8/16/2015<br />
<br />
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán<br />
<br />
CHƯƠNG 5<br />
KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN<br />
<br />
Mục tiêu<br />
Trình bày các đặc điểm và cơ cấu tổ chức hoạt động<br />
của một công ty cổ phần<br />
Phân biệt các trường hợp huy động vốn trong công ty<br />
cổ phần, các trường hợp thay đổi vốn chủ sở hữu.<br />
Xử lý trên hệ thống tài khoản kế toán các nghiệp vụ liên<br />
quan đến phát hành cổ phiếu, phát hành, hủy bỏ và tái<br />
phát hành cổ phiếu quỹ và vấn đề chia cổ tức tại công ty<br />
cổ phần<br />
Xác định được lãi cơ bản trên cổ phiếu<br />
Trình bày cách thức tổ chức chứng từ, sổ chi tiết, sổ<br />
tổng hợp các nghiệp vụ kế toán vốn chủ sở hữu trong<br />
công ty cổ phần.<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
8/16/2015<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tổng quan về công ty cổ phần<br />
Các nghiệp vụ cơ bản về vốn của công ty cổ phần<br />
Lãi cơ bản trên cổ phiếu<br />
Ứng dụng hệ thống tài khoản kế toán<br />
Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng<br />
hợp<br />
<br />
3<br />
<br />
Tài liệu tham khảo<br />
Luật doanh nghiệp năm 2005<br />
VAS 30 – Lãi trên cổ phiếu<br />
TT 200/2014/TT-BTC<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
8/16/2015<br />
<br />
Tổng quan về công ty cổ phần<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Khái niệm<br />
Đặc điểm của công ty cổ phần<br />
Phân loại công ty cổ phần<br />
Cơ cấu tổ chức công ty cổ phần<br />
<br />
5<br />
<br />
Khái niệm và đặc điểm công ty cổ phần<br />
Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:<br />
o Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần;<br />
o Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và<br />
không hạn chế số lượng tối đa;<br />
o Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác<br />
của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp;<br />
o Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người<br />
khác. (trừ trường hợp quy định không cho phép)<br />
<br />
Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận<br />
đăng ký kinh doanh<br />
Có quyền phát hành chứng khoán để huy động vốn<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
8/16/2015<br />
<br />
PHÂN LOẠI VỐN CHỦ SỞ HỮU<br />
trong công ty cổ phần<br />
Cổ phần phổ thông<br />
Vốn cổ phần<br />
<br />
Thặng dư vốn CP<br />
Cổ phần ưu đãi<br />
Quyền chọn<br />
chuyển đổi trái<br />
phiếu thành cổ<br />
phiếu<br />
<br />
2 nguồn cơ bản của<br />
vốn chủ sở hữu<br />
<br />
Lợi nhuận chưa<br />
phân phối<br />
Quỹ công ty<br />
<br />
7<br />
<br />
Các loại cổ phần<br />
Vốn góp của chủ sở<br />
hữu<br />
<br />
Cổ phiếu phổ thông<br />
có quyền biểu<br />
quyết<br />
<br />
Cổ phần ưu đãi<br />
<br />
Cổ phiếu ưu đãi<br />
được phân loại là<br />
vốn chủ sở hữu<br />
<br />
Cổ phiếu ưu đãi<br />
được phân loại là<br />
nợ phải trả<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
8/16/2015<br />
<br />
Cổ phần phổ thông<br />
<br />
Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần<br />
ưu đãi.<br />
<br />
9<br />
<br />
Cổ phần ưu đãi<br />
<br />
Cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu<br />
:người phát hành không có nghĩa vụ phải mua lại cổ<br />
phiếu ưu đãi đó.<br />
Cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả nếu bắt<br />
buộc người phát hành phải mua lại cổ phiếu ưu đãi đó tại<br />
một thời điểm đã được xác định trong tương lai và nghĩa<br />
vụ mua lại cổ phiếu phải được ghi rõ ngay trong hồ sơ<br />
phát hành tại thời điểm phát hành cổ phiếu<br />
Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ<br />
thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông.<br />
<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />