Chương 2<br />
KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG<br />
PHI TUYẾN BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÔNG<br />
GIAN PHA<br />
2.1. PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN PHA<br />
Khái quát chung: Đây là phương pháp đồ họa<br />
để nghiên cứu các HTĐKTĐ phi tuyến.<br />
<br />
Ưu điểm:<br />
- cho phép quan sát chuyển động của HTĐKTĐ<br />
phi tuyến với các ĐKBĐ khác nhau;<br />
- áp dụng với nhiều đối tượng phi tuyến;<br />
- dễ dàng phân tích các HTĐKTĐ bậc 2 (PP mặt<br />
phẳng pha).<br />
<br />
Nhược điểm:<br />
- chỉ được dùng để nghiên cứu HT có bậc không<br />
lớn hơn hai, bởi vì, khi HT có bậc cao hơn, việc<br />
dựng đồ thị gặp nhiều khó khăn.<br />
Nếu trạng thái của HTĐKTĐ phi tuyến được mô<br />
tả bằng bằng hệ n phương trình vi phân:<br />
<br />
y& i = f i ( y1, y 2 ,... y n , t ) ; i<br />
<br />
=1 ÷ n<br />
<br />
(2.1)<br />
trong đó tham số t chỉ ra rằng tác động bên ngoài<br />
thay đổi theo thời gian, thì nghiệm của nó hoàn<br />
toàn được xác định bằng ĐKBĐ yi0. Nghiệm này<br />
được gọi là chuyển động “không bị nhiễu loạn”.<br />
<br />
Sự thay đổi ĐKBĐ đi một giá trị ∆yi0 dẫn đến sự<br />
thay đổi nghiệm. Sai lệch của nghiệm đó so với<br />
nghiệm không nhiễu loạn gọi là chuyển động<br />
nhiễu loạn.<br />
Hệ phương trình (2.1) khi tính đến sự thay đổi<br />
ĐKBĐ có dạng:<br />
<br />
y& i + ∆y& i = f i ( y1 + ∆y1, y 2 + ∆y 2 ,... y n + ∆y n , t ) .<br />
Có thể biến đổi hệ phương trình trên về dạng:<br />
∆y& i = F i (∆y1, ∆y 2 ,... ∆y n , t ) .<br />
(2.2)<br />
Hệ phương trình (2.2) được gọi là hệ phương<br />
trình đối với các sai lệch. Nếu<br />
<br />
Fi (∆y1 , ∆y 2 ,..., ∆y n , t ) = Fi (∆y1 , ∆y 2 ,..., ∆y n )<br />
<br />
tức là tác động bên ngoài không đổi, hoặc không<br />
có tác động bên ngoài, thì HT được gọi là<br />
ôtônôm (tự trị). Trong HT không tự trị tác động<br />
bên ngoài thay đổi theo thời gian. Việc nghiên<br />
cứu tính ổn định của chuyển động không bị nhiễu<br />
loạn được chuyển sang nghiên cứu nghiệm của<br />
hệ phương trình (2.2). Nghiệm này mô tả chuyển<br />
động của HT về trạng thái cân bằng trong các<br />
tọa độ ∆yi.<br />
<br />