Chương 5
Chiến lược marketing quốc tế
International Marketing 89
Nội dung cơ bản
Phân tích cạnh tranh của công ty KDQT
5.1
5.2
Phân tích mục tiêu marketing quốc tế
Các loại hình chiến lược marketing quốc tế
5.3
5.4 Các phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
International Marketing 90
5.1 Phân tích cạnh tranh của công ty KDQT
Phân tích các nhân tố bên ngoài
Phân tích các nhân tố bên trong
International Marketing 91
5.1.1 Phân tích các nhân tố bên ngoài
(cid:131) Phân tích và phân đoạn KH
o Khả năng thương lượng của KH o Các yêu cầu phân đoạn o Phân loại người mua trên thị trường quốc tế
(cid:131) Phân tích đối thủ cạnh tranh
o Nhận biết đối thủ cạnh tranh o Đánh giá đối thủ cạnh tranh
International Marketing 92
5.1.1 Phân tích các nhân tố bên ngoài
(cid:131) Phân tích khả năng thương lượng của nhà cung ứng
o Đánh giá cấu trúc cung ứng hiện tại và tương lai o Mô tả đặc điểm cạnh tranh trong ngành o Phân tích cấu trúc chi phí và hành vi chi phí
(cid:131) Phân tích các SP thay thế
o Thỏa mãn cùng chức năng khách hàng o Bất lợi khi SP thay thế
International Marketing 93
5.1.1 Phân tích các nhân tố bên ngoài
(cid:131) Phân tích môi trường
o Môi trường marketing quốc gia o Môi trường marketing quốc tế
(cid:131) Phân tích đặc điểm thị trường
o Thay đổi biên giới thị trường o Mức sẵn có và bản chất cơ sở hạ tầng marketing o Dự báo nhu cầu thị trường
International Marketing 94
5.1.1 Phân tích các nhân tố bên ngoài
(cid:131) Phân tích hành vi chi phí của ngành
o Lợi thế kinh tế theo quy mô o Lợi thế kinh tế theo kinh nghiệm
r = [[CF(q) – CF(2q)]/ CF(q)]*100%
International Marketing 95
5.1.2 Phân tích các nhân tố bên trong
(cid:131) Phương thức đánh giá
(cid:131) Khả năng chuyển giao năng lực khác biệt
(cid:131) Khả năng kiểm soát năng lực khác biệt
International Marketing 96
5.2 Phân tích mục tiêu marketing quốc tế
Phân tích thị trường về mặt chiến lược
Phân tích thị trường về mặt tác nghiệp
International Marketing 97
5.2.1 Phân tích thị trường về mặt chiến lược
Thị phần tương đối
Stars
Question marks
4
1
3
Cao
5
2
Dogs
Cash Cow
Thấp
8
6
7
g n ờ ư r t ị h t g n ở ư r t g n ă t ệ l ỷ T
Thấp
Cao
International Marketing 98
5.2.2 Phân tích thị trường về mặt tác nghiệp
(cid:131) Phân tích cạnh tranh (1)
o Phân biệt đối thủ
o Hoạch định chiến lược cạnh tranh
(cid:131) Đặc điểm của thị trường (2)
o Đánh giá môi trường-thị trường
o Đánh giá tiềm năng thị trường
International Marketing 99
5.2.2 Phân tích thị trường về mặt tác nghiệp
(cid:131) Hiệu quả của quyết định - về thị trường (3)
o Hiệu quả xâm nhập thị trường
o Hiệu quả cung ứng
o Hiệu ứng quản trị
International Marketing 100
5.3 Các loại hình chiến lược marketing quốc tế
Các chiến lược lợi thế cạnh tranh
Các chiến lược kinh doanh quốc tế
Các chiến lược mở rộng thị trường về địa lý
International Marketing 101
5.3.1 Các chiến lược lợi thế cạnh tranh
Khác biệt hóa
Chi phí thấp
Khác biệt hóa
Dẫn đạo về chi phí
Rộng
Hẹp
Trọng tâm vào khác biệt hóa
Trọng tâm vào chi phí thấp
P h ạ m v i c ạ n h t r a n h
International Marketing 102
5.3.2 Các chiến lược kinh doanh quốc tế
Thị trường quốc tế
International Marketing 103
5.3.3 Các chiến lược mở rộng thị trường về địa lý
(cid:131) Chiến lược tập trung thị trường
o Chỉ tham dự vào một/một vài QG và phát triển sự ràng buộc và vị thế cạnh tranh vững chắc ở đó, sau đó mới tham dự vào các QG khác
(cid:131) Chiến lược phân tán thị trường
o Công ty tham dự nhanh vào hầu hết các thị trường nước ngoài, sau đó tăng dần sự ràng buộc của họ vào mỗi thị trường này
International Marketing 104
8 nhân tố chủ yếu lựa chọn chiến lược mở rộng thị trường về địa lý
Chiến lược phân tán
Chiến lược tập trung
1.Hàm phản ứng của doanh số
Lòng chảoCh
ữ S
2. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường
ThấpCao
3. Sự ổn định từng nhu cầu thị trường
ThấpCao
4. Thời gian cạnh tranh
NgắnDài
5. Hiệu ứng lan rộng
Cao
Thấp
6. Sự cần thiết thích ứng SP và giao tiếpTh
ấpCao
7. Yêu cầu kiểm soát chương trình
ThấpCao
8. Mức độ của các hạn chế
thấpCao
International Marketing 105
5.4 Các phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
Các phương thức chủ yếu xâm nhập thị trường quốc tế
Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phương
thức xâm nhập thị trường quốc tế
International Marketing 106
Cao
,
i
Chi nhánh thuộc sở hữu công ty Mua lại công ty ở nước ngoài Xây dựng mới
i
i
Nhóm hợp đồng Nhượng quyền Hợp đồng sản xuất ở nước ngoài Liên doanh
i
n ậ u h n i ợ L , n a g i ờ h T , c ự l ỗ N
m ệ h g n h n K , o r i ủ R , a g m a h t c ứ M
ế t c ố u q g n ờ ư r t ị h t p ậ h n m â x
, ư t u ầ đ n ố V
u ế y ủ h c c ứ h t g n ơ ư h p c á C 1 . 4 . 5
Nhóm xuất khẩu Xuất khẩu gián tiếp Hợp tác xuất khẩu Xuất khẩu trực tiếp
Thấp
International Marketing 107
5.4.1-1 Nhóm phương thức xuất khẩu
(cid:131) Xuất khẩu gián tiếp
o Qua một trung gian (nhà quản lý XK, nhà buôn thương mại, môi giới) có chi nhánh ở thị trường nước chủ nhà
(cid:131) Hợp tác xuất khẩu
o Thỏa thuận đồng ý sử dụng các mạng lưới phân phối của đối tác nhằm bán các SP của các nhà XK/hoặc hợp tác trong đồng nghiên cứu, xúc tiến và các hoạt đồng khác
(cid:131) Xuất khẩu trực tiếp
o Xây dựng tổ chức của công ty và bán SP thông qua các
trung gian ở thị trường nước ngoài
International Marketing 108
5.4.1-2 Nhóm phương thức hợp đồng
(cid:131) Nhượng quyền thông thường
o Bên nhượng quyền cho phép một công ty nước ngoài sử dụng quy trình sản xuất hay nhãn hiệu hay bằng sáng chế/bí quyết thương mại hay một thứ có giá trị khác với điều kiện phải trả 1 khoản phí hay tiền nhượng quyền
(cid:131) Nhượng quyền đặc biệt
o Người nhượng quyền chuẩn bị sẵn các chương trình MKT và hệ thống vận hành, bao gồm: Tên nhãn, logo, SP và cách điều hành. Đáp lại, người được nhượng quyền sẽ được đầu tư vào và phải trả một khoản phí cho người nhượng quyền
International Marketing 109
5.4.1-2 Nhóm phương thức hợp đồng
(cid:131) Hợp đồng sản xuất ở nước ngoài
o Công ty ký hợp đồng với một công ty nước ngoài để sản xuất các SP theo đúng quy cách của mình và tự chịu trách nhiệm tiêu thụ
(cid:131) Liên doanh
o Hai hoặc nhiều công ty cùng liên kết đóng góp tài sản (dây chuyền sản xuất, bằng phát minh, thương hiệu, hay các yếu tố quan trọng khác trong kinh doanh) thiết lập một công ty mới mà cả 2 cùng chia sẻ quyền sở hữu và kiểm soát chung
International Marketing 110
5.4.1-3 Chi nhánh thuộc sở hữu công ty
(cid:131) Mua lại
o Mua công ty ở địa phương đang hoạt động hoặc nhà
phân phối của công ty
(cid:131) Xây dựng mới
International Marketing 111
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
Đặc điểm quốc gia lựa chọn xâm nhập
Rào cản bảo hộ mậu dịch và các quy định của Chính phủ
Đặc điểm của sản phẩm
Mục tiêu và chiến lược xâm nhập của công ty
Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty
International Marketing 112
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
(1) Đặc điểm quốc gia lựa chọn xâm nhập
(cid:131) Qui mô và tốc độ tăng trưởng thị trường
(cid:131) Rủi ro môi trường chính trị và môi trường chung
(cid:131) Cơ sở hạ tầng kinh tế và thị trường
International Marketing 113
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
(2) Rào cản bảo hộ mậu dịch và các quy định của Chính phủ
(cid:131) Bảo hộ mậu dịch trực tiếp
(cid:131) Bảo hộ gián tiếp
(cid:131) Quy định của Chính phủ
International Marketing 114
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
(3) Đặc điểm của sản phẩm
(cid:131) Ảnh hưởng đến vị trí nhà máy sản xuất hoặc hệ thống
kho hàng hóa
o SP có giá cao/hoặc sản xuất theo quy mô lớn hay
những ngành công ty đang kiểm soát hoàn toàn
International Marketing 115
5.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phương thức xâm nhập thị trường quốc tế
(4) Mục tiêu và chiến lược xâm nhập của công ty
(cid:131) Mục tiêu: Ngắn hạn; Dài hạn
(cid:131) Chiến lược xâm nhập: Nhanh chóng; Thận trọng
International Marketing 116
5.4.2-5 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty
Địa điểm sản xuất
Nguồn lực - Tài chính và Quản trị
Phương thức xâm nhập
Kiểm soát
Tính linh hoạt
International Marketing 117