CHƯƠNG 7<br />
<br />
KẾ TOÁN NỢ VAY VÀ<br />
DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ<br />
(Accounting for borrowings &<br />
provisions)<br />
KTTCII - Lớp Kế toán doanh nghiệp<br />
1<br />
<br />
Mục tiêu<br />
<br />
(Objective)<br />
<br />
Hiểu, phân biệt được các khoản nợ vay,<br />
dự phòng phải trả và nợ tiềm tàng<br />
KT nợ đi vay<br />
KT phát hành trái phiếu DN<br />
KT dự phòng phải trả<br />
Trình bày thông tin các khoản nợ<br />
vay, dự phòng phải trả trên BCTC<br />
<br />
2<br />
<br />
Tài liệu sử dụng (reference)<br />
- VAS 16 “Chi phí đi vay”<br />
- VAS 18 “Các khoản dự phòng, tài sản và nợ<br />
tiềm tàng”<br />
- Chế độ kế toán Thông tư 200/2014/TT-BTC<br />
- Văn bản Thuế liên quan (Thông tư<br />
228/2009/TT-BTC, 89/2013/TT-BTC, ...)<br />
<br />
3<br />
<br />
Nội dung (content)<br />
PHÂN BIỆT CÁC KHOẢN NỢ VAY, DỰ PHÒNG PHẢI<br />
TRẢ, NỢ TIỀM TÀNG, DỰ PHÒNG TỔN THẤT TÀI SẢN<br />
KẾ TOÁN NỢ ĐI VAY<br />
- Kế toán các khoản vay<br />
- Kế toán chi phí đi vay<br />
KẾ TOÁN NỢ THUÊ TÀI CHÍNH<br />
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU DN<br />
- Kế toán phát hành trái phiếu thường<br />
- Kế toán phát hành trái phiếu chuyển đổi<br />
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ<br />
- Kế toán dự phòng về tái cơ cấu DN<br />
- Kế toán DP về bảo hành SP, HH, công trình XL<br />
- Kế toán DP đối với hợp đồng có rủi ro lớn<br />
4<br />
TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC<br />
<br />
KHÁI NIÊM<br />
Nợ phải trả<br />
Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ<br />
các giao dịch và sự kiện đã qua mà DN<br />
phải thanh toán từ các nguồn lực của mình<br />
<br />
Nợ vay<br />
Là khoản nợ xác định gần như chắc<br />
chắn về giá trị và thời gian thanh toán.<br />
Dự phòng phải trả<br />
Là khoản nợ phải trả chưa chắc chắn về<br />
giá trị hoặc thời gian thanh toán.<br />
5<br />
<br />