intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng kinh tế học đại cương - Bài 8: Thương mại quốc tế

Chia sẻ: Nhật Linh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

228
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

So sánh ảnh hưởng của thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu: Về cơ bản là giống nhau, sự khác nhau duy nhất là thuế làm tăng nguồn thu của chính phủ (phần diện tích E) còn hạn ngạch tạo thặng dư cho người được cấp phép (phần E’+E”). Về mặt hình học thì khoản mất không của 2 biện pháp là tương tự nhau

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng kinh tế học đại cương - Bài 8: Thương mại quốc tế

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG BÀI GIẢNG  MÔN KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG Hà Nội - 2008 1
  2. BÀI 8 THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 2
  3. Yếu tố quyết định thương mại quốc tế Các mối lợi và tổn thất của nước xuất khẩu Mục tiêu Các mối lợi và tổn thất của nước nhập khẩu nghiên cứu Những ảnh hưởng của thuế nhập khẩu Những ảnh hưởng của hạn ngạch nhập khẩu Những luận điểm ủng hộ hạn chế thương mại 3
  4. 1. Yếu tố quyết định thương mại quốc tế 1. Y Trạng thái cân bằng của thị trường thép khi không có TM Giá Cung trong nước CS Giá cân bằng PS Cầu trong nước Lượng Lượng cân bằng 4
  5. Yếu tố nào quyết định thương mại quốc tế? Một nước sẽ trở thành xuất khẩu hay nhập khẩu, điều này   được quyết định bởi giá thép trong nước và giá thép thế giới. Nếu giá thép trong nước cao hơn?? Thấp hơn??  Yếu tố quyết định thương mại quốc tế: Giá thế giới và lợi   thế so sánh. 5
  6. 2. Mối lợi & tổn thất của nước XK & NK 2. M { Nước nghiên cứu là nước nhỏ, có thể nhập   (xuất) khẩu bao nhiêu tuỳ ý mà không làm ảnh hưởng đến giá thế giới (là nước chấp nhận giá  Các giả trên thị trường quốc tế) định Chất lượng hàng sản xuất trong nước và nước   ngoài là như nhau  6
  7. 2.1.  Mối lợi & tổn thất của nước XK Giá Cung trong nước Xuất khẩu A Giá sau khi có t.mại Giá thế giới D B Giá trước khi có t.mại C Cầu trong nước Lượng cầu Lượng cung Q* 7 trong nước trong nước
  8. Phân tích  Ph Mức  Trước khi có  Sau khi có  mối lợi và tổn  thương mại thương mại thay đổi thất CS A + B A ­ B PS C C + B + D B + D TS A + B + C A + B + C + D D - Kết luận:  Một nước mở cửa và trở thành xuất khẩu một mặt hàng nào đó, người sản xuất hàng đó được lợi, người tiêu dùng bị thiệt.  Thương mại làm tăng phúc lợi quốc gia xét dưới góc độ tổng thể vì lợi ích vượt quá tổn thất. 8
  9. 2.2 Mối lợi & tổn thất của nước NK 2.2 M Giá Cung trong nước A Giá trước khi có t.mại B D Giá thế giới Giá sau khi có t.mại C Cầu trong nước Nhập khẩu Lượng cung Lượng cầu Lượng Q* trong nước trong nước 9
  10. Phân tích mối lợi  Trước khi có  Sau khi có thương  Mức thay đổi Ph và tổn thất thương mại mại CS A A + B + D B + D PS B + C C ­ B TS A + B + C A + B + C + D D Kết luận:   Một nước mở cửa và trở thành nhập khẩu một mặt hàng nào đó, người tiêu dùng hàng đó được lợi, người sản xuất bị thiệt.  Thương mại làm tăng phúc lợi quốc gia xét dưới góc độ tổng thể vì lợi ích vượt quá tổn thất. 10
  11. 3. Những ảnh hưởng của thuế nhập khẩu 3. Nh Giá Cung trong nước Thuế nhập khẩu A B Giá đã bao gồm thuế C E D F Giá chưa có thuế G Giá thế giới Nhập khẩu sau thuế Cầu trong nước Q1S Q2S Q2D Q1D Lượng Nhập khẩu trước khi có thuế 11
  12. Phân tích mối lợi  Trước khi có  Ph Sau khi có thuế Mức thay đổi và tổn thất thuế A + B + C + D +  CS A + B ­ (C + D + E + F) E + F PS G G + C C Nguồn thu của  Không E E Chính phủ A + B + C + D +  A + B + C + G +  TS ­ (D + F) E + F + G E 12
  13.      Kết luận:       Khi đánh thuế: Lượng nhập khẩu giảm xuống.   Tổng thặng dư của nền kinh tế giảm xuống bằng diện tích của D và F.   Đây chính là tổn thất tải trọng của thuế nhập khẩu. Phần diện tích F: tổn thất tải trọng do tiêu dùng quá ít.  Phần diện tích D: tổn thất tải trọng do sản xuất trong nước quá nhiều   (hàng hoá được sản xuất ra không phải bởi những người có chi phí thấp  nhất). 13
  14. 4. Những ảnh hưởng của hạn ngạch nhập khẩu Giá Cung trong nước Cung trong nước + nhập khẩu A B Giá khi có HN E’ C D E’’ F Giá không có HN G Giá thế giới Nhập khẩu sau HN Cầu trong nước Q2D Q1D Q1S Q2S Nhập khẩu trước HN 14
  15. Phân tích mối lợi  Trước khi có hạn  Sau khi có hạn  Ph Mức thay đổi và tổn thất ngạch ngạch A + B + C + D +  ­ (C + D + E’+E”  CS A + B E’+E” + F + F) PS G G + C C Thặng dư của  người có giấy  Không E’ + E” E’ + E” phép nhập khẩu A + B + C + D +  A + B + C + G +  TS ­ (D + F) E’+E” + F + G E’ +E” 15
  16. So sánh ảnh hưởng của thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu: Về cơ bản là giống nhau ­ Sự khác nhau duy nhất là thuế làm tăng nguồn thu của chính phủ (phần  ­ diện tích E) còn hạn ngạch tạo thặng dư cho người được cấp phép (phần  E’+E”) Về mặt hình học thì khoản mất không của 2 biện pháp là tương tự nhau  ­ (đều là D+F) nhưng trong thực tế, hạn ngạch có thể gây ra khoản mất  không lớn hơn tuỳ theo cơ chế phân bổ giấy phép     16
  17. 5. Những luận điểm ủng hộ hạn chế thương mại 5. Nh 5.1  Luận điểm việc làm 5.2  Luận điểm an ninh quốc gia 5.3 Luận điểm ngành công nghiệp non trẻ 5.4 Luận điểm cạnh tranh không công bằng 5.5 Luận điểm bảo hộ để tạo thuận lợi cho thương lượng    17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0