Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 7: Vấn đề tự tương quan trong mô hình hồi quy chuỗi thời gian
lượt xem 2
download
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 7: Vấn đề tự tương quan trong mô hình hồi quy chuỗi thời gian, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Hậu quả của tự tương quan trong mô hình hồi qui; Phát hiện tự tương quan; Khắc phục khi có hiện tượng tự tương quan. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 7: Vấn đề tự tương quan trong mô hình hồi quy chuỗi thời gian
- CHƯƠNG 7 VẤN ĐỀ TỰ TƯƠNG QUAN TRONG MÔ HÌNH HỒI QUY CHUỖI THỜI GIAN 1
- Nội dung 1. Hậu quả của tự tương quan trong mô hình hồi qui 2. Phát hiện tự tương quan 3. Khắc phục khi có hiện tượng tự tương quan 2
- 1. Hậu quả của tự tương quan trong MHHQ Y = β + β X + .. + β X + u Xét mô hình: (1) t 1 2 2t k kt t Trong đó: các biến giải thích có thể bao gồm các biến trễ của biến giải thích khác hoặc biến trễ của biến phụ thuộc. 1.1 Hiện tượng tự tương quan Khi mô hình (1) có hiện tượng tự tương quan, nghĩa là sai số ngẫu nhiên u tại các thời điểm khác nhau là có tương quan với nhau. ut = ρ1ut −1 + ε t Tự tương quan bậc 1: (εt là nhiễu trắng) Nếu ρ1 0 thì MH (1) có tự tρ u + ε ậc 1 dương. u = ρ u + .. + ương quan b t 1 t −1 p t− p t Nếu ρ1 = 0 thì MH (1) không có tự tương quan. 3
- 1.2 Hậu quả của tự tương quan Hệ số ước lượng thu được bằng OLS là ước lượng không chệch và vững. Vì tính không chệch và vững không liên quan đến việc sai số ngẫu nhiên trong mô hình có tự tương quan hay không. Phương sai của các hệ số ước lượng thu được bằng phương pháp OLS là chệch. Kết luận từ bài toán xây dựng khoảng tin cậy là không đáng tin cậy, và thường là hẹp hơn so với khoảng tin cậy đúng. Kết luận từ bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về các hệ số là không đáng tin cậy. 4
- 2. Phát hiện tự tương quan 2.1 Xem xét đồ thị phần dư Xem xét đồ thị rải điểm giữa et và et1. 5
- Vẽ đồ thị et theo thời gian. 60 Mô hình có 40 tượng tương quan dương 20 0 t -20 -40 -60 ( a) 50 Mô hình có 40 tượng tương 30 quan âm 20 10 t 0 -10 -20 -30 -40 6 (b)
- 2.2 Kiểm định hiện tượng tự tương quan bậc 1 Xét biểu diễn của sai số ngẫu nhiên dưới dạng AR(1): ut = ρ1ut −1 + ε t (εt là nhiễu trắng) Kiểm định giả thuyết cho rằng không có tự tương quan bậc 1, chúng ta xét cặp giả thuyết: H 0 : ρ1 = 0; H1 : ρ1 0 Chúng ta xem xét trong 2 trường hợp: Các biến giải thích đều là biến ngoại sinh chặt, nghĩa là mô hình thỏa mãn giả thiết TS2. Các biến giải thích không phải là biến ngoại sinh chặt. 7
- a. TH các biến giải thích đều là biến ngoại sinh chặt Kiểm định T: Bước 1: Ước lượng mô hình (1) thu được các phần dư et et = ρ et −1 + vt Bước 2: Ước lượng mô hình sau: (Có thể thêm hệ số chặn) Bước 3: Sử dụng thống kê T thông thường để kiểm định cặp giả thuyết: H 0 : ρ = 0; H1 : ρ 0 8
- Kiểm định Durbin Watson (DW) n Thống kê d ( et et 1 ) 2 t 2 d n et2 t 1 n n n n n 2 2 2 2 2 (et et 1 ) (et et 1 2et et 1 ) e t et 1 2 et et 1 t 2 t 2 t 2 t 2 t 2 d n n n 2 2 e t e t et2 t 1 t 1 t 1 n n et et 1 et et 1 2 2t 2 n ˆ t 2 n d 21 ˆ et2 et2 t 1 t 1 9
- d 21 ˆ −1 ρ 1 ˆ Với nên 0 d 4 Nhận xét: ρ =1 ˆ Khi d = 0 => => dấu hi ệu c ủa t ự t ương quan d ương r ất cao giữa ut và ut1ˆ ρ = −1 Khi d = 4 => => d ấu hi ệu c ủa t ự t ương quan âm rất cao ρ giữa ut và ut1 = 0 ˆ Khi d = 2 => => dấu hiệu của không có tự tương quan. Để đưa ra kết luận dựa trên thống kê d, sử dụng các giá trị tớtự tương Miền không ng ứng vtự i n và k’=k1. tự tương Có i hạn dL và dU tươ Không có ớ Miền không Có quan dương kết luận tương quan kết luận quan âm 10
- Điều kiện áp dụng kiểm định DW Kiểm định tự tương quan bậc 1: kiểm định này không có giá trị khi kiểm định tự tương quan bậc cao hơn Các biến giải thích là biến ngoại sinh chặt (không có biến giải thích là biến trễ của biến phụ thuộc) Chuỗi số là liên tục: không có quan sát bị mất Mô hình là có hệ số chặn 11
- Dependent Variable: CONS Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 09:21 Sample: 1960 1986 Included observations: 27 Variable Coefficient Std. Error t-Stati C 155.223923222 203.4711985 0.7628790923 GDP 0.59706887100 0.060593687115 9.853648118 7 2 R-squared 0.79524037267 Mean dependent var 5 Adjusted R-squared 0.78704998758 S.D. dependent var 2 S.E. of regression 364.1988895 Akaike info criterion Sum squared resid 3316020.77783 Schwarz criterion Log likelihood - F-statistic 196.510269531 Durbin-Watson stat 0.46282984326 Prob(F-statistic) 1 12
- b. TH có biến giải thích không phải là biến ngoại sinh chặt Kiểm định T: Bước 1: Ước lượng mô hình (1) thu được các phần dư et Bước 2: Ước lượng mô hình sau: et = α1 + α 2 X 2t + .. + α k X kt + ρ et −1 + vt (*) Bước 3: Sử dụng thống kê T thông thường để kiểm định cặp giả thuyết: H0: ρ=0 (Mô hình (1) không có TTQ) H1: ρ≠0 (Mô hình (1) có TTQ) Nếu biến giải thích Z nào đó trong mô hình (1) là biến ngoại sinh chặt thì không nhất thiết phải đưa vào mô hình (*)13
- Dependent Variable: CONS Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 09:39 Sample(adjusted): 1961 1986 Included observations: 26 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 3.962031 122.4302 0.032362 0.9745 GDP 0.207495 0.064345 3.224707 0.0038 CONS(-1) 0.695319 0.094013 7.396025 0.0000 R-squared 0.937124 Mean dependent var 2068.732 Adjusted R-squared 0.931656 S.D. dependent var 787.5967 S.E. of regression 205.8988 Akaike info criterion 13.60081 Sum squared resid 975068.9 Schwarz criterion 13.74598 Log likelihood -173.8106 F-statistic 171.3986 Durbin-Watson stat 1.919159 Prob(F-statistic) 0.000000 14
- Dependent Variable: E Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 09:43 Sample(adjusted): 1962 1986 Included observations: 25 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 5.142622 135.2814 0.038014 0.9700 GDP 0.005857 0.078218 0.074882 0.9410 CONS(-1) -0.011566 0.115769 -0.099910 0.9214 E(-1) 0.052023 0.256666 0.202689 0.8413 R-squared 0.001999 Mean dependent 0.846518 var Adjusted R-squared -0.140573 S.D. dependent var 201.5154 S.E. of regression 215.2136 Akaike info criterion 13.72679 Sum squared resid 972655.0 Schwarz criterion 13.92181 Log likelihood -167.5848 F-statistic 0.014020 Durbin-Watson stat 2.007438 Prob(F-statistic) 0.997659 15
- Kiểm định Durbin h Yt = β1 + β 2Yt −1 + ut Xét mô hình: (4) Kiểm định Durbinh sử dụng thống kê: d n h = (1 − ) 2 1 − n var( β 2 ) ˆ d là thống kê DW cho MH(4) KĐGT: H0: Mô hình (4) không có TTQ bậc 1 H1: Mô hình (4) có TTQ bậc 1 W h / h U /2 Nếu H0 đúng, thống kê h phân phối theo quy luật chuẩn hóa. Kiểm định Durbin h có một số hạn chế: 16 Không phải lúc nào công thức tính h cũng có ý nghĩa, do
- 2.3 Phát hiện tự tương quan bậc bất kỳ Xét mô hình: Yt = β1 + β 2 X 2t + .. + β k X kt + ut Xét tự tương quan bậc p ut = ρ1ut −1 + ρ 2ut − 2 + .. + ρ p ut − p + ε t AR(p): Trong đó εt là nhiễu trắng H 0 : ρ1 = ịρ 2 = .. tự tương quan bậρ 2 + .. + ρ pặp giả thuyết: Để kiểm đ nh về = ρ p = 0; H1 : ρ12 + c p, xét c2 0 2 Kiểm định Breusch – Godfrey (BG) Tiêu chuẩn F Tiêu chuẩn Khi bình phương 17
- Kiểm định BreuschGodfrey (BG) B1: Ước lượng mô hình gốc (1) thu được các phần dư et B2: Ước lượng mô hình sau: et 1 2 X 2t ... k X kt 1et 1 ... e p t p V1t thu được R21 e X ... X V t 1 2 2t k kt 2t thu được R22 B3: Kiểm định giả thuyết: H0: Mô hình (1) không có TTQ (ρ = 0) R12 R2 / p 2 H1: Mô hình (1) có TTQ (ρ ≠ 0) F / F W F p, n1 k1 F 2 TCKĐ: 1 R1 / n1 k1 F: LM n1.R12 W LM / LM 2 p 18
- Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 16.76660 Probability 0.000032 Obs*R-squared 16.01531 Probability 0.000333 Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Date: 04/26/17 Time: 10:46 Presample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -53.32370 136.4968 -0.390659 0.6996 GDP 0.018709 0.040829 0.458235 0.6511 RESID(-1) 0.858223 0.206320 4.159670 0.0004 RESID(-2) -0.108749 0.210477 -0.516677 0.6103 R-squared 0.593159 Mean dependent var -8.42E- 14 Adjusted R-squared 0.540093 S.D. dependent var 357.1264 S.E. of regression 242.1903 Akaike info criterion 13.95328 Sum squared resid 1349092. Schwarz criterion 14.14525 Log likelihood -184.3693 F-statistic 11.17774 Durbin-Watson stat 2.033573 Prob(F-statistic) 0.00010119
- 3. Khắc phục khi có hiện tượng tự tương quan ương pháp bình phương bé nhất tổng quát GLS 3.1 Ph FGLS a. Trường hợp tự tương quan bậc 1 Yt 1 2 .X t U t Xét mô hình: (1) Giả sử mô hình thỏa mãn tất cả các giả thiết TS2TS5, trừ giả thiết TS1, trong đó ut có tự tương quan bậc nhất, nghĩa là: ut = ρ1ut −1 + ε t trong đó εt là nhiễu trắng. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Hồi quy hàm hai biến (Hồi quy đơn)
44 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi qui bội
63 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 1: Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến
44 p | 8 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 0: Giới thiệu
9 p | 4 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 8 - Học viện Tài chính
17 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 7 - Học viện Tài chính
24 p | 7 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 6 - Học viện Tài chính
36 p | 4 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - Học viện Tài chính
29 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 4 - Học viện Tài chính
26 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 3 - Học viện Tài chính
55 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Học viện Tài chính
37 p | 5 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1 - Học viện Tài chính
34 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 5: Kiểm định và lựa chọn mô hình
47 p | 6 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 4: Phân tích hồi quy với biến định tính
25 p | 14 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy
41 p | 7 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 2: Mô hình hồi quy bội
40 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 3: Kiểm định giả thiết mô hình
30 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn