Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 4 (phần 2) - ThS. Lê Thị Minh Châu
lượt xem 5
download
Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 4 (phần 2) tiếp tục trình bày những nội dung về kế toán các khoản đầu tư tài chính. Chương này sẽ giúp người học tìm hiểu các ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán, một số lưu ý dưới góc độ thuế, tổ chức lập chứng từ và ghi chép sổ sách kế toán. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 4 (phần 2) - ThS. Lê Thị Minh Châu
- KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN Trình bày cách phân loại các khoản đầu tư tài chính và giải thích sự khác biệt . ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Trình bày các nguyên tắc ghi nhận, đánh giá và trình bày các PHẦN 2 khoản đầu tư tài chính trên báo cáo tài chính. Phân tích và xử lý các giao dịch liên quan đến đầu tư tài chính trên hệ thống tài khoản kế toán. Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế trong kế toán các khoản đầu tư tài chính. Trình bày việc tổ chức công tác chứng từ và ghi sổ kế toán chi tiết 2 NỘI DUNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán Tài khoản sử dụng Đầu tư tài chính ngắn hạn Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cơ bản Đầu tư vào công ty liên kết Góp vốn liên doanh Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Đầu tư vào công ty con Đầu tư ngắn hạn khác Đầu tư dài hạn khác Dự phòng đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn Một số lưu ý dưới góc độ thuế Tổ chức lập chứng từ, ghi chép sổ sách kế toán 3 4 1
- Tài khoản 121- Đầu tư CK ngắn hạn TÀI KHOẢN 128 – ĐẦU TƯ NH KHÁC Bên Nợ Bên Có Bên Nợ Bên Có Giá trị chứng khoán tăng Giá trị chứng khoán giảm đi Số tiền gửi vào ngân hàng Tiền gửi có kỳ hạn giảm, thu trong kỳ do chuyển nhượng có kỳ hạn, cho vay ngắn hồi khoản cho vay hoặc thu hồi lên trong kỳ hoặc đến hạn thanh toán hạn, góp vốn liên doanh khoản vốn góp liên doanh khoản đầu tư. ngắn hạn… tăng lên. ngắn hạn…. Dư Nợ Dư Nợ Giá gốc chứng khoán DN còn Giá trị khoản đầu tư ngắn hạn đang nắm giữ lúc cuối kỳ. khác còn lại cuối kỳ. 5 6 TÀI KHOẢN CHI TIẾT MUA CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN TK 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn TK 121 TK 1211 – Cổ phiếu TK 111, 112 TK 1212 – Trái phiếu TK 121 Giá mua + Chi phí mua TK 128 – Đầu tư ngắn hạn khác TK 111, 112 TK 1281 - Tìên gửi có kỳ hạn TK 3387 TK 1288 – Đầu tư ngắn hạn khác TK 515 Mua CK nhận lãi trước 7 8 2
- Bài tập thực hành số 1 CỔ TỨC ĐƯỢC CHIA Ngày 1/1/20x0, DN mua 2.000 cp của NH ACB, giá mua trên TTCK Cổ tức được chia trong thời gian nắm giữ: là 40.000đ/cp, mệnh giá của cp là 10.000đ/cp, chi phí mua là 0,2%/giá trị giao dịch. Tất cả thanh toán bằng TGNH. DN mua với TK 11*, 138 mục đích thương mại ngắn hạn. TK 515 Cố tức dồn tích Ngày 1/1/20x0, DN 200 trái phiếu, kỳ hạn 5 năm, lãi suất 8%/năm, mệnh giá trái phiếu là 1.000.000đ/trái phiếu, được hưởng lãi trước TK 11*, 138 tại thời điểm đầu tư (40%/mệnh giá). TK 121 Yêu cầu: Định khoản kế toán Chia cổ phiếu thưởng: Ghi tăng lượng CP, không ghi tăng khoản đầu tư và không ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính 9 10 Bài tập thực hành số 2 Chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn Ngày 10/3/20x0: Ngân hàng ACB thông báo tạm ứng đợt 1 năm TK 121 20x0 bằng tiền 8%/mệnh giá. TK 11* Ngày 1/1/20x1, ngân hàng ACB phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ 10:1. DN đang nắm giữ 2.000 cp được thưởng 200 cphiếu. TK 635 TK 515 Yêu cầu: Định khoản kế toán TK 11* - Chênh lệch giữa giá bán của chứng khoán và giá gốc khoản đầu tư : ==> doanh thu/chi phí tài chính 11 - Chi phí chuyển nhượng chứng khoán ==> Chi phí tài chính 12 3
