intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 1: Bài 4 - TS. Trần Thị Nam Thanh

Chia sẻ: Nguyễn Tình | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Bài 4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm" tìm hiểu chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp; kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên; kiểm kê và tính giá sản phẩm dở dang cuối kỳ; phương pháp tính giá thành sản phẩm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1: Bài 4 - TS. Trần Thị Nam Thanh

  1. BÀI 4 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TS. Trần Thị Nam Thanh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0012108210 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Tăng giá điện Ngày 11 tháng 11 năm 2013, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 2165/QĐ- TTg về khung giá của mức bán lẻ điện bình quân các năm 2013 - 2015. Theo giá mới, người sử dụng có thể phải trả 2.918 đồng/kWh, tăng khoảng 22% so với mức cao nhất 2.420 đồng/kWh như hiện nay. 1. Nguyên nhân dẫn tới tăng giá điện là gì? 2. Giá thành sản xuất điện tác động tới giá bán điện như thế nào? 3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản xuất? v1.0012108210 2
  3. MỤC TIÊU • Nắm vững nội dung chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. • Nhận diện mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. • Nắm vững phương pháp và trình tự kế toán chi phí sản xuất, các phương pháp tính giá sản phẩm dở dang và phương pháp tính giá thành sản phẩm. • Thực hành kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất thực tế. v1.0012108210 3
  4. NỘI DUNG Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp Kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên Kiểm kê và tính giá sản phẩm dở dang cuối kỳ Phương pháp tính giá thành sản phẩm v1.0012108210 4
  5. 1. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Chi phí sản xuất kinh doanh 1.2. Giá thành sản phẩm v1.0012108210 5
  6. 1.1. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH • Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống (tiền lương…) và lao động vật hóa (khấu hao TSCĐ, chi phí vật tư – công cụ…) mà doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm). • Thực chất chi phí là sự dịch chuyển vốn - chuyển dịch giá trị của các yếu tố sản xuất vào các đối tượng tính giá (sản phẩm, lao vụ, dịch vụ). v1.0012108210 6
  7. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH a. b. Phân loại theo yếu tố mục khoản chi phí chi phí trong giá thành sản phẩm • Phân theo nội dung kinh tế ban đầu mà không xét đến công dụng và địa điểm phát sinh chi phí. • Các yếu tố chi phí:  Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu;  Yếu tố chi phí nhân công;  Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ;  Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài;  Yếu tố chi phí khác bằng tiền. v1.0012108210 7
  8. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Chi phí NVL trực tiếp Chi phí NC trực tiếp Giá thành sản xuất Chi phí Chi phí sản xuất chung kinh doanh Chi phí bán hàng Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ Chi phí QLDN v1.0012108210 8
  9. 1.2. GIÁ THÀNH SẢN PHẨM • Biểu hiện bằng tiền toàn bộ các khoản chi phí (vật tư, khấu hao tài sản cố định, công cụ dụng cụ, nhân công, dịch vụ…)  (mà) doanh nghiệp đã bỏ ra bất kỳ ở kỳ hạch toán nào  (nhưng) có liên quan đến khối lượng công việc, sản phẩm đã hoàn thành trong kỳ. • Giá thành sản xuất sản phẩm chính là chi phí sản xuất tính cho khối lượng sản phẩm đã hoàn thành trong kỳ. Chi phí sản Chi phí sản xuất phát Chi phí sản Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành = xuất dở dang + sinh trong kỳ (đã trừ - xuất dở dang đầu kỳ phần thu hồi) cuối kỳ v1.0012108210 9
  10. PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH Theo thời điểm và nguồn số liệu tính giá thành • Được xác định trước khi bắt đầu sản xuất sản phẩm. • Giá thành định mức được xây dựng trên cơ sở các định mức chi phí Giá thành hiện hành tại từng thời điểm nhất định trong kỳ kế hoạch. định mức • Giá thành định mức luôn thay đổi phù hợp với sự thay đổi của các định mức chi phí đạt được trong quá trình sản xuất sản phẩm. • Được xác định trước khi bước vào sản xuất. Giá thành • Xác định trên cơ sở giá thành thực tế kỳ trước và các định mức, các kế hoạch dự toán chi phí của kỳ kế hoạch. • Được xác định sau khi kết thúc quá trình (thời điểm cuối kỳ tính giá Giá thành thành) sản xuất sản phẩm. thực tế • Xác định trên cơ sở các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm. v1.0012108210 10
