intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế tài nguyên: Chương 8 - Trần Thị Thu Trang

Chia sẻ: Đồng Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

75
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng nắm kiến thức trong chương 8 này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: Vì sao phải đánh giá giá trị TNTN, giá trị kinh tế của TN và đặc điểm của hàng hoá công cộng, các phương pháp đánh giá tài nguyên,...Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế tài nguyên: Chương 8 - Trần Thị Thu Trang

9/9/2010<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> 8.1. Vì sao phải đánh giá giá trị TNTN<br /> - Khi đưa ra một quyết định kinh tế đòi hỏi phải tính toán<br /> <br /> CHƢƠNG 8<br /> <br /> đến giá cả, lợi ích – chi phí và vấn đề môi trường.<br /> - TNTN, lợi ích của môi trường, hàng hoá công cộng hầu<br /> <br /> ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ<br /> TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN<br /> <br /> như không có thị trường nên không có giá cả để đánh giá<br /> giá trị => đòi hỏi phải có phương pháp khác.<br /> * Những câu hỏi và vấn đề đặt ra cho việc quản lý,<br /> khai thác và sử dụng TN hiệu quả bền vững là:<br /> - Làm thế nào để khai thác, sử dụng nguồn TN hiệu quả<br /> và bền vững trong ngắn hạn và trong dài hạn<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 1<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> 2<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> - Sự cạn kiệt của NRR và RR đang diễn ra như thế nào và<br /> làm thế nào để khai thác bền vững các nguồn RR?<br /> - Sự sai lệch trong nhận thức về khai thác và sử dụng các<br /> <br /> 8.1.1. Giá trị kinh tế của TN và đặc điểm của hàng hoá<br /> công cộng<br /> a. Giá trị kinh tế của TN bao gồm:<br /> <br /> nguồn TN.<br /> <br /> Giá kinh tế của TN<br /> <br /> Hình 8.1. Giá trị kinh tế<br /> của tài nguyên<br /> <br /> - Hầu như không có giá thị trường đối với giá kinh tế của TN<br /> - Hàng hoá công cộng luôn dẫn đến các chi phí ngoại ứng<br /> Giá trị sử dụng<br /> <br /> do các đặc điểm của chúng là không có cạnh tranh và<br /> <br /> Giá trị không sử dụng<br /> <br /> không thể loại trừ<br /> - TNTN mang rất nhiều đặc điểm của hàng hoá công cộng,<br /> đây là thách thức cho việc quản lý và đánh giá.<br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 3<br /> <br /> GT trực tiếp<br /> sử dụng<br /> <br /> GT gián tiếp<br /> sử dụng<br /> <br /> GT<br /> chọn lựa<br /> <br /> GT để lại<br /> cho thế hệ<br /> mai sau<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> GT tồn tại<br /> Bên trong<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9/9/2010<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> • Giá trị có thể sử dụng trực tiếp: là giá trị của tài sản, TN<br /> <br /> b. Đặc điểm của hàng hoá công cộng<br /> <br /> có thể dùng hoặc tiêu thụ trực tiếp.<br /> Bảng 8.1. Đặc điểm của hàng hoá công cộng<br /> <br /> • Giá trị sử dụng gián tiếp: lợi ích mang lại một cách gián<br /> tiếp cho người sử dụng (lợi ích từ việc trồng rừng).<br /> <br /> Tiêu thức<br /> <br /> • Giá trị chọn lựa: bao gồm giá trị trực tiếp sử dụng và giá<br /> trị gián tiếp trong tương lai (sử dụng ở giai đoạn hiện tại<br /> hoặc dành lại sử dụng cho tương lai)<br /> <br /> Không cạnh tranh<br /> trong sử dụng<br /> <br /> • Giá trị để lại: các giá trị sử dụng gián tiếp và trực tiếp<br /> <br /> Có cạnh tranh<br /> trong sử dụng<br /> <br /> của TN để lại cho thế hệ mai sau sử dụng<br /> • Giá trị của sự tồn tại: Giá trị của sự bảo tồn, gìn giữ<br /> TNTN.<br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> Không, khó có thể loại trừ Có thể loại trừ<br /> Công viên,<br /> khu tham quan<br /> <br /> Tài nguyên vô chủ<br /> <br /> Sở hữu tư nhân<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 5<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> Hàng hoá công cộng<br /> <br /> 6<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> 8.1.2. Đánh giá giá trị tài nguyên<br /> A+B là phần bằng lòng trả (WTP)<br /> Cho lượng hàng hoá Q*<br /> <br />  Đánh giá giá trị, chi phí của tài nguyên là tiến trình áp dụng<br /> các phương pháp đo giá trị của chi phí, lợi ích cho các<br /> nguồn TNTN.<br /> <br /> WTP = A+ B<br /> <br />  Chỉ có giá trị trực tiếp và một số mục của giá trị gián tiếp<br /> <br /> Đường cầu với giá trị<br /> sử dụng của hàng hoá<br /> <br /> A<br /> P*<br /> <br /> được tiền tệ hoá và có thể đánh giá được bằng tiền trên thị<br /> <br /> B<br /> C<br /> <br /> trường giá cá trực tiếp. Các thành phần khác không đo đếm<br /> 0<br /> <br /> được bằng tiền, bằng giá cả thị trường thì phải dùng<br /> phương pháp đặc thù của KTTN&MT<br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> Q*<br /> <br /> Hình 8.2. Bằng lòng trả (WTP)<br /> 7<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9/9/2010<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> Bảng 8.2. So sánh giữa bằng lòng trả và bằng lòng chấp nhận<br /> <br /> Bằng lòng trả (WTP)<br /> <br /> 8.2. Các phƣơng pháp đánh giá tài nguyên<br /> 8.2.1. Phương pháp chi phí lợi ích (BCA)<br /> <br /> Bằng lòng chấp nhận (WTA)<br /> <br />  Thường được sử dụng trong đánh giá, xây dựng một dự án.<br /> <br /> Không có quyền sở hữu về TN<br /> <br /> Có quyền sở hữu về TN<br /> <br />  Nghiên cứu dưới các góc độ: kinh tế xã hội, tài chính, môi<br /> <br /> Đạt được sự cải thiện chất lượng TN<br /> <br /> Bỏ qua sự cải thiện về TN<br /> <br /> Không có sự cải thiện nếu không<br /> bằng lòng trả<br /> <br /> Có sự hiện hữu của sự cải<br /> thiện<br /> <br /> trường.<br />  Phân tích chi phí lợi ích dưới góc độ tài chính: tính toán,<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> nhìn nhận vấn đề tài chính dưới góc độ của công ty, hãng.<br /> <br /> 9<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 10<br /> <br /> Bảng 8.3. So sánh giữa phân tích kinh tế và phân tích tài chính<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> Phân tích kinh tế<br /> <br />  Phân tích chi phí lợi ích kinh tế dưới góc độ xã hội: tính<br /> toán, nhìn nhận các vấn đề kinh tế dưới góc độ một xã<br /> hội, một nền kinh tế, nguồn số liệu chủ yếu dựa vào<br /> phân tích tài chính, sau đó điều chỉnh theo giá bóng<br /> hoặc chi phí cơ hội<br />  Phân tích chi phí lợi ích kinh tế - mở rộng: chủ yếu dựa<br /> vào số liệu của phân tích kinh tế sau đó điều chỉnh các<br /> <br /> Phân tích tài chính<br /> <br /> Lợi ích chi phí: PTKT quan tâm tới<br /> lợi ích cho toàn bộ XH, hoặc cho<br /> toàn bộ nền KT, không quan tâm đến<br /> ai đã tạo ra và ai sẽ hưởng thụ lợi ích<br /> từ dự án<br /> <br /> Lợi ích chi phí: phân tích lợi ích và<br /> chi phí liên quan đến cá nhân hoặc<br /> đơn vị trực tiếp tham gia xây dựng<br /> chương trình, chính sách.<br /> <br /> Giá: Giá bóng, giá kinh tế, chiết<br /> khấu xã hội<br /> <br /> Giá: Giá thị trường bao gồm cả thuế,<br /> lãi suất, trợ giá<br /> <br /> Thuế, trợ giá: Xem như luân chuyển<br /> trong XH, không tính vào giá cũng<br /> như chi phí<br /> <br /> Thuế, trợ giá: thuế được coi là chi<br /> phí, trợ giá là khoản doanh thu<br /> <br /> Lãi suất và khấu hao: Coi như khoản Lãi suất và khấu hao: tính như các<br /> chuyển đổi trong xã hội không tính khoản chi phí của hãng<br /> vào chi phí<br /> <br /> chi phí ngoại ứng.<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 11<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3<br /> <br /> 9/9/2010<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> 8.2.2. Phương pháp giá trị thị trường<br /> + Giá thị trường thường dễ dàng thể hiện và quan sát hơn<br /> <br /> a. Giá bóng<br /> Giá bóng là giá đã điều chỉnh lại những khiếm khuyết<br /> của thị trường => phản ánh chính xác hơn chi phí cơ hội<br /> <br /> giá bóng<br /> + Giá thị trường phản ánh hầu hết quyết định của người<br /> <br /> của nguồn TN và các mục đích trong phân phối của XH.<br /> <br /> mua và người bán trên thị trường nhưng chưa thể hiện<br /> <br /> * Điểm cần lưu ý khi điều chỉnh giá bóng:<br /> <br /> các vấn đề KT - XH.<br /> <br /> + Khả năng hiểu biết và sử dụng giá bóng của các nhà<br /> phân tích không cao.<br /> + Sự hiểu biết và tính giá bóng của các nhà phân tích<br /> <br /> chuyển trong XH.<br /> <br /> cũng như các nhà chính sách không cao.<br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> Ví dụ: thuế và lãi suất nằm trong giá thị trường<br /> nhưng giá bóng thì lại không có vì nó coi như khoản luân<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> 8.2.3. Phương pháp sử dụng hàng hoá liên quan, thay<br /> Bốn bước cơ bản điều chỉnh giá thị trường thành giá bóng:<br /> <br /> thế<br /> <br /> - Điều chỉnh đối với các khoản chuyển đổi trực tiếp<br /> <br /> Có 3 phương pháp:<br /> <br /> - Điều chỉnh các khoản làm sai lệch giá thị trường cho các<br /> <br /> - Phương pháp hàng trao đổi,<br /> <br /> khoản có thể thương mại hoá<br /> <br /> - Phương pháp thay thế trực tiếp<br /> <br /> - Điều chỉnh các khoản làm sai lệch giá thị trường cho các<br /> <br /> - Phương pháp thay thế gián tiếp<br /> a. Các bước sử dụng phương pháp hàng trao đổi (5 bước)<br /> <br /> khoản không thể thương mại hoá<br /> <br /> - Bước 1: Xác định xem loại hàng nào thường được<br /> <br /> - Điều chỉnh tỉ giá hối đoái<br /> <br /> trao đổi<br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 15<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 16<br /> <br /> 4<br /> <br /> 9/9/2010<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> -<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> Bước 2: Xác định xem loại hàng hoá liên quan trao đổi với<br /> hàng hoá dịch vụ không có thị trường được trao đổi trên<br /> thị trường<br /> <br /> b. Các bước cơ bản phương pháp thay thế trực tiếp<br /> - Bước 1: Nghiên cứu, tìm hiểu hàng thay thế trực tiếp cho<br /> hàng hoá dịch vụ không có thị trường<br /> <br /> - Bước 3: Nếu có, xác định giá bán của loại hàng hoá này<br /> <br /> - Bước 2: Nếu hàng hoá thay thế có giá của thị trường vậy<br /> <br /> trên thị trường<br /> - Bước 4: Ước tính giá trị của hàng hoá dịch vụ không có thị<br /> trường dựa vào hàng hoá liên quan thay thế<br /> <br /> dịch vụ không có thị trường<br /> <br /> - Bước 5: Tìm ra các hạn chế trong phương pháp và thị<br /> <br /> - Bước 3: Nếu hàng hoá dịch vụ thay thế không có trên thị<br /> <br /> trường hàng hoá nhằm hoàn thiện lại số liệu quan sát<br /> <br /> trường => sử dụng phương pháp gián tiếp hàng thay thế<br /> <br /> cho đúng<br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> thì sử dụng giá của hàng hoá này để tính cho hàng hoá<br /> <br /> 17<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 18<br /> <br /> CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TNTN<br /> <br /> c. Các bước cơ bản phương pháp thay thế gián tiếp<br /> 8.2.4. Phương pháp chi phí đi lại (TCM)<br /> <br /> - Bước 1: Nghiên cứu, tìm hiểu hàng thay thế trực tiếp cho<br /> <br /> a. Cơ sở vi mô của phương pháp<br /> <br /> hàng hoá dịch vụ không có thị trường<br /> - Bước 2: Nếu hàng hoá thay thế có giá của thị trường vậy thì<br /> sử dụng giá của hàng hoá này để tính cho hàng hoá dịch vụ<br /> không có thị trường<br /> - Bước 3: Nếu hàng hoá dịch vụ thay thế không có trên thị<br /> <br /> Tối đa: U(P, N, q)<br /> <br /> trường => sử dụng phương pháp gián tiếp hàng thay thế<br /> - Bước 4: Nghiên cứu MQH giữa các yếu tố đầu vào và lượng<br /> hàng hoá được sản xuất ra (phương pháp hàm sản xuất)<br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> Phương pháp này dựa trên cơ sở tối đa hoá thoả dụng<br /> của người tiêu dùng hàng hoá dịch vụ là chất lượng và<br /> cảnh quan tài nguyên du lịch trong điều kiện người đi<br /> tham quan bị ràng buộc bởi thời gian và thu nhập<br /> Trong đó: P: giá du lịch, tham quan<br /> N: số lượng người tham quan<br /> q: Chất lượng tài nguyên<br /> <br /> 19<br /> <br /> Trần Thị Thu Trang - Bài giảng KTTN - 2009<br /> <br /> 20<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2