- Bài tập thực hành số 3 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ NGẮN HẠN KHÁC Ngày 1/10/20x1, doanh nghiệp chuyển nhượng 50% TK 128 lượng cổ phiếu ACB đang nắm giữ, giá bán TK 11* 39.000đ/cphiếu, thu bằng TGNH. Chi phí bán chứng khoán là 0,3% giá trị giao dịch thanh toán bằng TGNH. TK 15*,… Lưu ý lượng cổ phiếu và giá trị đầu tư/cp đã thay đổi sau khi nhận cổ phiếu thưởng. TK 711 TK 811 Yêu cầu: Định khoản kế toán 13 14 Bài tập thực hành số 4 LÃI CHO VAY, THU HỒI VỐN ĐẦU TƯ Góp vốn tham gia liên doanh với công ty E. Thời hạn liên doanh 10 tháng: TK 11*, 138 TK 515 Tiền mặt : 100.000.000đ Vật liệu chính giá thực tế xuất kho 120.000.000đ, giá trị được chấp nhận 110.000.000đ TK 128 Hàng hóa: Giá thực tế xuất kho 60.000.000đ, giá trị được chấp TK 11* nhận 65.000.000đ TSCĐHH nguyên giá 340.000.000đ, hao mòn 60.000.000đ, giá TK 15* trị được chấp nhận 300.000.000đ TK 21* Yêu cầu: Định khoản kế toán 15 16 4
- PHẦN TIẾP THEO … ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán Tài khoản sử dụng Đầu tư tài chính ngắn hạn Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu Đầu tư vào công ty liên kết Góp vốn liên doanh Đầu tư vào công ty con Đầu tư dài hạn khác Dự phòng đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn Một số lưu ý dưới góc độ thuế Tổ chức lập chứng từ, ghi chép sổ sách kế toán 17 18 TK 223 – ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT ĐẦU TƯ BẰNG TIỀN Doanh nghiệp có thể mua cổ phần hoặc đầu tư bằng Bên Nợ Bên Có tiền. Giá trị khoản đầu tư vào Giá trị khoản đầu tư vào công TK 223 công ty liên kết tăng lên ty liên kết giảm xuống trong kỳ TK 11* trong kỳ Mua thêm cổ phần để có ảnh hưởng đáng kể: Dư Nợ TK 223 Giá trị khoản đầu tư vào công TK 228 ty liên kết còn lại cuối kỳ. TK 11* 19 20 5
- ĐẦU TƯ BẰNG VẬT TƯ, HH, TSCĐ Bài tập thực hành 5 Công ty A mua 5.000.000 cp công ty H, mệnh giá cổ phiếu là 10.000đ/cp. TK 223 Giá mua là 20.000đ/cp. Công ty có 15.000.000 cp đang lưu hành. Chi phí TK 15* mua cổ phiếu là 0.2%/giá trị giao dịch. Toàn bộ thanh toán bằng TGNH. Công ty B đầu tư vào công Q bằng các tài sản sau: TK 811/711 Tiền mặt: 100trđ Vật liệu có giá xuất kho là 150 trđ, giá được chấp nhận là 145 trđ. Tài sản cố định hữu hình có nguyên giá là 750trđ, đã khấu hao 50trđ, TK 21* giá được thống nhất là 720trđ. B chiếm 22% vốn của Q. TK 214 Yêu cầu: Định khoản kế toán 21 22 CỔ TỨC VÀ LỢI NHUẬN ĐƯỢC CHIA ĐẦU TƯ THÊM ĐỂ CÓ QUYỀN KIỂM SOÁT TK 138 TK 221 TK 515 TK 11* TK 223 TK 11* TK 223 23 24 6
- CHUYỂN NHƯỢNG KHOẢN ĐẦU TƯ Bài tập thực hành 6 TK 223 Công ty ABC có số dư 1/1/20x0: TK 223(X): 1.000 trđ, TK 228(Y): TK 11* 120 trđ. Trong năm 20x0 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Lãi được chia từ Y 20 trđ, ABC quyết định đầu tư bổ sung vào Y. TK 635 TK 515 Chuyển khoản đầu tư vào Y 420 trđ, sau khi đầu tư thêm, ABC chiếm 25% vốn chủ sở hữu của Y. TK 11* Chuyển nhượng khoản đầu tư vào X do X kinh doanh kém hiệu quả, giá chuyển nhượng là 980 trđ, thu bằng chuyển khoản. Chi phí chuyển nhượng thanh toán bằng chuyển khoản 3 trđ. Yêu cầu: Định khoản kế toán tình hình trên. 25 26 KẾ TOÁN KHOẢN VỐN GÓP LIÊN DOANH TÀI KHOẢN 222 – VỐN GÓP LIÊN DOANH Tài khoản sử dụng Bên Nợ Bên Có Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Giá trị khoản đầu tư vào cơ Giá trị khoản đầu tư vào cơ sở sở kinh doanh đồng kiểm liên doanh đồng kiểm soát giảm trong kỳ do thu hồi, soát tăng trong kỳ. chuyển nhượng. Dư Nợ Giá trị khoản đầu tư vào cơ cơ sở liên doanh đồng kiểm soát lúc cuối kỳ 27 28 7
- Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát Phương pháp kế toán Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát đòi hỏi phải có sự Vốn góp mỗi bên được ghi nhận vào TK 222 theo giá thành lập một cơ sở kinh doanh mới. đánh giá của HĐLD Hoạt động của CSKDĐKS cũng giống như hoạt động của Chênh lệch giữa giá gốc và giá đánh giá lại, chênh lệch các doanh nghiệp khác, chỉ khác là thỏa thuận bằng hợp đưa vào CP hoặc thu nhập khác đồng giữa các bên góp vốn liên doanh quy định quyền Lãi được chia ghi vào DT tài chính hoặc ghi tăng vốn đồng kiểm soát của họ đối với các hoạt động kinh tế của theo thỏa thuận. cơ sở này. Khi bán, thu hồi vốn góp sẽ phản ảnh số thu về, trừ giá gốc là lãi/lỗ tài chính 29 30 Cơ sở liên doanh đồng kiểm soát Cơ sở liên doanh đồng kiểm soát 222 111,112,131… TK 222 TK 11* 515 TK 15* 515 635 TK 811/711 TK 21* 228, 223 TK 214 Chuyển đổi 31 32 8
- Bài tập thực hành 7 Bài tập thực hành 8 Ngày 1/1/20x0, A và B cùng bỏ vốn thành lập cơ sở liên doanh đồng Năm 20x0, C có lợi nhuận sau thuế là 500 trđ. A và B kiểm soát C. A góp vốn vào C gồm: thống nhất chia lãi cho các bên là 60% lợi nhuận. Tiền gửi ngân hàng 300 trđ Ngày 1/6/20x0, B đồng ý cho A chuyển nhượng vốn góp Hàng hóa có giá xuất kho là 150trđ, giá trị được chấp nhận là cho D, giá chuyển nhượng theo thoả thuận với D là 160trđ. 2.000 trđ. A thu tiền chuyển nhượng bằng TGNH Một xe ô tô có giá Nguyên giá là 1.200 trđ, đã khấu hao 150 trđ. Hội đồng xác định giá trị góp vốn là 1.030 trđ. Chi phí chuyển nhượng thanh toán bằng tiền mặt 4 trđ. A chiếm 45% vốn trong C nhưng được quyền đồng kiểm soát C. Yêu cầu: Định khoản kế toán. Yêu cầu: Định khoản kế toán 33 34 TK 221 - Đầu tư vào công ty con Sơ đồ hạch toán TK 221 TK 223,228,121… Bên Nợ Bên Có TK 112,111,341…. Giá trị khoản đầu tư vào Giá trị khoản đầu tư vào công công ty con tăng trong kỳ. ty con giảm trong kỳ do thanh TK 111,112 TK 635 lý, chuyển nhượng khoản đầu TK 222,228,121,223 tư. Dư Nợ TK 515 Giá trị khoản đầu tư vào công ty con lúc cuối kỳ. 35 36 9
- Bài tập thực hành 9 Đầu tư dài hạn khác Có tình hình tại công ty A như sau: TK sử dụng: TK 228, bao gồm cổ phiếu (TK 2281), trái Chuyển khoản 150.000 trđ mua cổ phiếu của công ty CP X, số cổ phiếu này phiếu (TK 2282) và đầu tư dài hạn khác (TK 2283) có mệnh giá 100.000 trđ, chi phí mua đã chi tiền mặt 30 trđ. (tỷ lệ quyền biểu quyết tương đương với tỷ lệ góp vốn 60%). Sử dụng pp giá gốc và phải lập dự phòng giảm giá cho Nhận thông báo chia cổ tức của công ty CP P là 500 trđ. Theo thỏa thuận, đầu tư chứng khoán dài hạn công ty A đã chuyển toàn bộ số cổ tức này để góp vốn thêm (cho biết tỷ lệ quyền biểu quyết tương đương với tỷ lệ góp vốn thay đổi từ 48% lên 55%). Chuyển nhượng 20% khoản đầu tư vào K, tổng giá trị đầu tư là 9.000 trđ (chiếm 60% vốn của K). Giá chuyển nhượng là 3.500 trđ thu bằng chuyển khoản. Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ trên. 37 38 TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Keá toaùn TK 228 Bên Nợ Bên Có TK111,112 TK 228 TK 111,112 Cổ phiếu, trái phiếu dài Giá trị khoản đầu tư dài hạn hạn, khoản cho vay dài khác giảm do thanh lý, chuyển nhượng khoản đầu tư, thu hồi hạn,… phát sinh tăng. nợ gốc cho vay dài hạn,… TK 515 TK 635 Dư Nợ Laõi Loã Giá trị khoản đầu tư dài hạn khác lúc cuối kỳ. 39 40 10
