Chương 3. Kế hoạch marketing

1. Phân tích thị trường, khách hàng 2. Phân tích cạnh tranh 3. Lựa chọn chiến lược marketing 4. Nguồn lực và triển khai kế hoạch

marketing

1

 Kế hoạch tiếp thị cho sản phẩm mới

 Được thực hiện đối với sản phẩm, dịch vụ mà

DN chưa sản xuất kinh doanh bao giờ.

 Sẽ thiếu nhiều thông tin và phải thực hiện

nhiều ước đoán sơ bộ

 Kế hoạch tiếp thị cho sản phẩm hiện có của

DN  Sản phẩm hay dịch vụ mà doanh nghiệp đã và

đang tiếp tục kinh doanh.

 Thông tin thu thập sẽ phong phú+kinh nghiệm của doanh nghiệp sẽ giúp đưa ra dánh giá và dự báo đáng tin cậy hơn

2

1. Phân tích thị trường – khách hàng

 Thị trường tổng quát

 Phạm vi địa lý của khu vực thị trường.  Quy mô thị trường, bao gồm quy mô thị trường trong những năm trước, ở thời điểm lập kế hoạch và quy mô dự báo trong tương lai.

 Giai đoạn của sản phẩm trong chu kỳ

sống.

3

1. Phân tích thị trường – khách hàng

 Các nhóm khách hàng tiêu dùng  Mô tả đặc điểm

 Quy mô và sức tăng trưởng  Dân số học: giới tính, độ tuổi, học vấn, nghề nghiệp, thu nhập  Quy mô và đặc điểm hộ gia đình  Đặc điểm văn hóa, xã hội, dân tộc, tôn giáo  Các tầng lớp xã hội khác nhau  Các nhóm tham khảo

 Thói quen mua hàng

 Thường/thích mua hàng ở đâu, khi nào?  Số lượng mỗi lần mua, cách mua (quá trình ra quyết định mua)  Mức độ thường xuyên  Thái độ đối với rủi ro khi mua hàng  Khả năng trả tiền, mức nhạy đối với giá  Các đặc trưng khác

 Các phương tiện truyền thông khách hàng ưa thích.

4

1. Phân tích thị trường – khách hàng

 Các nhóm khách hàng công nghiệp  Mô tả các nhóm khách công nghiệp (ai, ở đâu, mua để

làm gì …).

 Quy mô và sức tăng trưởng.  Người ra quyết định mua, quá trình ra quyết định mua.  Các yếu tố tác động chủ yếu đến quá trình mua.  Số lượng mỗi lần mua, tần suất mua, ngân sách để mua

hàng.

 Các đặc trưng khác, các yếu tố điển hình của mỗi nhóm

khách.

khi mua hàng.

 Sự ưa thích, nhu cầu cụ thể, mong muốn của các nhóm

5

 Các yếu tố tiếp thị nhạy cảm.  Các thói quen về truyền thông.

1. Phân tích thị trường – khách hàng

Phân tích ảnh hưởng của

các yếu tố môi trường kinh doanh

6

1. Phân tích thị trường – khách hàng

 Phân khúc thị trường - TT mục tiêu  Cách phân khúc và tiêu chuẩn để phân khúc

 Giúp nhận dạng sự giống nhau về hành vi mua của các

khách hàng trong cùng một nhóm và cho thấy sự khác biệt giữa nhóm này với nhóm khác.

 Để phân khúc thị trường, có thể dựa vào các đặc điểm về

địa lý, mục đích hay hoàn cảnh sử dụng, nghề nghiệp, tuổi tác, giới tính, mức thu nhập, học vấn, …

 Thỏa được những yêu cầu sau đây:

 

  

Đo lường được quy mô hay sức mua của mỗi phân khúc Tạo được sự khác biệt có ý nghĩa về tiếp thị đối với đặc điểm của mỗi phân khúc Có thể nhận dạng và tiếp cận được để phục vụ Phân khúc phải đủ lớn để hoạt động có lợi Có thể đáp ứng được nhu cầu riêng của phân khúc

Đánh giá và chọn thị trường mục tiêu

7

Phân tích và so sánh các phân khúc thị trường

8

2. Phân tích cạnh tranh

Nhận dạng các đối thủ cạnh tranh

Thị phần

Tên đối thủ cạnh tranh Nhãn hiệu sản phẩm KH mục tiêu Đặc điểm chiến lược

Công ty A

….

9

Công ty B

2. Phân tích cạnh tranh

So sánh các lợi thế cạnh tranh So sánh giữa DN và các đối thủ cạnh tranh

10

2. Phân tích cạnh tranh

Bảng mô tả điểm mạnh và điểm yếu của DN Điểm yếu

Điểm mạnh

Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm Các tính năng sản phẩm Hình thức, mẫu mã, bao bì Dịch vụ khách hàng Uy tín, hình ảnh nhãn hiệu Giá bán Phương thức bán hàng Tầm phủ thị trường Hệ thống phân phối Hoạt động chiêu thị Khả năng tài chính Thiết bị - công nghệ Nhân sự - quản lý Các yếu tố khác

11

2. Phân tích cạnh tranh

Bảng mô tả cơ hội và khó khăn

Thay đổi về

Tạo ra cơ hội

Tạo ra khó khăn

Tự nhiên, địa lý, … Khoa học - Công nghệ Quy định - Pháp lý - Chính trị Văn hóa - Xã hội Kinh tế Đặc điểm dân số học Khách hàng Đối thủ cạnh tranh Nguồn nguyên vật liệu, lao động Các nhà trung gian phân phối Các tổ chức, phong trào xã hội

12

3. Lựa chọn chiến lược

 Xác lập mục tiêu:  Đưa một sản phẩm, nhãn hàng ra thị trường và được

khách hàng chấp nhận

 Khôi phục một sản phẩm, nhãn hàng đã thất bại hoặc

đang suy thoái.

tấn công.

 Giữ vững, củng cố thị trường đang bị đối thủ cạnh tranh

 Cố gắng thu lợi từ một sản phẩm ở giai đoạn suy thoái

của vòng đời sản phẩm.

 Đưa một sản phẩm đã thành công từ một khu vực thị

 Đạt mức thu lợi cao nhất đối với một sản phẩm hay

trường sang một khu vực thị trường khác.

13

nhóm sản phẩm.

3. Lựa chọn chiến lược

Các công cụ hỗ trợ:  Ma trận SWOT  Ma trận GE (phối hợp giữa thế mạnh của sản phẩm/doanh nghiệp và sức hấp dẫn của thị trường).  Ma trận phát triển sản phẩm  Đồ thị chu kỳ sản phẩm.

14

Ma trận hình thành phương hướng chiến lược

15

Ma trận chiến lược phát triển cho một sản phẩm

16

Các chiến lược phát triển

 Thâm nhập thị trường: các nỗ lực tiếp thị nhằm

tăng doanh số bán sản phẩm hiện có trên vùng thị trường hiện hữu.

 Phát triển thị trường: các nỗ lực tiếp thị nhắm đến

việc mở rộng hệ thống phân phối và tìm kiếm thêm khách hàng cho sản phẩm hiện có trên vùng thị trường mới.

 Phát triển sản phẩm mới: các nỗ lực tiếp thị nhắm

đến việc tạo ra sản phẩm mới hoặc sản phẩm cũ có thêm chức năng mới và bán trên vùng thị trường hiện hữu.

 Đa dạng hóa sản phẩm: các nỗ lực tiếp thị nhằm cả

việc tạo ra sản phẩm mới và thị trường mới.

Đồ thị chu kỳ sản phẩm

18

Các giai đoạn trong chu kỳ của sản phẩm

Đặc điểm - Phương hướng marketing theo

19

các giai đoạn của chu kỳ sản phẩm

3. Lựa chọn chiến lược

 Phối thức tiếp thị  Sản phẩm  Chất lượng sản phẩm  Nhãn hiệu sản phẩm  Bao bì  Giá bán  Định giá thâm nhập  Định giá theo cạnh tranh  Định giá hớt váng

20

Phân phối

 Các yếu tố cơ bản để chọn lựa cách

phân phối sản phẩm:  Kênh bán hàng trực tiếp hay gián tiếp  Một kênh hay nhiều kênh  Chiều dài kênh  Loại hình phân phối  Số lượng nhà phân phối ở mỗi cấp  Cách chọn nhà phân phối

21

Chiêu thị

 Quảng cáo  Khuyến mãi  Giao tiếp bán hàng  Quan hệ xã hội

22

4. Triển khai kế hoạch marketing

Bảng danh mục triển khai công việc tiếp thị

23

Kế hoạch nguồn lực – doanh thu

Dự kiến doanh thu

24

Kế hoạch nguồn lực – doanh thu

Dự kiến chi phí tiếp thị

25