( )sin x( ) y( ) r 2 ( ) r ( ) 2 2 2 2 f ( x, y )dl f r ( ) cos , r ( )sin r ( ) r ( ) d 2 2 C 1 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 10 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Định nghĩa Tương tự , ta có định nghĩa tích phân đường trong không gian. f f ( x, y, z ) xác định trên đường cong C trong không gian. x x(t ) C cho bởi phương trình tham số: y y (t ), t1 t t2 z z (t ) I f ( x, y, z )dl C t2 f ( x, y, z )dl f ( x(t ), y (t ), z (t )) x(t ) y(t ) z (t ) 2 2 2 dt C t1 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 11 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Ví dụ 2 x Tính I x3dl , trong đó C là cung parabol y , 0 x 3 C 2 b I f ( x, y ( x)) 1 y( x) dx 2 a 3 1 y( x) dx 2 x 3 0 3 58 x 3 1 x dx 2 0 15 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 12 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Ví dụ Tính I 2 xdl , trong đó C = C1 U C2 , với C1: y = x2, từ (0,0) đến (1,1) và C C2 là đường thẳng từ (1,1) đến (1,2). 1 I 2 xdl 2 xdl 2 xdl 2 x 1 y( x) dx 2 C C1 C2 0 2 2.1. 1 x( y ) dy 2 1 1 2 5 5 1 2 x 1 4 x dx 2 1 1 0 2 2 dy 2 0 1 6 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 13 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Tính I (2 x 2 y )dl , với C là nửa trên đường tròn x 2 y 2 1 C b Có thể dùng công thức I f ( x, y ( x)) 1 y( x) dx 2 a nhưng việc tính toán phức tạp. Viết phương trình tham số cung C. Đặt: x r cos t ; y r sin t Vì x 2 y 2 1, nên r = 1. x cos t Phương trình tham số của nửa trên đường tròn: ; 0t y sin t 2 I (2 cos t sin t ) x(t ) y(t ) dt (2 cos t sin t ) dt 2 2 2 2 2 0 0 3 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 14 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Tính I xy 4dl , với C là nửa bên phải đường tròn x 2 y 2 16; x 0. C Viết phương trình tham số cung C. x r cos t Đặt y r sin t Vì x 2 y 2 16 , nên r 4 x 4 cos t Phương trình tham số của C: ; t y 4 sin t 2 2 /2 /2 2 6 I 4cos t 4 sin t ( 4sin t ) (4cos t ) dt 4 cos t sin tdt 4 4 4 2 2 6 4 /2 /2 5 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 15 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Tính I ( x 2 y 2 )dl , với C là nửa đường tròn x 2 y 2 2 x; x 1. C Viết phương trình tham số cung C. x r cos t Đặt y r sin t Vì x 2 y 2 2 x , nên r 2cos t Phương trình tham số của C: x 2cos t cos t 1 cos 2t ; - t y 2cos t sin t sin 2t 4 4 /4 I (2 2cos 2t ) ( 2sin 2t ) 2 (2cos 2t ) 2 dt 4 2 /4 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 16 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Tính I 2 xdl , với C là giao của 2 mặt: x 2 y 2 4 ; x z 4. C x r cos t Đặt: y r sin t z 4 r cos t Vì x 2 y 2 4, nên r 2 Phương trình tham số của C: x 2cos t y 2sin t ; 0 t 2 z 4 2cos t 2 I 4cos t (2sin t ) 2 (2cos t ) 2 (2sin t ) 2 dt 0. 0 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 17 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Tính I ( x y )dl , với C là đường tròn: x 2 y 2 z 2 4; y x. C Đường tròn 𝐶 = 𝐶1 ∪ 𝐶2 . Trong đó, 𝐶1 là nửa đường tròn nằm ở phần nửa mặt cầu bên phải. Tham số đường cong 𝐶1 qua hệ tọa độ cầu. 1 x y r sin t Đặt 2 z r cos t Vì x 2 y 2 z 2 4, y x , nên r 2 Phương trình tham số của 𝐶1 : x y 2 sin t ; 0t z 2cos t I1 2 2 sin t 2cos 2 t 2cos 2 t 4( sin t ) 2 dt 8 2 0 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 18 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Tính I ( x y )dl , với C là đường tròn: x 2 y 2 z 2 4; y x. C 𝐶2 là nửa đường tròn nằm ở phần nửa mặt cầu bên trái. Tham số đường cong 𝐶2 qua hệ tọa độ cầu. 1 x y r sin t Đặt 2 z r cos t Vì x 2 y 2 z 2 4, y x , nên r 2 Phương trình tham số của 𝐶2 : x y 2 sin t ; 0t z 2cos t I 2 2 2 sin t 2cos 2 t 2cos 2 t 4( sin t ) 2 dt 8 2 I I1 I 2 0 0 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 19 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- Tính I x 2 dl , với C là đường tròn: x y z 4; x y z 0. 2 2 2 C Viết phương trình tham số đường tròn C (qua hệ tọa độ trụ) phức tạp. Nhận xét: do đường tròn C đối xứng qua gốc O, hàm dưới dấu tích phân là hàm chẵn nên: I x 2dl y 2dl z 2dl C C C 1 3C 2 2 2 4 I x y z dl dl 3C 4 độ dài đường tròn C (chu vi đường tròn R=2 ). 3 4 16 4 3 3 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 20 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2.1 - Nguyễn Thị Xuân Anh
16 p | 240 | 36
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 1)
11 p | 139 | 11
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Quang
40 p | 34 | 7
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Quang
100 p | 38 | 7
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Quang
76 p | 38 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 4 - TS. Nguyễn Văn Quang
40 p | 32 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Quang
136 p | 35 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 6 - TS. Nguyễn Văn Quang
98 p | 43 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Hoàng Đức Thắng
57 p | 65 | 5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Hoàng Đức Thắng
38 p | 67 | 5
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.2 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
21 p | 10 | 3
-
Bài giảng Giải tích mạch: Chương 4.2 - Đỗ Quốc Tuấn
22 p | 37 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 0 - Trần Ngọc Diễm
16 p | 43 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 3)
10 p | 50 | 3
-
Bài giảng Giải tích mạch: Chương 2.2 - Đỗ Quốc Tuấn
21 p | 25 | 2
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Hoàng Đức Thắng
35 p | 69 | 2
-
Bài giảng Giải tích II: Chương 2 - Tích phân bội
111 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn