intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 3 (phần 1) - ThS. Vũ Quốc Thông

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

92
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng chương 3 trang bị cho người học những kiến thức về kiểm soát hệ thống thông tin kế toán. Trong phần 1 sau đây sẽ giúp người học trình bày khái niệm kiểm soát trong tổ chức và giải thích cấu trúc hệ thống kiểm soát nội bộ. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 3 (phần 1) - ThS. Vũ Quốc Thông

  1. 1/18/2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2 CHƢƠNG 03 – P.1 KIỂM SOÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN GV. ThS. Vũ Quốc Thông Mục tiêu và nội dung • Trình bày khái niệm kiểm soát trong tổ chức • Giải thích cấu trúc hệ thống kiểm soát nội bộ • Khái niệm kiểm soát nội bộ (KSNB) • Các thành phần của KSNB • Các hoạt động kiểm soát • KSNB trong doanh nghiệp vừa và nhỏ 2 1
  2. 1/18/2014 Vì sao phải kiểm soát? 3 Tình huống dẫn nhập • Tình huống 1. Bạn đƣợc giao nhiệm vụ giữ tiền quỹ lớp. Các thành viên trong lớp đóng tiền quỹ hàng tháng theo quy định chung. Bạn đƣợc toàn quyền thực hiện thu, chi và không cần báo cáo. Bạn sẽ minh bạch và trung thực về nguồn ngân quỹ này? 4 2
  3. 1/18/2014 Tình huống dẫn nhập • Tình huống 2. Tập đoàn Enron là một tập đoàn năng lƣợng hùng mạnh nhất thế giới với tổng trị giá tài sản năm 2000 trên sổ sách kế toán lên đến 111 tỷ đô la Mỹ. • Ngày 02.12.2001, Enron buộc phải nộp đơn xin phá sản vì mất khả năng thanh toán. Enron đã thừa nhận khai khống lợi nhuận sau thuế liên tục trong suốt các năm từ 1997-2000 lên đến con số 508 triệu USD. Hành vi sai phạm của Enron đã đƣợc sự tiếp tay của công ty kiểm toán Arthur Andersen, một trong năm công ty kiểm toán lớn nhất thế giới vào thời điểm đó. • Vì sao Enron không khai báo trung thực? 5 Gian lận trong tổ chức Oxygen Fuel Spark 6 3
  4. 1/18/2014 Gian lận trong tổ chức Vì sao gian lận xảy ra? Cơ hội Áp lực Thái độ và cá tính 7 Gian lận trong tổ chức • Gian lận bởi nhân viên, các thành viên trong tổ chức, thƣờng bao gồm: hành động biển thủ tiền và các tài sản khác của tổ chức cho mục đích cá nhân. • Gian lận bởi cấp quản lý của tổ chức bao gồm trình bày báo cáo tài chính không trung thực với mục đích có lợi cho cá nhân trên cƣơng vị lãnh đạo. 8 4
  5. 1/18/2014 Tầm quan trọng của kiểm soát tổ chức! 9 Khái niệm hệ thống KSNB • Kiểm soát * Là một phƣơng tiện nhằm giảm thiểu những yếu tố gây tác động xấu tới hoạt động của một đối tƣợng nào đó • Nội bộ Sự hiện hữu hay định vị bên trong bề mặt của một cái gì đó Thuộc về hay liên quan đến cơ cấu của một tổ chức 10 5
