intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khái quát pháp luật bảo hộ quyền SHCN ở Việt Nam - Phạm Hồng Quất

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

87
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Khái quát pháp luật bảo hộ quyền SHCN ở Việt Nam do Phạm Hồng Quất thực hiện nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về nguyên tắc bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp; hệ thống pháp luật bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp ở Việt Nam. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khái quát pháp luật bảo hộ quyền SHCN ở Việt Nam - Phạm Hồng Quất

  1. Khái quát pháp luật bảo hộ quyền SHCN ở Việt Nam Phạm Hồng Quất 1
  2. Nội dung I. Nguyên tắc bảo hộ quyền sở hữu công  nghiệp II. Hệ thống pháp luật bảo hộ quyền sở  hữu công nghiệp ở Việt Nam 2
  3.  I. Nguyên tắc bảo hộ   Quyền sở hữu trí tuệ:  Quyền tác giả và quyền liên quan  Quyền sở hữu công nghiệp  Quyền đối với giống cây trồng mới 3
  4. Quyền sở hữu công nghiệp  Sáng chế   Bí mật kinh doanh (know­how; trade secret)  Thiết kế bố trí mạch IC  Kiểu dáng công nghiệp  Nhãn hiệu   Chỉ dẫn địa lý  Tên thương mại  Chống cạnh tranh không lành mạnh 4
  5. Nguyên tắc  Quyền SHTT được công nhận là quyền tư hữu  Theo nguyên tắc tự nguyện, thoả thuận  Xác lập quyền trên cơ sở đăng ký hoặc tự động  Các nguyên tắc của luật dân sự, hành chính, hình sự cũng được áp dụng khi quyền bị xâm phạm (theo yêu cầu của chủ sở hữu hoặc chủ động của cơ quan nhà nước)  Quy định đặc thù của Luật SHTT (thủ tục áp dụng, các biện pháp xử lý) 5
  6. Nội dung bảo hộ  Độc quyền có điều kiện   Bản chất lãnh thổ của quyền SHTT  Độc quyền sử dụng; độc quyền cấm  Cân bằng và bảo vệ lợi ích xã hội   Các ngoại lệ được quy định (không XP)  Quyền đồng thời với nghĩa vụ (sử dụng đáp  ứng yêu cầu cấp thiết của XH)  6
  7. II. Sự phát triển của pháp luật bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở Việt Nam  Các giai đoạn phát triển  Hệ thống pháp luật hiện hành 7
  8.  Trước 1981  1959: Thủ tướng có chỉ thị về tổ chức lãnh đạo phong trào sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, sáng kiến, phát minh  1958: Bộ Lao động ban hành quy định về khen thưởng tác gtỉa sáng kiến, phát minh  1965: Hội đồng Chính phủ ra Nghị định về khen thưởng sáng kiến 8
  9.  1981 – 1989: • 1981: NĐ 31/CP - Sáng chế • 1982: NĐ 197-HĐBT - Nhãn hiệu • 1985: NĐ 85/HĐBT – Kiểu dáng công nghiệp • 1988: NĐ 200/HDBT - Giải pháp hữu ích • NĐ 201-HDBT(1998): Li-xăng   Mới bảo hộ SC, GPHI, KDCN, NH -  Mới chỉ có văn bản dưới luật -  Chủ yếu các cơ quan hành chính có liên quan -  Phản ánh cơ chế tập trung bao cấp -  SC được bảo hộ dưới dạng Bằng tác giả và Bằng độc quyền 9
  10.  1989 – 1995: • 1989: Pháp lệnh bảo hộ quyền SHCN • 2000: NĐ 84/HDBT : sửa đổi các Nghị định ban hành trong giai đoạn trước • 1989: Thông tư 03/NCPL của Toà án NDTC   Bảo hộ SHCN dưới dạng là sản phẩm của nền kinh tế thị trường   Công nhận quyền tư hữu đối với SC, GPHI, KDCN, NHHH   Chỉ bảo hộ SC dưới dạng độc quyền 10
  11.  1995 – 2005: • 1995: Bộ luật dân sự • 1996: NĐ 63/CP • 1999: NĐ 12/CP • 2000: NĐ 54/CP • 2001: NĐ 06/CP • 2003: NĐ 42/CP • Các thông tư hướng dẫn thi hành  Bộ luật dân sự là nền tảng, “thành quả” của “trào lưu pháp điển hoá”  Tiếp tục các nguyên tắc đã hình thành từ trước  Bảo hộ thêm TTM, CDĐL, TKBT, BMKD  Hoàn thiện PL để gia nhập WTO 11
  12. Hệ thống pháp luật hiện hành  Bộ luật dân sự 2005, Bộ luật tố tụng dân sự 2004  Luật Sở hữu trí tuệ 2005 Bộ luật hình sự 1999, Pháp lệnh XLVPHC  Luật Hải quan, Doanh nghiệp, Thương mại, Luật cạnh tranh v.v.  Các Nghị định số 103; 105, 106 ngày 22.9.2006 về sở hữu công nghiệp  Thông tư 01/2007/TT-BKHCN ngày 14.2.2007 của Bộ KHCN về xác lập quyền 2 Thông tư liên tịch số 01 và 02/2008 về Tội phạm (HS) và Tranh chấp (Dân sự) liên quan đến SHTT 12
  13. Kết cấu hệ thống pháp luật SHCN  Vị trí:  Quyền SHCN  Quyền dân sự  Pháp luật dân sự  Bảo vệ lợi ích chủ SHCN  Pháp luật về quyền SHCN  Cân bằng lợi ích  Bảo vệ lợi ích xã hội  Tổng hợp các quy phạm PL dân sự + kinh tế (thương mại) + hành chính + hình sự  Kết cấu:  Luật  Nghị định  Thông tư  Quy chế  Nguồn chủ yếu đê thực hiện thủ tục xác lập và thực thi: Luật SHTT 2005 & TT 01/2007 của Bộ KHCN NĐ 105_NĐ106/2006 & TTLT01_TTLT02/2008 của TANDTC 13
  14.  ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ QUAN TRỌNG VỀ SHCN VN KÝ KẾT, THAM GIA  Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp  Hiệp định TRIPS (WTO) Thoả ước và Nghị định thư Madrid về đăng ký quốc tế nhãn hiệu  Hiệp ước PCT về đăng ký quốc tế sáng chế  Hiệp định BTA Việt Mỹ  Hiệp định VN – Thuỵ sĩ về SHTT 14
  15. Xin trân trọng cảm ơn! 15
  16. © Phạm Hồng Quất hongquat@yahoo.com Tel: 38583069_102; 0915 571 468 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2