intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học hữu cơ - Chương 5.1: Alkenes

Chia sẻ: AndromedaShun _AndromedaShun | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

38
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hóa học hữu cơ - Chương 5.1: Alkenes cung cấp cho học viên những kiến thức về danh pháp alkene, tổng hợp alkene, phản ứng của alkene, syn-hydroxyl hóa alkene, phản ứng mở vòng epoxide, lập thể phản ứng epoxide hóa,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học hữu cơ - Chương 5.1: Alkenes

  1. CHƯƠNG 5 ALKENES 1 GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH
  2. 2
  3. DANH PHÁP ALKENE • Mạch chính: mạch dài nhất chứa lk đôi, tên gọi là tên alkane tương ứng, đổi đuôi ane thành ene. • Đánh số mạch chính để vị trí lk đôi là nhỏ nhất 3
  4. 4
  5. 5
  6. 1 B.-pr.27-p.139 • Give the systematic name for each of the following compounds: 6
  7. f) 7
  8. TỔNG HỢP ALKENE 1. Tách nước từ rượu Xúc tác acid (H2SO4, H3PO4..) H+ D 8
  9. • Cơ chế E1  có thể xảy ra sự chuyển vị carbocation. Sản phẩm chính 9
  10. 2 B.-pr.12-p.451 • Give the major product formed when each of the following alcohols is heated in the presence of H2SO4: 10
  11. 2. Tách loại HX từ alkyl halide Tách loại HX bằng base mạnh hình thành lk đôi 11
  12. Base thường dùng: • NaOH, KOH, NaOCH3, NaOC2H5  sản phẩm Zaitsev – alkene thế nhiều hơn (alkene giữa mạch) Cơ chế E2 12
  13. • Base cồng kềnh: CH3)3CONa, (C2H5)3CONa.. sản phẩm chính sẽ là alkene đầu mạch nếu việc tấn công của base vào H giữa mạch bị cản trở không gian do các nhóm thế bên cạnh Sản phẩm chính là alkene đầu mạch 13
  14. 3. Hydro hóa alkyne Xúc tác Lindlar  cis - alkene Na hoặc Li/ NH3 (lỏng)  trans - alkene The Lindlar catalyst is a finely divided palla-dium metal that has been precipitated onto a calcium carbonate support and then deactivated by treatment with lead acetate and quinoline, 14 an aromatic amine
  15. 4. Phản ứng Wittig 15 This reaction proved so useful that Wittig received the Nobel Prize in Chemistry in 1979 for this discovery
  16. PHẢN ỨNG CỦA ALKENE • sp2 hybrid carbon Điện tử p dễ bị tấn công bởi các tác nhân ái điện tử 16
  17. Phản ứng cộng hợp ái điện tử (AE) Các phản ứng bắt đầu với sự tấn công của tác nhân ái điện tử vào 1 trong 2 carbon của lk p và kết thúc với sự tấn công của tác nhân ái nhân vào carbon còn lại 17
  18. 1. Cộng HX (hydrogen halide) Carbocation Chuyển vị trung gian Carbocation ?? • Phản ứng tuân theo quy tắc Markonikov: Hydro cộng vào Carbon chứa nhiều hydro hơn • Có thể xảy ra chuyển vị Carbocation 18
  19. • Sự chuyển vị Carbocation • Không phải mọi carbocation đều chuyển vị • Carbocation chỉ chuyển vị nếu sự chuyển vị tạo ra carbocation mới bền hơn. • 3 cơ chế chuyển vị: • 1,2-hydride shift, • 1,2-methyl shift, • Ring-expansion 19
  20. 1,2-hydride shift Chú ý: khi có sự chuyển vị xảy ra, sản phẩm chính là sản phẩm cộng vào carbocation sau khi chuyển vị 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1