  6. 1/18/2014 Khái niệm hệ thống KSNB COmmittee Sponsoring Organizations Of The Treadway Commission Theo báo cáo COSO (1992), Kiểm soát nội bộ là một quá trình bị chi phối bởi người quản lý, hội đồng quản trị và các nhân viên của đơn vị, đƣợc thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm đạt đƣợc các mục tiêu sau đây: (1) Sự hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động (2) Sự tin cậy của báo cáo tài chính (3) Sự tuân thủ các luật lệ và quy định 11 Khái niệm hệ thống KSNB QUÁ TRÌNH Hoäi Hieäu löïc, ñoàng hieäu quaû caùc quaûn trò hoaït ñoäng Kieåm Ngöôøi Ñoä tin caäy soaùt noäi quaûn lyù thoâng tin boä Caùc Tuaân thuû CON NGƯỜI nhaân phaùp luaät vaø MỤC TIÊU vieân BẢO caùc quy ñònh ĐẢM HỢP LÝ 12 6
  7. 1/18/2014 Lịch sử phát triển KSNB về kế toán Bảo đảm số liệu kế toán chính xác (1936) Bảo vệ Bảo vệ các tài tiền (1900) Hiệu quả sản (1929) hoạt động (1949) Kiểm toán Khuyến khích tuân thủ chính sách KSNB về Báo cáo COSO (1949) quản lý (1992) 13 Cơ cấu tổ chức COSO Treadway COSO Commission The Committee of Sponsoring Organizations of the The National Commission Treadway on Fraudulent Financial Commission Reporting AICPA AAA IIA FEI IMA American Institute American Accounting Institute of Financial Executives Institute of Management of CPA Association Internal Auditors Institute 14 Accountants 7
  8. 1/18/2014 Cấu trúc hệ thống kiểm soát nội bộ (KSNB) Khuôn mẫu KSNB theo COSO 15 Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu Hoạt động Báo cáo Tuân thủ Hoạt Hoạt tài chính độn Bộ độn Giám sát g2 Bộ phậg 1 Thông tin và truyền thông phậ n B nA Hoạt động kiểm soát Đánh giá rủi ro Môi trường kiểm soát (Cấu trúc của KSNB theo báo cáo COSO 1992) 16 8
  9. 1/18/2014 Phần 1. Môi trƣờng kiểm soát • Môi trường kiểm soát là nền tảng ý thức, văn hóa của tổ chức tác động đến ý thức kiểm soát của toàn bộ thành viên trong tổ chức. • Môi trƣờng kiểm soát là nền tảng cho bốn bộ phận (hay thành phần) còn lại của hệ thống KSNB. • Nó thể hiện thông qua tính kỷ luật, cơ cấu tổ chức, giá trị đạo đức, triết lý quản lý, phong cách điều hành… 17 Phần 2. Đánh giá rủi ro • Nhận diện mục tiêu • Xác định và phân tích rủi ro • Kiểm soát rủi ro Đánh giá rủi ro 18 9
  10. 1/18/2014 Phần 2. Ví dụ mục tiêu – rủi ro • Hệ thống thông tin kế toán (HTTTKT): xử lý và cung cấp thông tin tài chính cho tổ chức. • Mục tiêu kiểm soát việc xử lý của HTTTKT – Tính có thực của nghiệp vụ – Đảm bảo sự phê chuẩn đúng đắn của nghiệp vụ –… • Rủi ro đối với các mục tiêu kiểm soát việc xử lý nêu trên là gì? Cho ví dụ. 19 Phần 2. Ví dụ mục tiêu – rủi ro • Hệ thống ghi nhận và xử lý hoạt động bán hàng. • Mục tiêu kiểm soát của hệ thống bán hàng – Thu đƣợc tiền sau khi đã bán chịu – Đảm bảo xét duyệt đúng đắn đối với công nợ phải thu khách hàng –… • Rủi ro đối với các mục tiêu kiểm soát của hệ thống nêu trên là gì? Cho ví dụ. 20 10
  11. 1/18/2014 Phần 3. Hoạt động kiểm soát Xác định mục tiêu hệ thống Nhận diện rủi ro Nhận diện các hậu quả tiềm tàng Mức độ chấp nhận của nhà quản lý đối với rủi ro Không có Có Chấp nhận không biện pháp rủi ro 21 Phần 3. Hoạt động kiểm soát Hoạt động kiểm soát là các quy trình, thủ tục, biện pháp đƣợc thực hiện để kiểm soát các rủi ro; nhằm giúp tổ chức và ngƣời quản lý đạt đƣợc mục tiêu kiểm soát. 22 11