- Bài tập thực hành 10 Kế tóan dự phòng các khỏan đầu tư tài chính dài hạn Số dư đầu năm 20x0 công ty H, TK 229: 0đ, TK 228: 7.000.000.000đ (công ty Là dự phòng phần giá trị dự kiến tổn thất do việc giảm CP A: 1.000.000.000đ – 100.000 cp; công ty CP B: 6.000.000.000đ – 500.000 cp). H đầu tư với mục đích nhận cổ tức. A có 3.000.000 cp đang giá các lọai chứng khóan đầu tư dài hạn của DN lưu hành và B có 10.000.000 cp đang lưu hành. Đối với các khỏan vốn DN đang đầu tư vào tổ chức KT Chuyển khoản mua kỳ phiếu 24 tháng do BIDV phát hành với giá phát khác mà bị lỗ thì mức dự phòng được lập hành bằng mệnh giá 200.000.000đ, lãi suất 10%/năm, thu lãi 1 lần ngay khi mua. Mức dự phòng Vốn góp thực Số vốn đầu tư Nhận được lãi chia từ công ty A 40.000.000đ bằng TGNH. Vốn chủ của DN tổn thất các = tế của các - Bán 50.000 cp công ty A cho công ty X, thu bằng TGNH 600.000.000đ, khỏan ĐTTC bên tại tổ sở hữu x thực có Tổng số vốn góp chi phí chuyển nhượng chi bằng TGNH 5.000.000đ. chức KT thực tế của các bên Yêu cầu: Định khoản kế toán. tại tổ chức KT 41 42 Tài khoản 129/229 Sơ đồ hạch toán Bên Nợ Bên Có TK 129, 229 TK 635 Giá trị khoản dự phòng giảm Cuoái nieân ñoä X: Laäp döï phoøng giaûm giaù Giá trị khoản dự phòng giảm giá đầu tư CK ngắn hạn, dài ñaàu tö CK giá đầu tư CK ngắn hạn, dài hạn giảm đi trong kỳ. hạn tăng đi trong kỳ do khoản trích lập cho năm sau cao hơn Cuoái nieân ñoä X + 1: số dư còn lại trên tài khoản laäp döï phoøng boå sung này trước khi trích lập. Dư Nợ Giá trị khoản dự phòng giảm Cuoái nieân ñoä X + 1: Hoaøn nhaäp döï phoøng giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn tại ngày báo cáo. 43 44 11
- Bài tập thực hành 11 Một số lưu ý dưới gốc độ thuế Tiếp theo bài thực hành số 10: Lợi nhuận được chia từ công ty liên kết, liên doanh, công Ngày 31/12/20x0, giá giao dịch cổ phiếu của A là 9.500đ/cp, của B là ty con là khoản doanh thu không chịu thuế. 10.500đ/cp. Khoản dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán tăng lên Yêu cầu: Xác định khoản trích lập dự phòng giảm giá khoản đầu tư chứng sẽ tạo ra chênh lệch tạm tạm thời được khấu trừ. khoán dài hạn. 45 46 Trình bày trên BCTC Trên BCĐKT Trên BCTC cho thấy tác động của đơn vị nhận đầu Taøi saûn daøi haïn MS TK 217 tư đến đơn vị đầu tư về tình hình tài chính, tình BÑS ñaàu tö 240 Thuyeát minh hình kinh doanh: Nguyeân giaù 241 V.12 TK 2147 Ảnh hưởng không đáng kể: Giá gốc + Dự phòng Hao moøn luõy keá 242 Ñaàu tö daøi haïn 250 TK 221 Ảnh hưởng đáng kể: Giá gốc + PP vốn chủ(trên BCTC hợp nhất – nếu có) ÑT vaøo coâng ty con 251 TK 222, 223 Thuyeát minh Đồng kiểm soát: Giá gốc + PP vốn chủ (trên BCTC hợp ÑT vaøo cty LK, LD 252 V.13 nhất – nếu có) ÑT daøi haïn khaùc 253 TK 228 Kiểm soát: Giá gốc + BCTC hợp nhất Döï phoøng GG 259 47 TK 229 48 12