  11. PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH Theo phạm vi phát sinh chi phí • Phản ánh tất cả những chi phí phát sinh liên quan đến việc sản xuất, Giá thành chế tạo sản phẩm trong phạm vi phân xưởng, bộ phận sản xuất. sản xuất • Được xác định trên cơ sở: chi phí vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. • Phản ánh toàn bộ các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc sản Giá thành xuất, tiêu thụ sản phẩm (chi phí sản xuất, quản lý và bán hàng). toàn bộ của • Giá thành tiêu thụ còn gọi là giá thành đầy đủ hay giá thành toàn bộ. sản phẩm tiêu thụ • Tính theo công thức: giá thành sản xuất (+) chi phí bán hàng (+) chi phí quản lý doanh nghiệp. v1.0012108210 11
  12. 2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN 2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung 2.4. Tổng hợp chi phí sản xuất v1.0012108210 12
  13. 2.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP TK 621 “Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp” • Tài khoản này được mở chi tiết theo từng đối tượng tập hợp chi phí (phân xưởng, bộ phận sản xuất...). • Kết cấu:  Bên Nợ: Tập hợp chi phí nguyên, vật liệu xuất dùng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm hay thực hiện các lao vụ, dịch vụ.  Bên Có:  Giá trị vật liệu xuất dùng không hết.  Kết chuyển chi phí vật liệu trực tiếp.  Tài khoản 621 cuối kỳ không có số dư. v1.0012108210 13
  14. 2.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp TK 152 TK 621 TK 152 Vật liệu sử dụng không Vật liệu xuất kho dùng trực hết nhập lại kho tiếp cho sản xuất sản phẩm TK 111,112, 331… TK 154 Vật liệu mua ngoài dùng trực Cuối kỳ kết chuyển tiếp cho sản xuất sản phẩm chi phí NVLTT cho đối tượng tính giá thành v1.0012108210 14
  15. 2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp” • Tài khoản này được mở chi tiết theo từng đối tượng tập hợp chi phí. • Kết cấu:  Bên Nợ: Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện lao vụ, dịch vụ.  Bên Có: Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào tài khoản tính giá thành.  Tài khoản 622 cuối kỳ không có số dư. v1.0012108210 15
  16. 2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp: TK 334 TK 622 TK 154 Cuối kỳ kết chuyển Tính ra tiền lương phải trả Chi phí NCTT cho đối cho công nhân trực tiếp tượng tính giá thành sản xuất sản phẩm TK 3382, 3383, 3384, 3389 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tiền lương của CNSX v1.0012108210 16
  17. 2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG TK627 “Chi phí sản xuất chung” • Tài khoản này mở chi tiết theo từng phân xưởng, bộ phận sản xuất, dịch vụ. • Kết cấu:  Bên Nợ: Tập hợp chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh.  Bên Có:  Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất chung.  Kết chuyển (hay phân bổ) chi phí sản xuất chung.  Tài khoản 627 cuối kỳ không có số dư. TK 627 được chi tiết thành các tài khoản cấp 2: • TK 6271 “Chi phí nhân viên phân xưởng” • TK 6272 “Chi phí vật liệu” • TK 6273 “Chi phí dụng cụ sản xuất” • TK 6274 “Chi phí khấu hao tài sản cố định” • TK 6277 “Chi phí dịch vụ mua ngoài” • TK 6278 “Chi khí khác bằng tiền” v1.0012108210 17
  18. 2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung TK 334,338 TK 627 TK111, 112, 152... Chi phí nhân viên Các khoản ghi giảm TK152,153 chi phí sản xuất chung Chi phí vật liệu, dụng cụ TK154 TK 214 Kết chuyển chi phí SXC để tính giá thành Chi phí khấu hao TK 111, 112, 331 Chi phí khác bằng tiền v1.0012108210 18
  19. 2.4. TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất sản phẩm TK 621 TK 154 TK152,111,1381... Kết chuyển chi phí NVLTT Các khoản ghi giảm CPSX TK 157 TK 622 Gửi bán Kết chuyển chi phí NCTT TK155 Z sản phẩm Nhập kho TK 627 hoàn thành thành phẩm TK 632 Kết chuyển chi phí SXC Tiêu thụ trực tiếp v1.0012108210 19
  20. 2.4. TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT Tài khoản 154 “Chi phí sản xuất - kinh doanh dở dang” • Bên Nợ: Tổng hợp các chi phí sản xuất trong kỳ (chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chi phí sản xuất chung). • Bên Có:  Các khoản ghi giảm chi phí sản phẩm.  Tổng giá thành sản xuất thực tế hay chi phí thực tế của sản phẩm, lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành. • Dư Nợ: Chi phí thực tế của sản phẩm, lao vụ, dịch vụ dở dang, chưa hoàn thành. v1.0012108210 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2