H TM D U U M H TM _T © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc., All Rights Reserved D _T M U M U M _T TM H D _T TM H D U M _T H TM M _T TM H D U M U _T TM H D U U M _T M TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH _T TM H D U M _T TM TM H D H U M _T U U M _T TM TM H D H D _T M H TM D U M U TM _T H D TM _T M H _T TM H TM _T D H D _T TM H D _T H TM D _T TM H Chapter 7 TM H TM _T _T _T TM H H D D D H D D D H TM TM _T _T M M U U U _T M Có hình thể xác định H TM TM _T D H H TM _T M M U U D H H TM TM _T _T TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH H H TM TM _T _T M U M U U M _T TM H H H TM TM _T _T M M U U Sử dụng thƣờng xuyên, liên tục D D M H TM _T D _T M H TM D TM H U U U M _T _T Bao gồm nhà máy, thiết bị, … D McGraw-Hill/Irwin D H TM H TM _T M M U U D D Mang lại lợi ích kinh tế trong tƣơng lai Slide 2 H TM _T U U M M _T _T TM H D D D H H TM TM _T _T M U M U U M _T TM H TM _T D _T M H TM D U U U M _T TM H M H D Thanh lý sử dụng 2. Phân bổ chi phí cho các thời kỳ. 4. Xử lý. 3. Tài khoản ghi nhận chi phí D M U _T TM H D D TM H TM H D D U _T M TM H D U M _T H TM D U _T M H TM TM _T H D U M _T TM H Mua mới 1. Tính toán chi phí McGraw-Hill/Irwin _T _T TM M U U TM _T M H H D D H H TM TM _T _T Tài sản cố định hữu hình Slide 3 H TM _T _T TM TM H TM _T _T H D D D D H _T TM H Nguyên giá TSCĐ HH _T TM H U M _T _T TM TM H H D D M H TM _T D _T M H TM D U U U M _T D H TM TM H D Toàn bộ chi phí cần thiết để đƣa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng D M U U M _T TM _T _T M M U U Nguyên giá ko bao gồm các khoản chiết khấu đƣợc hƣởng và lãi tiền vay phải trả hàng kỳ H TM M M _T TM H D D D D H H H TM TM _T _T M M U U Nguyên giá McGraw-Hill/Irwin U U U H TM TM _T D H H Giá mua _T M TM _T M M U U TẬP HỢP CHI PHÍ CẤU THÀNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Slide 4 H TM _T _T TM TM H TM H H D D D D M _T U M _T TM H D Purchase Price Apportioned Cost U M H TM _T D _T M U c b × c 90,000 = $ 27,000 90,000 = 9,000 90,000 = 54,000 $ 90,000 H TM 30% × $ 10% × 60% × 100% D M _T TM H D _T TM H TM _T TM H D b* Đất Chi phí cải tạo Nhà Total a $ 30,000 10,000 60,000 $ 100,000 U % of Value M U Appraised Value D H D M U M _T TM H D D H TM _T M U Tài sản McGraw-Hill/Irwin U U _T TM H D U U _T M TM H H M _T M D D H H TM TM _T U M U U U M _T TM H _T _T _T TM Tổng chi phí đã bỏ ra để có đƣợc khối tài sản bao gồm đất và tài sản trên đất sẽ đƣợc phân bổ cho từng tài sản riêng lẻ theo mối quan hệ với giá trị thị trƣờng của chúng. VD: Oakley đã trả $90,000 tiền mặt để mua một khối tài sản bao gồm đất và nhà trên đất. Đất đƣợc định giá là $ 30,000, chi phí cải tạo đất $10,000, nhà đƣợc định giá là $60,000. Tổng $90,000 bỏ ra sẽ đƣợc phân bổ nhƣ sau : đất $27,000, chi phí cải tạo đất $9,000, nhà $ 54,000 TM _T M H CHI PHÍ MUA TÀI SẢN – VẬT KIẾN TRÚC Slide 5