Bài giảng Giải tích 1: Chương 2 - TS. Đặng Văn Vinh
lượt xem 17
download
Bài giảng "Giải tích 1 - Chương 2: Đạo hàm và vi phân" cung cấp cho người học các kiến thức: Đạo hàm, vi phân, định lý giá trị trung bình, công thức Taylor, công thức Maclaurint. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 1: Chương 2 - TS. Đặng Văn Vinh
- Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ môn Toán Ứng dụng ------------------------------------------------------------------------------------- Giải tích 1 Chương 2: Đạo hàm và vi phân • Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (9/2008) dangvvinh@hcmut.edu.vn
- Nội dung --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 – Đạo hàm 2 – Vi phân. 3 – Định lý giá trị trung bình 4 – Công thức Taylor, Maclaurint
- I. Đạo hàm Định nghĩa (đạo hàm) Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . ' f ( x0 x) f ( x0 ) f ( x0 ) lim x 0 x f ' ( x0 ) được gọi là đạo hàm của f tại điểm x0 .
- Ví dụ Tìm đạo hàm của hàm f ( x) cos x tại điểm x0 ' f ( x0 x) f ( x0 ) f ( x0 ) lim x 0 x cos( x0 x) cos x0 lim x 0 x x x sin x0 sin 2 2 lim x 0 x 2 sin( x0 )
- Ví dụ 2 1 ' x sin , x 0 Tìm f (0) , biết f ( x) x 0, x0 ' f (0 x) f (0) f (0) lim x 0 x 2 x sin 1/ x 0 lim x 0 x 1 0 (bị chặn x vô cùng bé) lim x sin x 0 x
- Định nghĩa (đạo hàm phải) Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . ' f ( x0 x) f ( x0 ) f ( x0 ) lim x 0 x ' f ( x0 ) được gọi là đạo hàm phải của f tại điểm x0 . Định nghĩa (đạo hàm trái) Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận của điểm x0 . ' f ( x0 x) f ( x0 ) f ( x0 ) lim x 0 x ' f ( x0 ) được gọi là đạo hàm trái của f tại điểm x0 .
- Định lý Hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0 , khi và chỉ khi nó có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại điểm x0 và hai đạo hàm này bằng nhau. Định nghĩa (đạo hàm vô cùng) f ( x0 x) f ( x0 ) Nếu lim , thì ta nói hàm x 0 x có đạo hàm vô cùng tại điểm x0 .
- Ví dụ e1/ x , x 0 Tìm f ' (0); f ' (0) , biết f ( x) 0, x 0 1/ x ' f (0 x ) f (0) e 0 f (0) lim lim x 0 x x 0 x f (0 x) f (0) 1/ x ' f (0) lim e 0 lim 0 x 0 x x 0 x Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau, nên đạo hàm tại x = 0 không tồn tại.
- Ví dụ Tìm f ' ( x) , biết f ( x) x 2 3 | x | 2 x 2 3x 2, x 0 ' 2 x 3, x 0 f ( x) 2 f ( x) x 3 x 2, x 0 2 x 3, x 0 ' ' Tại điểm x = 0: f (0) 3; f (0) 3 Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau, suy ra không tồn tại đạo hàm tại x = 0.
- Ví dụ Tìm f ' (0); f ' (0) , biết f ( x) sin 2 x ' f (0 x) f (0) sin 2x f (0) lim lim 2 x 0 x x 0 x ' f (0 x) f (0) sin 2x f (0) lim lim 2 x 0 x x 0 x Đạo hàm trái và đạo hàm phải không bằng nhau, nên đạo hàm tại x = 0 không tồn tại.
- Ví dụ sin x , x 0 Tìm f ' ( x), biết f ( x) x 1, x0 x cos x sin x ' 2 , x0 f ( x) x ?, x0 0, sin x ' f (0 x ) f (0) 1 (0) lim lim x x 0 x x 0 x sin x x lim 2 0 x 0 x
- Ví dụ 1 ' ' arctan x , x 0 Tìm f (0); f (0) , biết f ( x) , x0 2 1 arctan ' f (0) lim x 2 x 0 x 1 arctan ' f (0) lim x 2 1 x 0 x
- Đạo hàm hàm hợp ' 1. a 0 ' 2. ' x x 1 2. u u 1 u ' u ' 3. e e x ' x 3. e e u u ' ' ' 4. sin u cos u u ' 4. sin x cos x ' ' 5. cos x sin x ' 5. cos u sin u u ' 1 ' u 6. ln x ' 6. ln u x u ' 1 ' u ' 7. tan x 7. tan u cos 2 x cos 2 u ' ' 1 ' u 8. cot x 8. cot u sin 2 x sin 2 u
- Đạo hàm các hàm lượng giác ngược và hyperbolic ' 1 ' 1. arcsin x 2 5. sinh x cosh x 1 x ' 1 ' 2. arccos x 6. cosh x sinh x 2 1 x 1 ' ' 1 3. arctan x 7. tanh x 2 1 x2 cosh x 1 ' '1 . arccot x 2 8. coth x 2 1 x sinh x
- Công thức tính đạo hàm Qui tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương, hàm hợp. ' ' 1. u u ' 2. u v u ' v ' ' ' ' ' ' ' u u v u v 3. u v u v u v 5. 2 v v ' ' ' ' 4. u v w u v w u v w u v w Đạo hàm của hàm hợp f f (u ), u u ( x) f ' ( x) f ' (u ) u ' ( x)
- Đạo hàm của hàm ngược. Hàm y = f(x) là hàm 1-1 có hàm ngược x = g(y). Nếu f(x) có đạo hàm hữu hạn khác không tại x0, thì hàm g(y) sẽ có đạo hàm tại y0 = f(x0) và ' 1 g ( y0 ) ' f ( x0 ) ' 1 x ( y) ' y ( x)
- Ví dụ 3 Tìm đạo hàm hàm ngược của hàm f ( x) x x ' 2 f(x) là hàm 1-1 trên R, đạo hàm f ( x ) 1 3 x 0, x dx 1 1 ' dy y ( x) 1 3 x 2 Ví dụ y y ' e e Tìm ( x ) , biết x sinh y y 2 ' x = sinh(y) là hàm 1-1, đạo hàm x ( y ) 1/ cosh y 0, y ' dy 1 1 1 y ( x) ' dx x ( y ) 1 sinh 2 y 1 x2
- Đạo hàm của hàm cho bởi phương trình tham số. x x(t ) Hàm y = y(x) cho bởi pt tham số: y y (t ) Giả sử hàm x x(t ) có hàm ngược t t ( x) Khi đó y y (t ) y (t ( x)) là hàm y theo biến x. ' ' ' ' dy y (t ) dt y (t ) ' y (t ) y ( x) ' ' y ( x) ' dx x (t )dt x (t ) x (t )
- Ví dụ Tìm đạo hàm của hàm y = y(x) cho bởi pt tham số x a cos3 t , y b sin 3 t , t (0, / 2). ' 2 x (t ) 3a cos t sin t 0, t (0, / 2) ' 2 y (t ) 3b sin t cos t ' 2 ' y (t ) 3b sin t cos t b y ( x) ' 2 tan t x (t ) 3a cos t sin t a
- Đạo hàm của hàm ẩn. Hàm y = y(x) với x (a, b) cho ẩn bởi phương trình F ( x, y ) 0 nếu F ( x, y ( x)) 0 với x (a, b). Để tìm đạo hàm của hàm ẩn, ta đạo hàm hai vế: coi x à biến, y là hàm theo x. Ví dụ Tìm y ' ( x), biết y = y(x) là hàm ẩn xác định từ phương trình e 2 x y x3 cos y 2 2 x y 3 x 2e e 2x y ' 2 ' ' 2 y ( x) 3 x y ( x) sin y y ( x) 2 x y e sin y
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 2)
34 p | 784 | 115
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 4: Tích phân suy rộng
44 p | 520 | 57
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Giới hạn và liên tục
84 p | 252 | 39
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P3)
35 p | 176 | 37
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 5: Chuỗi số dương
21 p | 478 | 33
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Cực trị của hàm số
38 p | 531 | 32
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Đạo hàm và vi phân
67 p | 188 | 31
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P2)
62 p | 301 | 26
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần ôn tập)
42 p | 215 | 23
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 4 - TS. Đặng Văn Vinh
55 p | 125 | 21
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
40 p | 124 | 17
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 1)
11 p | 137 | 11
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 5: Chuỗi lũy thừa
31 p | 201 | 9
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 3)
57 p | 116 | 8
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 1: Số phức
36 p | 105 | 8
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.3 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
29 p | 29 | 5
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.1 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
24 p | 17 | 3
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.2 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
21 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn