CHƯƠNG III: CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ VỀ Ô NHIỄM MÔI<br />
TRƯỜNG<br />
<br />
D<br />
H<br />
<br />
NHIỆM VỤ CẦN GIẢI QUYẾT<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
•<br />
<br />
Các chức năng của môi trường đối với nền kinh tế<br />
<br />
• Các tác hại, ảnh hưởng của hậu quả ô nhiễm môi<br />
trường<br />
<br />
M<br />
<br />
Các giải pháp khắc phục vấn đề ô nhiễm môi trường<br />
<br />
Aachen Workshop: Oct 2006<br />
<br />
U<br />
<br />
•<br />
<br />
87<br />
<br />
3.1 CÁC CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG<br />
<br />
D<br />
P<br />
<br />
U<br />
<br />
C<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
K<br />
<br />
M<br />
<br />
P: Sản xuất hàng hóa¸ (production)<br />
C: Tiêu dùng¸ (consumption)<br />
K: Tư Liệu sản xuất (capital goods)<br />
U: Độ Thỏa dụng hay phúc lợi (utilities)<br />
<br />
U<br />
<br />
Trong nền kinh tế giản đơn, chưa đề cập đến<br />
vai trò của tài nguyên và môi trường<br />
Aachen Workshop: Oct 2006<br />
<br />
88<br />
<br />
3.1.1 Cung cấp nguyên liệu cho hoạt động sản xuất<br />
<br />
D<br />
H<br />
R<br />
<br />
C<br />
<br />
P<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
R: Là tài nguyên, yếu tố đầu vào của hoạt động kinh tế (Resources)<br />
<br />
M<br />
<br />
Chức năng kinh tế thứ 1 của môi trường:<br />
“Môi trường cung cấp yếu tố đầu vào cho hoạt động kinh tế”.<br />
<br />
U<br />
Ví dụ:<br />
Aachen Workshop: Oct 2006<br />
<br />
89<br />
<br />
3.1.2 Chứa đựng chất thải của nền kinh tế<br />
R<br />
<br />
D<br />
r<br />
<br />
C<br />
<br />
WP<br />
<br />
WC<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
WR<br />
<br />
P<br />
<br />
W<br />
<br />
MT<br />
<br />
M<br />
<br />
WR: Chất thải của quá trình khai thác, sơ chế tài nguyên<br />
WP: Chất thải của quá trình sản xuất<br />
WC: Chất thải của quá trình tiêu dùng<br />
W : Chất thải (waste)<br />
Chức năng kinh tế thứ 2 của môi trường:<br />
“Môi trường chứa đựng các chất thải từ các hoạt động kinh tế”.<br />
<br />
U<br />
<br />
Aachen Workshop: Oct 2006<br />
<br />
90<br />
<br />
D<br />
<br />
Tµi nguyªn t¸i t¹o (RR-Renewable resources) vµ kh«ng t¸i t¹o (ER<br />
– Exhauted resources)<br />
<br />
_T<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
R<br />
<br />
ER<br />
<br />
(-)<br />
<br />
(-)<br />
<br />
y>0<br />
h>y<br />
Tài nguyên bị<br />
suy giảm<br />
<br />
M<br />
<br />
y=0<br />
h>0<br />
Tài nguyên bị<br />
suy giảm<br />
<br />
RR<br />
(+)<br />
<br />
y>0<br />
h