intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

51
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại - Bài 4: Kế toán nghiệp vụ cho vay của ngân hàng thương mại" để nắm những vấn đề chung về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại; chứng từ và tài khoản sử dụng; quy trình kế toán nghiệp vụ cho vay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp

  1. BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0015108226 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Cách tính toán lãi trong hoạt động cho vay Ngày 20/4/2015, đại diện Công ty TNHH May Thắng Lợi đến NHTMCP Đông Á – Chi nhánh Hà Nội để trả nợ vay và thanh lý hợp đồng. Hợp đồng tín dụng ghi ngày giải ngân là 12/2/2014, thời hạn vay 12 tháng, số tiền 300 triệu đồng, lãi suất 1,2%/tháng. Lãi trả vào ngày 12 hàng tháng, gốc trả đều 6 lần trong kỳ (2 tháng trả 1 lần). Lãi suất phạt bằng 140% lãi suất trong hạn. Tuy nhiên, khi tính toán số tiền thu nợ thì giữa ngân hàng và khách hàng không khớp nhau. Để giải thích cho khách hàng về tiền lãi phải thu, kế toán phải nắm bắt được: 1. Đặc điểm của hoạt động cho vay của ngân hàng? 2. Các hình thức cho vay? 3. Cách thu lãi, gốc và cách tính lãi trong hoạt động cho vay của ngân hàng? v1.0015108226 2
  3. MỤC TIÊU • Nắm được khái niệm và các hình thức cho vay của ngân hàng thương mại. • Hiểu được những quy định về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại. • Hiểu và nắm bắt được quy trình kế toán về giải ngân, dự thu lãi, thu lãi và thu gốc; quy trình về xử lý các phát sinh về lãi; quy trình kế toán dự phòng. • Hiểu và làm được các ví dụ về kế toán nghiệp vụ cho vay. v1.0015108226 3
  4. NỘI DUNG Những vấn đề chung về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại Chứng từ và tài khoản sử dụng Quy trình kế toán nghiệp vụ cho vay v1.0015108226 4
  5. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG 1.1. Bản chất và đặc điểm của hoạt động cho vay 1.2. Các loại hình cho vay 1.3. Các quy định về hoạt động cho vay và nguyên tắc kế toán v1.0015108226 5
  6. 1.1. BẢN CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG CHO VAY • Bản chất nghiệp vụ cho vay của ngân hàng:  Quan hệ giữa ngân hàng với khách hàng;  T – T’;  Đảm bảo (tài sản/uy tín). • Đặc điểm của hoạt động cho vay: Hoạt động cho vay nói riêng hay hoạt động tín dụng nói chung có 3 đặc điểm cơ bản:  Luôn có thời hạn;  Luôn có lãi suất;  Luôn được đảm bảo (bằng tài sản, bằng uy tín hoặc bảo lãnh). v1.0015108226 6
  7. 1.2. CÁC LOẠI HÌNH CHO VAY • Thấu chi; • Theo món/từng lần; • Theo hạn mức; • Theo dự án; • Hợp vốn/đồng tài trợ; • Trả góp; • Qua thẻ tín dụng. v1.0015108226 7
  8. 1.3. CÁC QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN 1.3.1. Các quy định về hoạt động cho vay 1.3.2. Nguyên tắc kế toán v1.0015108226 8
  9. 1.3.1. CÁC QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY • Phân loại nợ (theo 493): nợ được chia thành 5 nhóm/loại:  Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn.  Nhóm 2: Nợ cần chú ý.  Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn.  Nhóm 4: Nợ nghi ngờ.  Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn. • Tương ứng với 5 nhóm nợ này, tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể lần lượt là 0%, 5%, 20%, 50%, 100%.  Dự phòng rủi ro tín dụng: dự phòng cụ thể và dự phòng chung.  Dự phòng cụ thể tính trên phần dư nợ gốc ko được đảm bảo bằng tài sản, dự phòng chung tính trên dư nợ gốc (không tính đến giá trị tài sản đảm bảo). v1.0015108226 9
  10. 1.3.2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Thận trọng trên cơ sở dồn tích. Nghĩa là tính lãi dự thu đối với nợ tốt (Nợ loại 1: Nợ đủ tiêu chuẩn). v1.0015108226 10
  11. 2. CHỨNG TỪ VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 2.1. Chứng từ 2.2. Tài khoản v1.0015108226 11
  12. 2.1. CHỨNG TỪ • Các chứng từ trong bộ hồ sơ vay vốn; • Các chứng từ thanh toán, chứng từ tiền mặt; • Các chứng từ khác liên quan. v1.0015108226 12
  13. 2.2. TÀI KHOẢN • Tiền mặt 1011, Tiền gửi 4211. • Nhóm các tài khoản cho vay:  21X1: Nợ trong hạn;  21X2: Nợ quá hạn. • Tài khoản dự phòng 219. • Tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394. • Tài khoản thu lãi cho vay 702. • Các tài khoản thanh toán và các tài khoản ngoại bảng… v1.0015108226 13
  14. CẤU TRÚC CÁC TÀI KHOẢN CHO VAY 21 Phản ánh các hoạt động cho vay. • Bên Nợ: Ghi số tiền ngân hàng cho khách hàng vay. • Bên Có: Ghi số tiền khách hàng trả nợ ngân hàng; hoặc ghi số nợ bị/được chuyển loại. Riêng đối với TK 21X5 - Nợ có khả năng mất vốn: Bên Có còn có thể được dùng để ghi số nợ khó đòi đã xử lý, chuyển theo dõi ngoại bảng hoặc hoàn toàn tất toán nợ khó đòi. • Dư Nợ: Số dư phản ánh số tiền khách hàng đang vay ngân hàng. v1.0015108226 14
  15. CẤU TRÚC TÀI KHOẢN DỰ PHÒNG 219 Phản ánh số dự phòng rủi ro đối với nợ gốc. • Bên Có: Ghi số dự phòng rủi ro nợ phải thu khó đòi. • Bên Nợ: Ghi số dự phòng được sử dụng để bù đắp tổn thất hoặc được hoàn nhập (do đã dự phòng vượt mức). • Dư Có: Phản ánh số dự phòng rủi ro chưa được sử dụng. v1.0015108226 15
  16. CẤU TRÚC TÀI KHOẢN LÃI PHẢI THU TỪ CHO VAY 394 Phản ánh số lãi ngân hàng dự tính sẽ thu được từ khách hàng, nhưng khách hàng chưa thanh toán cho ngân hàng. • Bên Nợ: Ghi số lãi ngân hàng dự thu. • Bên Có: Ghi số lãi khách hàng thanh toán cho ngân hàng; hoặc ghi số lãi ngân hàng đã dự thu nhưng không thu được, phải xóa lãi, trích lập chi phí tương ứng với số lãi đã dự thu. • Dư Nợ: Phản ánh tổng số lãi ngân hàng đã dự thu nhưng chưa được khách hàng thanh toán. v1.0015108226 16
  17. CẤU TRÚC TÀI KHOẢN THU LÃI CHO VAY 702 Theo dõi thu nhập từ lãi trong hoạt động cho vay. • Bên Có: Ghi số tiền lãi ngân hàng thu được từ hoạt động cho vay. • Bên Nợ: Ghi số tiền lãi được kết chuyển vào tài khoản lợi nhuận (để xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ). • Dư Có: Số dư phản ánh số lãi ngân hàng thu được chưa kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh. v1.0015108226 17
  18. CÁC TÀI KHOẢN NGOẠI BẢNG • Tài khoản Tài sản cầm cố thế chấp của khách hàng 994. • Tài khoản Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam 941. v1.0015108226 18
  19. 3. QUY TRÌNH KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY 3.1. Kế toán giải ngân, dự thu lãi, thu lãi và thu gốc 3.2. Kế toán xử lý các phát sinh về lãi 3.3. Kế toán dự phòng rủi ro v1.0015108226 19
  20. 3.1. KẾ TOÁN GIẢI NGÂN, DỰ THU LÃI, THU LÃI VÀ THU GỐC Thu lãi cho vay Lãi phải thu từ Tiền mặt 1011/ Cho vay khách Tiền mặt 1011/ 702 cho vay 394 Thanh toán/… hàng 21 Thanh toán/… (3.a) (2) (1) (4) (3.b) Tài sản cầm cố thế chấp 994 (3.c) (1’) (4’) v1.0015108226 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2