- TRÊN BCLCTT Trên thuyết minh BCTC Trong phần chính sách kế toán II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Mã Thuyết minh (+/-) 5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính: số 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài 21 6,7, - Các khoản đầu tư chứ- Các khoản đầu tư vào công ty con, công hạn khác 8,11 ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát; 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 - 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị 24 + Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn; khác Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác; •Tổng số tiền đã chi cho bên khác vay, chi mua các công cụ nợ của đơn vị khác (Trái phiếu, tín Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn. phiếu, kỳ phiếu...) vì mục đích nắm giữ đầu tư trong kỳ báo cáo. (không bao gồm tiền chi mua các công cụ nợ vì mục đích thương mại) 49 50 Trên thuyết minh BCTC Nhận xét Phần thuyết minh V.13: Trình bày chi tiết số đầu năm và •Bảng CĐ kế tóan phân loại TS đầu tư tài chính theo thời hạn các cuối năm khoản đầu tư dài hạn khác: khỏan đầu tư : Ngắn hạn hay dài hạn • Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ thể hiện cách phân loại đầu tư tài Đầu tư cổ phiếu chính theo mục đích của các khỏan đầu tư .Trả lời câu hỏi liên quan Đầu tư trái phiếu đến luồng tiền từ hóat động nào? (Mục đích thương mại hay mục đích đầu tư) Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu Cho vay dài hạn Đầu tư dài hạn khác 52 51 52 13
- Bài tập thực hành số 15 Chứng từ kế toán Tìm hiểu việc trình bày các khoản đầu tư tài chính của Phiếu thu, Phiếu chi Công ty Sữa Việt Nam Vinamilk, REE năm 2010 và 2011 Giấy báo Nợ, giấy báo có của Ngân Hàng Giấy xác nhận vốn góp Biên bản bàn giao tài sản Hợp đồng góp vốn … 53 54 Sổ kế toán 55 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 1 - Học viện Tài chính
62 p | 11 | 6
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Học viện Tài chính
17 p | 21 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 5 - Học viện Tài chính
56 p | 13 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 2 - Học viện Tài chính
35 p | 18 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 1 - Học viện Tài chính
9 p | 16 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 4 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
38 p | 15 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 2 - Học viện Tài chính
83 p | 5 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Trần Thanh Nhàn
16 p | 3 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2 - ThS. Trần Thanh Nhàn
14 p | 3 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 4 - Học viện Tài chính
41 p | 4 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - ThS. Dương Nguyễn Thanh Tâm
54 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Chương 3 - Học viện Tài chính
75 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 1 - Ly Lan Yên
22 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - Ly Lan Yên
42 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 2.2 - Ly Lan Yên
15 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 1 - Ngô Văn Lượng
28 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kế toán tài chính (Học phần 4): Chương 2 - Ngô Văn Lượng
24 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Chương 3 - ThS. Trần Thanh Nhàn
17 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn