Bài giảng Kinh tế học vi mô 2: Chương 3 - TS. Phan Thế Công
lượt xem 22
download
Chương 3 Lựa chọn trong điều kiện rủi ro, bất định thuộc bài giảng Kinh tế học vi mô 2 trình bày về các kiến thức các đặc trưng của rủi ro và bất định, xác suất và giá trị kỳ vọng, thái độ đối với rủi ro, lựa chọn trong điều kiện rủi ro, các biện pháp nhằm giảm rủi ro.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học vi mô 2: Chương 3 - TS. Phan Thế Công
- 12/9/2013 Chương 3 KINH TẾ HỌC VI MÔ 2 LỰA CHỌN TRONG ĐIỀU (Microeconomics 2) KIỆN RỦI RO, BẤT ĐỊNH TS.GVC. Phan Thế Công TS.GVC. Phan Thế Công KHOA KINH TẾ & LUẬT - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI KHOA KINH TẾ & LUẬT - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Email: congpt@vcu.edu.vn Email: congpt@vcu.edu.vn DĐ: 0966653999 DĐ: 0966653999 http://sites.google.com/site/congphanthe/ http://sites.google.com/site/congphanthe/ 12/9/2013 TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG 1 12/9/2013 TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG 2 Nội dung chương 3 Rủi ro và bất định Rủi ro và bất định Người tiêu dùng và các hãng thường không chắc Các đặc trưng của rủi ro và bất định chắn về các kết cục mà họ lựa chọn. Xác suất và giá trị kỳ vọng Ví dụ 1: Sử dụng số tiền tiết kiệm như thế nào? Thái độ đối với rủi ro Gửi ngân hàng với mức lãi suất thấp nhưng độ rủi ro Lựa chọn trong điều kiện rủi ro thấp hay Các biện pháp nhằm giảm rủi ro Đầu tư vào chứng khoán với mức lãi suất cao nhưng độ rủi ro cao? 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 3 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 4 Rủi ro và bất định Các đặc trưng của rủi ro và bất định Ví dụ 2: Lựa chọn nghề nghiệp Rủi ro là một tình huống trong đó một quyết định Làm việc ở công ty lớn với độ ổn định cao nhưng khó có thể có nhiều hơn một kết quả và người ra có khả năng thăng tiến hay quyết định biết tất cả các kết quả và xác suất xảy Làm ở công ty nhỏ với mức độ ổn định thấp hơn ra kết quả đó nhưng có khả năng thăng tiến cao? 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 5 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 6
- 12/9/2013 Các đặc trưng của rủi ro và bất định Xác suất và giá trị kỳ vọng Bất định tồn tại khi một người ra quyết định Xác suất: là khả năng một kết cục có thể xảy ra không thể liệt kê tất cả các kết cục có thể Xác suất khách quan: xác suất được xác định thông và/hoặc qua những tình huống tương tự hoặc dựa trên dữ không thể xác định xác suất của các kết cục xảy liệu thống kê ra Xác suất chủ quan: phụ thuộc vào kỳ vọng, sở thích, Rủi ro và sự bất định đều đề cập đến sự thiếu kinh nghiệm và sự đánh giá về tương lai của người ra thông tin, nhưng có nhiều thông tin hơn trong quyết định trường hợp rủi ro so với trường hợp bất định. 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 7 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 8 Xác suất và giá trị kỳ vọng Phương sai và độ lệch chuẩn Giá trị kỳ vọng: Phương sai đo lường mức độ phân tán của các Là trung bình gia quyền của tất cả các kết cục có thể giá trị của các kết cục so với giá trị trung bình của xảy ra, với xác suất của mỗi kết cục được coi như gia nó quyền tương ứng Phương sai là trung bình của bình phương các sai n E ( X ) x i pi lệch so với giá trị kỳ vọng của các giá trị gắn với i 1 mỗi kết cục. n Giá trị kỳ vọng đo lường xu thế trung tâm – trung Variance(X) 2 pi ( X i E( X ))2 Công thức: x i 1 bình – của các kết cục Phương sai phản ánh mức độ rủi ro của một quyết định kinh tế 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 9 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 10 Phương sai và độ lệch chuẩn Hệ số biến thiên Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai Đo lường mức độ rủi ro tương đối Độ lệch chuẩn cũng phản ánh mức độ rủi ro của Bằng tỷ lệ giữa phương sai và giá trị kỳ vọng các quyết định Độ lệch chuẩn càng lớn thì tính rủi ro của quyết định Standard deviation đó càng lớn Expected value E( X ) 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 11 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12
