intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

59
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm trình bày các nội dung chính sau: Khái quát về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, kế toán chi phí sản xuất, kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, trình bày thông tin trên BCTC.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm

  1. 1/19/2017 MỤC TIÊU - Phân biệt chi phí sản xuất và giá thành CHƯƠNG 5: sản phẩm - Hiểu được đối tượng kế toán chi phí sản KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ xuất và tính giá thành sản phẩm TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM - Nắm được phương pháp kế toán chi phí (8 tiết) sản xuất và tính giá thành sản phẩm từ đó áp dụng vào việc tính giá thành sản phẩm đối với doanh nghiệp sản xuất 1 2 TÀI LIỆU THAM KHẢO NỘI DUNG - Luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11 1. Khái quát về chi phí sản xuất và giá thành - Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01, 02 sản phẩm - Thông tư 200/2014/TT – BTC 2. Kế toán chi phí sản xuất - TS. Lê Thị Thanh Hà và ThS Nguyễn Quỳnh 3. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính Hoa, 2013. Giáo trình Kế toán tài chính – giá thành sản phẩm Trường ĐH Ngân hàng TPHCM, NXB Tài 4. Trình bày thông tin trên BCTC chính - PGS.TS. Võ Văn Nhị, 2010. Kế toán tài chính – Trường ĐH Kinh tế TPHCM, NXB Tài chính - Báo cáo tài chính của DN niêm yết 4 3 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1.1. Khái niệm 1.1. Khái niệm 1.2. Đối tượng Giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất 1.3. Phân loại (Manufacturing costs) (Finished Goods/ Cost of good sold) Biểu hiện bằng tiền toàn bộ Biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí lao động sống và hao phí lao động sống và lao động vật hóa mà DN lao động vật hóa liên quan bỏ ra để tiến hành SXKD đến khối lượng SP, DV trong 1 kỳ nhất định hoàn thành 6 5 1
  2. 1/19/2017 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1.1. Khái niệm 1.2. Đối tượng - CPSX trong một kỳ kế toán liên quan đến sản phẩm đã hoàn thành và sản phẩm dở dang. Chi phí sản xuất Giá thành sản phẩm - Giá thành SP chỉ tính cho sản phẩm đã hoàn thành trong kỳ. Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành: Xác định giới hạn tập hợp SP, bán thành phẩm hay CP xác định nơi phát công việc nhất định cần sinh CP và nơi chịu CP tính giá thành một đơn vị Giá thành CPSX kỳ CPSX CPSX SP hoàn = trước + phát sinh - chuyển thành chuyển trong kỳ sang kỳ sang sau 7 Khác nhau, nhưng cũng có khi đồng nhất 8 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1.2. Đối tượng 1.2. Đối tượng (1) Đặc điểm quy trình công nghệ (2) Loại hình sản xuất Chi phí sản xuất Giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất Giá thành sản phẩm SX giản đơn SX đơn chiếc/hàng loạt với KL nhỏ Sản phẩm SP của từng đơn đặt Đơn đặt hàng riêng biệt SX phức tạp hàng SX hàng loạt với KL lớn Bộ phận, chi tiết SP, SP cuối cùng, bán các giai đoạn chế biến, thành phẩm ở từng Phụ thuộc vào quy trình công nghệ PX, … bước chế biến (3) Yêu cầu và trình độ quản lý, tổ chức SXKD 9 10 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1. KHÁI QUÁT VỀ CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP 1.3. Phân loại 1.3. Phân loại  Phân loại CPSX  Phân loại giá thành  Theo PP tính nhập CP vào giá thành SP  Căn cứ vào thời điểm tính và nguồn số liệu - CP trực tiếp (Direct Costs) - CP gián tiếp (Indirect Costs) - Giá thành kế hoạch (Planned Costs)  Theo khoản mục CP trong giá thành SP - Giá thành định mức (Standard Costs) - CP nguyên vật liệu trực tiếp (Direct material Costs) - Giá thành thực tế (Actual costs) - CP nhân công trực tiếp ( Direct Labour Costs)  Căn cứ theo phạm vi phát sinh CP - CP sản xuất chung ( Manufacturing overhead Costs)  Theo quan hệ CP và SP hoàn thành - Giá thành sản xuất - Định phí (Fixed Costs) - Giá thành toàn bộ - Biến phí (Variable Costs) 11 12 2