  12. 1/18/2014 Cân đối giữa rủi ro và kiểm soát • Cân đối giữa chi phí và lợi ích • Cân đối giữa hoạt động kiểm soát với rủi ro phát sinh • Nếu các biện pháp kiểm soát quá nhiều, gây tốn kém, cần thay đổi cơ cấu kiểm soát và ngƣợc lại 23 Hoạt động kiểm soát cao Kiểm soát tối cần thiết Xác Kiểm soát cần thiết xuất RR Kiểm soát không cần Thấp thiết Thấp cao Hậu quả của RR 24 12
  13. 1/18/2014 Phần 4. Thông tin và truyền thông Thông tin là những tin tức cần thiết giúp từng cá nhân, bộ phận thực hiện trách nhiệm. Các loại thông tin bao gồm: thông tin về tài chính, thông tin hoạt động và thông tin tuân thủ. Truyền thông là việc trao đổi và truyền đạt các thông tin cần thiết tới các bên có liên quan cả trong lẫn ngoài doanh nghiệp. Truyền thông giúp cho mỗi cá nhân hiểu rõ vai trò và trách nhiệm của mình liên quan đến các các nhân khác cũng nhƣ các chính sách và thủ tục kiểm soát. 25 Phần 5. Sự giám sát Mục đích: Nhằm đánh giá chất lƣợng của hệ thống KSNB và điều chỉnh choKiểm soát trong công ty phù hợp. của chúng ta có thật sự hữu hiệu chưa ? Có hai loại giám sát: - Giám sát thƣờng xuyên - Giám sát định kỳ Thực hiện: - Kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập - Hệ thống kế toán trách nhiệm 26 13
  14. 1/18/2014 Các hoạt động kiểm soát 27 Các hoạt động kiểm soát Hoạt động kiểm soát là những chính sách, những thủ tục nhằm đảm bảo kiểm soát đƣợc các rủi ro. Các hoạt động kiểm soát 1. Phân chia trách nhiệm 2. Kiểm soát quá trình xử lý nghiệp vụ 3. Bảo vệ tài sản và thông tin 4. Kiểm tra độc lập 5. Phân tích rà soát 28 14
  15. 1/18/2014 1. Phân chia trách nhiệm Nguyên tắc bất kiêm nhiệm - Không để một cá nhân nắm tất cả các chức năng của 1 nghiệp vụ: ủy quyền, bảo quản tài sản và ghi chép, giữ sổ sách kế toán. - Không cho phép kiêm nhiệm giữa một số bƣớc công việc (khâu công việc) trong 1 chức năng: - Các bƣớc khác nhau liên quan đến thực hiện một nghiệp vụ nên đƣợc phân chia cho các cá nhân hay các bộ phận khác nhau. VD. hoạt động mua hàng - Phân chia giữa bộ phận xử lý dữ liệu điện tử (EDP) và bộ phận sử dụng, khai thác dữ liệu 29 1. Phân chia trách nhiệm Ngăn điều chỉnh sổ, che giấu hoặc lấy cắp tài sản Bảo quản tài sản: Ghi chép: - Giữ hiện vật - Lập chứng từ gốc - Viết Check - Giữ, ghi sổ các tập tin - Nhận Check - Lập các điều chỉnh - Lập báo cáo Ngăn việc phê Ngăn điều chỉnh sổ để Thực hiện, chuẩn nghiệp vụ che giấu nghiệp vụ Xét duyệt không có thực để không có thực đƣợc che giấu việc lấy phê chuẩn hoặc đƣợc cắp tài sản thực hiện 30 15
  16. 1/18/2014 2. Kiểm soát quá trình xử lý nghiệp vụ 2.1 ỦY QUYỀN và XÉT DUYỆT - Ủy quyền là việc trao quyền cho một cá nhân hoặc một bộ phận thực hiện nghiệp vụ, đƣa ra quyết định. - Ủy quyền bằng chính sách. Đƣa ra chính sách chung bao gồm các điều kiện cho phép thực hiện nghiệp vụ. - Xét duyệt cụ thể (Ủy quyền từng trƣờng hợp cụ thể). Xét duyệt từng trƣờng hợp cụ thể, không có chính sách chung. Việc Ủy quyền, xét duyệt nên quy định bằng văn bản 31 2. Kiểm soát quá trình xử lý nghiệp vụ 2.2 KIỂM SOÁT CHỨNG TỪ - Chức năng của chứng từ: ghi nhận hoạt động – nội dung nghiệp vụ; truyền thông; kiểm soát - Chứng từ ghi nhận hoạt động: đảm bảo tính chính xác - Mọi nghiệp vụ đều phải lập chứng từ - Lập chứng từ tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ - (Form) mẫu chứng từ đƣợc thiết kế đầy đủ, đơn giản và rõ ràng - Chứng từ phải đƣợc đánh số liên tục - Chứng từ phải đủ các chữ kí ủy quyền, xét duyệt - Chứng từ phải có số tiền được ghi bằng chữ …… - Luân chuyển chứng từ (liên chứng từ) - Lƣu trữ chứng từ 32 16
  17. 1/18/2014 2. Kiểm soát quá trình xử lý nghiệp vụ 2.3 KIỂM SOÁT SỔ SÁCH VÀ BÁO CÁO - Chức năng của sổ sách: ghi nhận hoạt động trên cơ sở chứng từ - Sổ sách ghi nhận hoạt động: đảm bảo tính chính xác, đầy đủ - Ghi chép dựa trên chứng từ - Thiết kế (form) mẫu đầy đủ - Để lại dấu vết chỉnh sửa (nếu có) cho kiểm toán - Kiểm tra, đối chiếu các sổ - Quy trình ghi chép sổ sách (tùy theo hình thức kế toán) - Lƣu trữ, bảo quản sổ sách - Kết xuất Báo cáo: tổng hợp số liệu từ sổ sách - Dấu vết kiểm toán 33 2. Kiểm soát quá trình xử lý nghiệp vụ 2.4 KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH XỬ LÝ TRÊN H/T - Trƣờng hợp xử lý bằng tay: Kiểm soát toàn bộ quy trình ghi chép từ chứng từ - sổ sách – báo cáo - Trƣờng hợp xử lý bằng máy: - Kiểm soát chứng từ, tập tin giống xử lý bằng tay - Kiểm soát việc nhập liệu vào hệ thống - Kiểm soát quá trình tính toán, tổng hợp số liệu - Kiểm soát quá trình truyền thông kết quả xử lý - Kiểm soát quá trình lƣu trữ dữ liệu - …… 34 17
  18. 1/18/2014 3. Bảo vệ tài sản và thông tin - Phân chia trách nhiệm đầy đủ theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm - Hạn chế tiếp cận tài sản - Kiểm kê tài sản - Kiểm soát tiếp cận dữ liệu: thiết bị lƣu trữ, thiết bị xử lý và truy cập dữ liệu - Sử dụng các thiết bị quan sát, tính tiền POS, ghi nhận tài sản khi sử dụng (Barcode, RFID) 35 4. Kiểm tra độc lập - Hoạt động kiểm tra phải đƣợc thực hiện bởi ngƣời không thực hiện nghiệp vụ để nâng cao tính khách quan. - Kiểm tra trƣớc khi nghiệp vụ diễn ra - Kiểm tra sau khi nghiệp vụ diễn ra - Phƣơng pháp: - Đối chiếu 02 nguồn ghi chép độc lập - Đối chiếu thực tế và sổ sách (VD. kiểm kê HTK) - Kiểm tra toàn bộ chứng từ liên quan trong quá trình xử lý - Dùng dữ liệu sự kiện trƣớc kiểm soát sự kiện sau 36 18
  19. 1/18/2014 5. Phân tích rà soát - Mục đích: - Phát hiện các biến động bất thƣờng - Xác định nguyên nhân, xử lý kịp thời - Phƣơng pháp: - Đối chiếu định kỳ tổng hợp và chi tiết, thực tế và kế hoạch, kỳ này và kỳ trƣớc bằng cách sử dụng các chỉ số 37 5. Ví dụ - phân tích rà soát 38 19
  20. 1/18/2014 Mối quan hệ giữa các thành phần của hệ thống KSNB Giaùm saùt Hoaït ñoäng kieåm soaùt Ñaùnh giaù ruûi ro Moâi tröôøng kieåm soaùt 39 Phân loại các hoạt động kiểm soát 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2