- 12/9/2013 Thái độ đối với rủi ro Thái độ đối với rủi ro Thái độ đối với rủi ro có thể được xác định thông Lợi ích kỳ vọng: tổng lợi ích thu được từ các kết qua lợi ích cận biên của thu nhập cục có thể có, có tính đến trọng số của xác suất Giả định rằng con người thu được lợi ích từ các mức của các kết cục sẽ xảy ra. thu nhập kiếm được Các thái đội đối với rủi ro: Lợi ích cận biên của thu nhập là sự thay đổi trong Ghét rủi ro tổng lợi ích khi có thêm một đơn vị thu nhập Trung lập với rủi ro Lợi ích cận biên của thu nhập chính là độ dốc của Ưa thích rủi ro đường tổng lợi ích theo thu nhập 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 13 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 14 Ghét rủi ro Ghét rủi ro Một người gọi là ghét rủi ro nếu người đó thích có một mức thu nhập nhất định cho trước hơn là một công việc rủi ro có thu nhập kỳ vọng tương đương Người này có lợi ích cận biên của thu nhập giảm dần Họ nhạy cảm với một đơn vị thu nhập mất đi hơn là một đơn vị thu nhập tăng thêm Đa phần con người đều ghét rủi ro Thường mua bảo hiểm để đề phòng cho các rủi ro 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 16 Trung lập với rủi ro Trung lập với rủi ro Người trung lập với rủi ro là người không phân biệt giữa một mức thu nhập chắc chắn và một mức thu nhập bất định khác nếu chúng có cùng giá trị kỳ vọng Người trung lập với rủi ro có lợi ích cận biên của thu nhập không đổi nhạy cảm như nhau với một đơn thu nhập nhập mất đi và một đơn vị thu nhập tăng thêm 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 17 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 18
- 12/9/2013 Thích rủi ro Thích rủi ro Người thích rủi ro là một người thích có một công việc rủi ro hơn là một công việc có mức thu nhập nhất định bằng với thu nhập kỳ vọng của công việc rủi ro Người thích rủi ro có lợi ích cận biên của thu nhập tăng dần Họ nhạy cảm với một đơn vị thu nhập tăng lên hơn là một đơn vị thu nhập mất đi Người thích rủi ro là người thích đánh bạc, những kẻ phạm tội 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 19 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 20 Lựa chọn trong điều kiện rủi ro Các biện pháp nhằm giảm rủi ro Dựa theo ba nguyên tắc: Đa dạng hóa sản phẩm: Nguyên tắc giá trị kỳ vọng Biện pháp giảm rủi ro bằng cách phân bổ nguồn lực Chọn phương án có giá trị kỳ vọng cao nhất vào các hoạt động khác nhau Phân tích phương sai – giá trị trung bình Ví dụ Chọn phương án có giá trị trung bình lớn nhất và phương sai nhỏ nhất Thu nhập từ việc bán thiết bị ($) Phân tích hệ số biến thiên Thời tiết nóng Thời tiết lạnh Chọn phương án có hệ số biến thiên nhỏ nhất Doanh thu từ máy điều hòa 30,000 12,000 Doanh thu từ máy sưởi 12,000 30,000 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 21 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 22 Các biện pháp nhằm giảm rủi ro Các biện pháp nhằm giảm rủi ro Đa dạng hóa thông tin Ví dụ về bảo hiểm Bảo hiểm: Quyết định bảo hiểm Mua bảo hiểm đảm bảo được mức thu nhập không Bị mất Không bị Giá trị tài Độ đổi bất chấp thiệt hại có xảy ra hay không. trộm mất trộm sản kỳ vọng lệch chuẩn Bảo hiểm Phí bảo hiểm bằng thiệt hại kỳ vọng (p = 0,1) (p = 0,9) Không 40,000 50,000 49,000 3000 Mức thu nhập chắc chắn này bằng với thu nhập kỳ vọng trong tình huống rủi ro Có 49,000 49,000 49,000 0 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 23 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 24
- 12/9/2013 Risk vs. Uncertainty Measuring Risk with Probability Distributions Risk Table or graph showing all possible Must make a decision for which the outcome is outcomes/payoffs for a decision & the probability not known with certainty each outcome will occur Can list all possible outcomes & assign To measure risk associated with a decision probabilities to the outcomes Examine statistical characteristics of the probability Uncertainty distribution of outcomes for the decision Cannot list all possible outcomes Cannot assign probabilities to the outcomes 12/9/2013 15-25 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-26 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Probability Distribution for Sales (Figure 15.1) Expected Value Expected value (or mean) of a probability distribution is: n E( X ) Expected value of X pi X i i 1 Where Xi is the ith outcome of a decision, pi is the probability of the ith outcome, and n is the total number of possible outcomes 12/9/2013 15-27 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-28 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Expected Value Variance Does not give actual value of the random Variance is a measure of absolute risk outcome Measures dispersion of the outcomes about the mean or expected outcome Indicates “average” value of the outcomes if the risky decision were to be repeated a large number n of times Variance(X) 2 pi ( X i E( X ))2 x i 1 • The higher the variance, the greater the risk associated with a probability distribution 12/9/2013 15-29 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-30 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