  3. 1/19/2017 2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT 2. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT  Quy trình KT tổng hợp CPSX và tính giá thành SP 2.1 Kế toán chi phí NVL trực tiếp Mở thẻ/mở sổ tổng hợp, chi tiết CP 2.2. Kế toán nhân công trực tiếp 2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung Phản ánh CP phát sinh liên quan Tổng hợp CP theo từng đối tượng Đánh giá SPDD 13 Tính tổng giá thành 14 2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP 2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP  Khái niệm  Nguyên tắc kế toán Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Direct - CP NVL trực tiếp phải được tính theo giá material costs) bao gồm những chi phí về thành thực tế nguyên liệu, vật liệu tiêu dùng trực tiếp cho - Tập hợp theo từng đối tượng riêng biệt việc chế tạo sản phẩm, thực hiện dịch vụ trong kỳ sản xuất. - Trường hợp vật liệu xuất dùng liên quan nhiều đối tượng mà không thể hạch toán riêng thì áp dụng phương pháp phân bổ (theo tiêu thức phân bổ: định mức tiêu hao, tỷ lệ số lượng sản phẩm…) 15 16 2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP 2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP  Nguyên tắc kế toán  Phương pháp phân bổ - CP NVL trực tiếp vượt trên mức bình thường kết chuyển vào TK 632 - Giá vốn hàng bán CP p/b cho Tổng tiêu thức Hệ số từng đối = p/b của từng x phân bổ - Cuối kỳ, kế toán tổng hợp toàn bộ CP NVL tượng đối tượng trực tiếp kết chuyển sang TK 154 để tính giá thành sản phẩm Hệ số Tổng giá thực tế CP cần p/b - TK kế toán: TK 621 – CP NVL trực tiếp = phân bổ Tổng tiêu thức p/b của tất cả các đối tượng 17 18 3
  4. 1/19/2017 2.1 KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP 2.1. KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ…... Tài khoản : 621 hoặc 622 hoặc 627 VD1: (ĐVT: 1000đ) Tên phân xưởng........................ Tên sản phẩm dịch vụ........................ DN xuất 10.097 Kg vật liệu chính để sản xuất hai Chứng từ Ghi Nợ TK ............ loại sản phẩm A, B. Đơn giá xuất kho vật liệu chính Tài Tổng là 120/kg. Ngày Giá trị tài khoản Số Ngày Diễn giải khoản Số - Trong kỳ, DN đã sản xuất được 340 SP-A, 160 tháng ghi sổ hiệu tháng đối ứng tiền .... ...... ...... ........ SP-B A B C D E 1 2 3 4 5 - Định mức tiêu hao vật liệu chính để sản xuất một Số dư đầu kỳ đơn vị SP-A : 15 Kg, SP-B: 23 Kg Yêu cầu: Xác định giá trị vật liệu chính tiêu dùng Cộng số phát cho sản xuất từng loại sản phẩm theo tiêu thức sinh phân bổ: định mức tiêu hao nguyên vật liệu chính Ghi Có TK...... 19 20 2.1. KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP  Phương pháp kế toán Vật liệu thừa trả lại kho TK 152 (1) TK 621(chi tiết) TK 154 (chi tiết) Xuất kho sử dụng (2) Vật liệu thừa (5) chuyển kỳ sau Ghi K/c tính giá thành âm TK 331, 111, 112 (3) Mua về sử dụng ngay (4) TK 133 21 22 2.2 KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 2.2. KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP  Khái niệm  Nguyên tắc kế toán Chi phí nhân công trực tiếp (Direct labour - Tập hợp theo từng đối tượng riêng biệt costs) là những khoản tiền phải trả cho công - Trường hợp CP nhân công liên quan nhiều đối nhân trực tiếp sản xuất SP, dịch vụ: tiền tượng mà không thể hạch toán riêng thì áp lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN dụng phương pháp phân bổ theo quy định. - CP nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường kết chuyển vào giá vốn hàng bán - Cuối kỳ, kế toán tổng hợp toàn bộ CP nhân công trực tiếp kết chuyển sang TK 154 để tính giá thành SP - TK kế toán : TK 622 – CP NC trực tiếp 23 24 4
  5. 1/19/2017 2.2. KẾ TOÁN CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 2.2 KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG  Phương pháp kế toán  Khái niệm TK 334 TK 622 (chi tiết) TK 154 (chi tiết) Chi phí sản xuất chung (Manufacturing Lương phải trả K/c tính giá thành overhead costs) là những chi phí liên quan (1) đến tổ chức, quản lý sản xuất trong phân (4) xưởng. TK 338 Các khoản trích theo lương (2) TK 335 Trích trước lương nghỉ phép 25 (3) 26 2.3. KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG 2.3. KẾ TOÁN CP SẢN XUẤT CHUNG  Nguyên tắc kế toán  Phương pháp kế toán TK 334, 338 TK 627 TK 154 (chi tiết) - Tập hợp theo từng phân xưởng, bộ phận, tổ Lương, các khoản trích theo lương P/b và K/c đội sản xuất tính giá TK 152, 153, 242 - CP sản xuất chung thường có liên quan đến thành nhiều loại SP, DV nên phải phân bổ cho từng NVL; CCDC xuất kho đối tượng theo các tiêu thức phù hợp. TK 214 - Cuối kỳ, kế toán tổng hợp toàn bộ CP sản Khấu hao TSCĐ xuất chung kết chuyển sang TK 154 để tính TK 111, 112, 331 giá thành SP CP dịch vụ thuê ngoài - TK kế toán: TK 627 – CP sản xuất chung TK 111, 112, 141 27 Các khoản chi bằng tiền 28 3. KT TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP 3.1. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CP SX 3.1. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất  Nguyên tắc kế toán 3.2. Đánh giá sản phẩm dở dang - Tổng hợp CP phát sinh theo địa điểm phát sinh hoặc theo loại, nhóm sản phẩm… 3.3. Tính giá thành sản phẩm - Tổng hợp CP phát sinh nằm trong khoản mục giá thành đối với DNSX bao gồm: CP NVL trực tiếp, CP nhân công trực tiếp và CP sản xuất chung - TK kế toán: TK 154 – CP SXKD dở dang ( Work in progress) 29 30 5
  6. 1/19/2017 3.1. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CP SX 3.1. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CP SX SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH  Phương pháp kế toán Tài khoản: 154 Tên phân xưởng........................ TK 621(chi tiết) TK 154 (chi tiết) Tên sản phẩm dịch vụ........................ Chứng từ Ghi Nợ TK 154 K/c CP NVL trực tiếp Tài Tổng Ngày Trong đó chi phí: tháng Số Ngày Diễn giải khoản Số TK 622(chi tiết) ghi sổ hiệu tháng đối ứng tiền NVL TT NC TT SXC K/c CP NC trực tiếp Số dư đầu kỳ TK 627 Cộng số phát sinh Tổng giá thành P/b và K/c CPSX chung 32 Số dư cuối kỳ 31 3.2. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG 3.2. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG  Quy trình  Phương pháp đánh giá  Đánh giá SPDD theo CP NVL Bước 1: Kiểm kê SP dở dang Giá trị SPDD cuối kỳ chỉ tính 1 loại chi phí duy nhất là CP nguyên vật liệu (NVL chính Bước 2: Đánh giá SP dở dang hoặc NVL trực tiếp) - ĐG SP dở dang theo CP NVL - ĐG SP dở dang theo SL ước tính tương đương - ĐG SP dở dang theo 50% CP chế biến 33 34 3.2. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG 2.1. KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP VD2: (ĐVT: 1000đ)  Đánh giá SPDD theo CP NVL Tình hình sản xuất SP-A tại DN Cường Thịnh trong tháng 6/N như sau: CP NVL chính CPSX DD /CP NVLTT ps Phế liệu - CP sản xuất dở dang đầu tháng: 125.000. CPSXDD Đầu Kỳ + trong kỳ - thu từ SX Số lượng - Tổng CP sản xuất phát sinh trong tháng 5.010.000, cuối kỳ = x trong đó: SPDD CK Số lượng + Số lượng Số lượng SP hoàn SP hỏng + SPDD CK + CP NVL trực tiếp 4.600.000 (VLC: 4.170.000, VLP: thành 430.000), + CP nhân công trực tiếp: 218.000 + CP sản xuất chung: 192.000 - SL SP hoàn thành: 1.800, SP dở dang: 200 Yêu cầu: Xác định giá trị SPDD cuối kỳ trong trường hợp áp dụng PP đánh giá theo CP NVL trưc tiếp và 35 NVL chính. 36 6
  7. 1/19/2017 3.2. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG  Phương pháp đánh giá  Đánh giá SPDD theo theo sản lượng ước tính tương đương - Quy đổi SPDD so với SP hoàn thành - Phân bổ từng loại CP SX theo nguyên tắc + CP bỏ ra 1 lần ngay từ đầu => phân bổ đều cho SPDD và SP hoàn thành + CP đưa vào theo tiến độ => phân bổ theo tỷ lệ đã quy đổi giữa SPDD và SP hoàn thành 38 37 3.2. ĐÁNH GIÁ SP DỞ DANG 2.1. KẾ TOÁN CP NVL TRỰC TIẾP  Đánh giá SPDD theo theo sản lượng ước VD3: (ĐVT: 1000đ) tính tương đương Tính giá trị SP-A dở dang tại DN Phát Đạt theo phương CPSX DD ĐK CPSX PS trong kỳ pháp ước tính sản lượng tương đương, cho biết: CP đưa (k/m tương ứng) + (k/m tương ứng) - PL SL 1 Đầu kỳ Phát sinh trong kỳ vào SX 1 = x lần SL SPDD SL SP SL SP + + SPDD CK ban đầu hoàn thành hỏng CP NVL trực tiếp 295.300 1.280.000 CK CP nhân công trực tiếp 170.000 915.000 CPSX DD ĐK CPSX PS trong kỳ CP đưa vào (k/m tương ứng) + SL CP sản xuất chung 64.080 470.020 (k/m tương ứng) 2 SX theo = x SPDDCK Tổng 520.580 2.675.000 tiến độ SL SP SL SP SL Quy đổi + hoàn thành + hỏng SPDDCK Trong tháng 6/N đã sản xuất được 1.700 SP hoàn Quy đổi thành, 525 SP dở dang, trong đó 100 SP có mức độ CPSXDD = (1) + (2) hoàn thành 80%, 250 SP mức độ hoàn thành 60%, CK 39 175 SP mức độ hoàn thành 40%. 40 3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP  Phương pháp tính giá thành  Phương pháp trực tiếp GT SP DD CP phát sinh GT SP DD Giá thành + trong kỳ - đầu kỳ cuối kỳ đơn vị SP = SL SP hoàn thành  Phương pháp tổng cộng chi phí Giá thành GT SP DD đầu kỳ + Z1 + Z2 + sản phẩm = Z3 + ….+ Zn – GT SP DD cuối kỳ Z1, Z2…: CPSX của chi tiết, bộ phận SP, hoặc giai đoạn, bộ phận sản xuất 42 41 7
  8. 1/19/2017 3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP 3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP  Phương pháp tính giá thành  Phương pháp tính giá thành  Phương pháp hệ số VD4: Công ty Hoàng Long có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn. Trong quá trình sản xuất đồng thời thu được 2 loại sản phẩm A, B. Tháng 3/N có Giá thành đơn Tổng giá thành các loại sản phẩm tình hình như sau: (ĐVT: 1000đ) = vị SP chuẩn SL SP chuẩn + SL SP quy chuẩn 1. Tổng giá thành sản xuất là: 2.887.500 2. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong tháng SP – A: 4.000 kg; SP – B: 3.500 kg; n Hệ số quy đổi sản phẩm tiêu chuẩn SL SP quy = Σ SL SP loại I x Hệ số quy đổi chuẩn I=1 SP loại i SP – A = 1; SP – B = 1.4 Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị từng loại SP 43 44 3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP  Phương pháp tính giá thành  Phương pháp tỷ lệ Giá thành từng loại SP có quy cách phẩm chất khác nhau được tính theo tỷ lệ với giá thành ĐM hoặc giá thành KH VD5: Công ty may Việt Hưng sản xuất nhóm sản phẩm A có quy cách A1, A2. (ĐVT: 1000đ) - Tổng CPSX nhóm SP này là 2.041.200 - Giá thành định mức đơn vị sản phẩm A1 = 180, A2 = 210 - Sản lượng SX trong kỳ A1 = 5.600sp, A2 = 4.200sp. Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị từng loại SP 46 45 3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP  Phương pháp tính giá thành  Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ GT SP DD đầu kỳ + CPSX phát Tổng giá thành sinh trong kỳ - GT SP phụ thu = SP chính được - GT SP DD cuối kỳ  Phương pháp liên hợp Kết hợp nhiều phương pháp tính giá thành khác nhau 48 47 8
  9. 1/19/2017 3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP 3.3. TÍNH GIÁ THÀNH SP  Tính tổng giá thành TK 621 (chi tiết) TK 154 (chi tiết) TK 152, 154,… SDĐK Các khoản không Tổng giá Các K/c CP NVL trực tiếp tính vào giá thành thành SX khoản Giá trị CPSX Giá trị của SP, = SPDD + PS trong - SPDD - không TK 622 (chi tiết) TK 155 (chi tiết) tính vào DV hoàn đầu kỳ kỳ cuối kỳ thành giá K/c CP NC trực tiếp K/c giá thành thành TK 627 Các khoản không tính vào giá thành: P/b và k/c CPSX chung - Phế liệu thu hồi - Giá trị SP hỏng ngoài định mức ∑PS ∑PS - Vật tư hao hụt trong quá trình sản xuất SDCK 49 49 4. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC 4. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC  Bảng cân đối kế toán  Bảng thuyết minh BCTC (Statement of Financial Position/ Balance Sheet) (Notes to the financial statements) IV. Hàng tồn kho VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục 1. Hàng tồn kho (Inventories) trình bày trong BCĐKT 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 7. Hàng tồn kho - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (Provision for decline in value of inventories) (Work in progress) - Thành phẩm (Finished Goods) 51 52 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2