- 12/9/2013 Identical Means but Different Standard Deviation Variances (Figure 15.2) Standard deviation is the square root of the variance x Variance(X) • The higher the standard deviation, the greater the risk 12/9/2013 15-31 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-32 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Probability Distributions with Different Coefficient of Variation Variances (Figure 15.3) When expected values of outcomes differ substantially, managers should measure riskiness of a decision relative to its expected value using the coefficient of variation A measure of relative risk Standard deviation Expected value E( X ) 12/9/2013 15-33 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-34 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Decisions Under Risk Summary of Decision Rules Under Conditions of Risk No single decision rule guarantees profits will Expected Choose decision with highest expected value value rule actually be maximized Mean- Given two risky decisions A & B: Decision rules do not eliminate risk variance •If A has higher expected outcome & lower rules variance than B, choose decision A Provide a method to systematically include risk in •If A & B have identical variances (or standard the decision making process deviations), choose decision with higher expected value •If A & B have identical expected values, choose decision with lower variance (standard deviation) Coefficient of Choose decision with smallest coefficient of variation rule variation 12/9/2013 15-35 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-36 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
- 12/9/2013 Probability Distributions for Weekly Which Rule is Best? Profit (Figure 15.4) E(X) = 3,500 E(X) = 3,750 A = 1,025 = 0.29 B = 1,545 = 0.41 For a repeated decision, with identical probabilities each time Expected value rule is most reliable to maximizing (expected) profit Average return of a given risky course of action repeated many times approaches the expected E(X) = 3,500 C = 2,062 value of that action = 0.59 12/9/2013 15-37 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-38 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Which Rule is Best? Expected Utility Theory For a one-time decision under risk Actual decisions made depend on the No repetitions to “average out” a bad outcome willingness to accept risk No best rule to follow Expected utility theory allows for different Rules should be used to help analyze & guide attitudes toward risk-taking in decision making decision making process Managers are assumed to derive utility from As much art as science earning profits 12/9/2013 15-39 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-40 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Manager’s Attitude Toward Risk Expected Utility Theory Managers make risky decisions in a way Determined by manager’s marginal utility of that maximizes expected utility of the profit profit: outcomes E [U( )] p1U ( 1 ) p2U( 2 ) ... pnU ( n ) MU profit U ( ) • Utility function measures utility associated • Marginal utility (slope of utility with a particular level of profit curve) determines attitude toward • Index to measure level of utility received risk for a given amount of earned profit 12/9/2013 15-41 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-42 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
- 12/9/2013 Manager’s Attitude Toward Risk Manager’s Attitude Toward Risk Risk averse Can relate to marginal utility of profit If faced with two risky decisions with equal Diminishing MUprofit expected profits, the less risky decision is chosen Risk averse Risk loving Expected profits are equal & the more risky Increasing MUprofit decision is chosen Risk loving Risk neutral Constant MUprofit Indifferent between risky decisions that have Risk neutral equal expected profit 12/9/2013 15-43 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-44 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Manager’s Attitude Toward Risk Manager’s Attitude Toward Risk (Figure 15.5) (Figure 15.5) 12/9/2013 15-45 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-46 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Manager’s Attitude Toward Risk Finding a Certainty Equivalent for a (Figure 15.5) Risky Decision (Figure 15.6) 12/9/2013 15-47 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-48 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
- 12/9/2013 Manager’s Utility Function for Profit Expected Utility of Profits (Figure 15.7) According to expected utility theory, decisions are made to maximize manager’s expected utility of profits Such decisions reflect risk-taking attitude Generally differ from those reached by decision rules that do not consider risk For a risk-neutral manager, decisions are identical under maximization of expected utility or maximization of expected profit 12/9/2013 15-49 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-50 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Summary of Decision Rules Under Conditions of Uncertainty Decisions Under Uncertainty Maximax rule Identify best outcome for each possible decision & choose decision with maximum payoff. With uncertainty, decision science provides Maximin rule Identify worst outcome for each decision & little guidance choose decision with maximum worst payoff. Minimax Determine worst potential regret associated Four basic decision rules are provided to aid regret rule with each decision, where potential regret with managers in analysis of uncertain situations any decision & state of nature is the improvement in payoff the manager could have received had the decision been the best one when the state of nature actually occurred. Manager chooses decision with minimum worst potential regret. Equal Assume each state of nature is equally likely to probability occur & compute average payoff for each. rule Choose decision with highest average payoff. 12/9/2013 15-51 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12/9/2013 15-52 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty Think of a lottery. Think of a lottery. Win $90 with probability 1/2 and win $0 with Win $90 with probability 1/2 and win $0 with probability 1/2. probability 1/2. U($90) = 12, U($0) = 2. U($90) = 12, U($0) = 2. Expected utility is Expected utility is 1 1 EU U($90) U($0) 2 2 1 1 12 2 7. 2 2 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 53 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 54
- 12/9/2013 Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty Think of a lottery. EU = 7 and EM = $45. Win $90 with probability 1/2 and win $0 with U($45) > 7 $45 for sure is preferred to the probability 1/2. lottery risk-aversion. Expected money value of the lottery is U($45) < 7 the lottery is preferred to $45 for 1 1 sure risk-loving. EM $90 $0 $45. 2 2 U($45) = 7 the lottery is preferred equally to $45 for sure risk-neutrality. 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 55 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 56 Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty U($45) > EU risk-aversion. 12 12 U($45) EU=7 EU=7 2 2 $0 $45 $90 Wealth $0 $45 $90 Wealth 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 57 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 58 Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty U($45) > EU risk-aversion. 12 MU declines as wealth 12 rises. U($45) EU=7 EU=7 2 2 $0 $45 $90 Wealth $0 $45 $90 Wealth 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 59 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 60
- 12/9/2013 Preferences Under Preferences Under Uncertainty Uncertainty U($45) < EU risk-loving. U($45) < EU risk-loving. 12 12 MU rises as wealth rises. EU=7 EU=7 U($45) U($45) 2 2 $0 $45 $90 Wealth $0 $45 $90 Wealth 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 61 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 62 Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty U($45) = EU risk-neutrality. 12 12 U($45)= EU=7 EU=7 2 2 $0 $45 $90 Wealth $0 $45 $90 Wealth 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 63 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 64 Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty U($45) = EU risk-neutrality. State-contingent consumption plans that give 12 MU constant as wealth equal expected utility are equally preferred. rises. U($45)= EU=7 2 $0 $45 $90 Wealth 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 65 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 66
- 12/9/2013 Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty Cna What is the MRS of an indifference curve? Get consumption c1 with prob. 1 and Indifference curves EU1 < EU2 < EU3 c2 with prob. 2 (1 + 2 = 1). EU = 1U(c1) + 2U(c2). EU3 For constant EU, dEU = 0. EU2 EU1 Ca 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 67 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 68 Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty EU 1U(c1 ) 2U(c 2 ) EU 1U(c1 ) 2U(c 2 ) dEU 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 69 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 70 Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty EU 1U(c1 ) 2U(c 2 ) EU 1U(c1 ) 2U(c 2 ) dEU 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 dEU 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 dEU 0 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 0 dEU 0 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 0 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 71 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 72
- 12/9/2013 Preferences Under Uncertainty Preferences Under Uncertainty EU 1U(c1 ) 2U(c 2 ) Cna Indifference curves EU1 < EU2 < EU3 dEU 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 dcna MU(ca ) a dEU 0 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 0 dca na MU(cna ) EU3 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 EU2 dc 2 MU(c1 ) EU1 1 . Ca dc1 2MU(c 2 ) 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 73 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 74 Choice Under Uncertainty State-Contingent Budget Constraints Q: How is a rational choice made under Cna m L Cna Ca uncertainty? 1 1 The endowment bundle. A: Choose the most preferred affordable state- m contingent consumption plan. Where is the slope most preferred 1 state-contingent consumption plan? mL m L Ca 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 75 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 76 State-Contingent Budget Constraints State-Contingent Budget Constraints Cna Cna m L More preferred The endowment bundle. Cna Ca m 1 1 m Where is the Where is the slope most preferred most preferred Affordable 1 state-contingent consumption plan? state-contingent consumption plan? plans mL m L Ca mL m L Ca 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 77 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 78
- 12/9/2013 State-Contingent Budget Constraints State-Contingent Budget Constraints Cna Cna Most preferred affordable plan Most preferred affordable plan m m mL m L Ca mL m L Ca 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 79 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 80 State-Contingent Budget Constraints State-Contingent Budget Constraints Cna Cna Most preferred affordable plan Most preferred affordable plan m MRS = slope of budget m MRS = slope of budget constraint constraint; i.e. a MU(ca ) 1 na MU(cna ) mL m L Ca mL m L Ca 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 81 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 82 Competitive Insurance Competitive Insurance Suppose entry to the insurance industry is free. When insurance is fair, rational insurance choices Expected economic profit = 0. satisfy I.e. K - aK - (1 - a)0 = ( - a)K = 0. a MU(ca ) a I.e. free entry = a. 1 1 a na MU(cna ) If price of $1 insurance = accident probability, then insurance is fair. 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 83 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 84
- 12/9/2013 Competitive Insurance Competitive Insurance When insurance is fair, rational insurance choices When insurance is fair, rational insurance choices satisfy satisfy a a MU(ca ) a a MU(ca ) 1 1a na MU(cna ) 1 1a na MU(cna ) I.e. MU(ca ) MU(cna ) I.e. MU(ca ) MU(cna ) Marginal utility of income must be the same in both states. 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 85 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 86 Competitive Insurance Competitive Insurance How much fair insurance does a risk-averse How much fair insurance does a risk-averse consumer buy? consumer buy? MU(ca ) MU(cna ) MU(ca ) MU(cna ) Risk-aversion MU(c) as c . 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 87 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 88 Competitive Insurance Competitive Insurance How much fair insurance does a risk-averse How much fair insurance does a risk-averse consumer buy? consumer buy? MU(ca ) MU(cna ) MU(ca ) MU(cna ) Risk-aversion MU(c) as c . Risk-aversion MU(c) as c . Hence ca cna . Hence ca cna . I.e. full-insurance. 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 89 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 90
- 12/9/2013 “Unfair” Insurance “Unfair” Insurance Suppose insurers make positive expected Suppose insurers make positive expected economic profit. economic profit. I.e. K - aK - (1 - a)0 = ( - a)K > 0. I.e. K - aK - (1 - a)0 = ( - a)K > 0. Then > a a . 1 1a 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 91 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 92 “Unfair” Insurance “Unfair” Insurance Rational choice requires Rational choice requires MU(ca ) a MU(ca ) a 1 na MU(cna ) 1 na MU(cna ) Since a , MU(ca ) > MU(cna ) 1 1a 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 93 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 94 “Unfair” Insurance “Unfair” Insurance Rational choice requires Rational choice requires MU(ca ) a MU(ca ) a 1 na MU(c na ) 1 na MU(cna ) Since a Since a , MU(c ) > MU(c ) , MU(ca ) > MU(cna ) 1 1a a na 1 1a Hence ca < cna for a risk-averter. Hence ca < cnafor a risk-averter. I.e. a risk-averter buys less than full “unfair” insurance. 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 95 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 96
- 12/9/2013 Uncertainty is Pervasive Uncertainty is Pervasive What are rational responses to uncertainty? What are rational responses to uncertainty? buying insurance (health, life, auto) buying insurance (health, life, auto) a portfolio of contingent consumption goods. a portfolio of contingent consumption goods. 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 97 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 98 Uncertainty is Pervasive Diversification What are rational responses to uncertainty? Two firms, A and B. Shares cost $10. buying insurance (health, life, auto) With prob. 1/2 A’s profit is $100 and B’s profit is a portfolio of contingent consumption goods. $20. With prob. 1/2 A’s profit is $20 and B’s profit is ? $100. You have $100 to invest. How? 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 99 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 100 Diversification Diversification Buy only firm A’s stock? Buy only firm B’s stock? $100/10 = 10 shares. $100/10 = 10 shares. You earn $1000 with prob. 1/2 and $200 with You earn $1000 with prob. 1/2 and $200 with prob. 1/2. prob. 1/2. Expected earning: $500 + $100 = $600 Expected earning: $500 + $100 = $600 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 101 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 102
- 12/9/2013 Diversification Diversification Buy 5 shares in each firm? Buy 5 shares in each firm? You earn $600 for sure. You earn $600 for sure. Diversification has maintained expected Diversification has maintained expected earning and lowered risk. earning and lowered risk. Typically, diversification lowers expected earnings in exchange for lowered risk. 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 103 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 104 Risk Spreading/Mutual Insurance Risk Spreading/Mutual Insurance 100 risk-neutral persons each independently risk Mutual insurance: Expected loss is a $10,000 loss. 0 01 $10,000 $100. Loss probability = 0.01. Each of the 100 persons pays $1 into a mutual Initial wealth is $40,000. insurance fund. No insurance: expected wealth is Mutual insurance: expected wealth is $40,000 $1 $39,999 $39,900. 0 99 $40,000 0 01($40,000 $10,000) Risk-spreading benefits everyone. $39,900. 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 105 12/9/2013 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 106
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 5: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn
17 p | 536 | 70
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô I (P1): Chương 3 - TS. Giang Thanh Long
14 p | 149 | 9
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô: Chương 5 - Th.S. Hoàng Văn Kình
16 p | 122 | 8
-
Bài giảng Kinh tế học Vĩ mô - Giới thiệu lý thuyết trò chơi và một số ứng dụng trong kinh tế học vi mô: Phần 2
7 p | 128 | 8
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô I: Chương 1 - TS. Giang Thanh Long
4 p | 122 | 7
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô I: Chương 2 - TS. Giang Thanh Long
20 p | 153 | 7
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô: Giới thiệu lý thuyết trò chơi và một số ứng dụng trong kinh tế học vi mô
10 p | 161 | 6
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô I: Chương 8 - TS. Giang Thanh Long
14 p | 103 | 5
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 7: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
10 p | 20 | 5
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 2: Đo lường các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô cơ bản
19 p | 23 | 5
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 1: Khái quát kinh tế học vĩ mô
15 p | 44 | 5
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô: Chương 7 - Th.S. Hoàng Văn Kình
20 p | 101 | 5
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô I: Chương 10 - TS. Giang Thanh Long
13 p | 115 | 5
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô I: Chương 4 - TS. Giang Thanh Long
14 p | 67 | 4
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 2 - Chương 7: Tranh luận về chính sách kinh tế vĩ mô
6 p | 13 | 4
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 2 - Chương 0: Giới thiệu về môn học
5 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 0: Giới thiệu học phần (Năm 2022)
10 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1: Chương 1 - ThS. Đỗ Thị Thanh Huyền
15 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn