intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Marketing quốc tế - ThS. Dương Tuấn Anh

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:380

112
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Marketing quốc tế do Thạc sĩ Dương Tuấn Anh biên soạn có kết cấu gồm 8 chương với các nội dung sau: Tổng quan về Marketing, môi trường Maketing, nghiên cứu thị trường trong IM, kế hoạch hoá hoạt động IM, chiến lược sản phẩm quốc tế,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Marketing quốc tế - ThS. Dương Tuấn Anh

  1. MARKETING QUỐC TẾ Giảng viên: ThS. Dương Tuấn Anh Email: dta_ftu@yahoo.com
  2. NỘI DUNG MÔN HỌC • Chương 1. Tổng quan về Marketing • Chương 2. Môi trường IM • Chương 3. Nghiên cứu thị trường trong IM • Chương 4. Kế hoạch hoá hoạt động IM • Chương 5. Chiến lược SP QT • Chương 6. Chiến lược Giá QT • Chương 7. Chiến lược PP QT • Chương 8. Chiến lược xúc tiến và hỗ trợ KD
  3. C1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING I) KN về Marketing II) Quá trình phát triển của Marketing III) Các mục tiêu của Marketing IV) Các công cụ trong Marketing V) Marketing quốc tế VI) Tổ chức công ty KD QT
  4. I) KN về Marketing 1) Xuất xứ thuật ngữ Marketing • Xhiện đầu tiên ở Mỹ, đầu TK20 • 1944 • 1975 • 90s
  5. 2) Các định nghĩa về M • ĐN của AMA (1960): “M là toàn bộ hđộng KD nhằm hướng các luồng HH và dv mà người cung ứng đưa ra về phía Ntd và sd”
  6. ĐN của AMA (1985) “M là một qtrình lập ra kế hoạch và thực hiện các chính sách SP, giá, pphối, xúc tiến và hỗ trợ KD của hàng hoá, ý tưởng hay dịch vụ để tiến hành hđộng trao đổi nhằm thoả mãn ntd và mục đích của các tổ chức” • Marketing is the process of planning and executing the conception, pricing, promotion, and distribution of goods, ideas, and services to create exchanges that satisfy individual and organizational goals.
  7. Đnghĩa của P.Kotler • “M là một hđộng của con người hướng vào việc đáp ứng những ncầu và ước muốn thông qua trao đổi” • Marketing is a human activity directed at satisfying needs and wants through exchange process (Philip Kotler)
  8. 3) Bản chất • Hướng tới thoả mãn ncầu h/tại, gợi mở ncầu tiềm năng • Chỉ c/cấp cái tt cần chứ ko ccấp cái mà DN sẵn có • Có phạm vi hđộng rất rộng, là một qtrình liên tục • Theo đuổi lợi nhuận tối ưu
  9. 4) Phân loại • Theo thời gian • Theo không gian • Theo bản chất kinh tế • Theo nội dung ứng dụng MKT • Theo sự phát triển của công nghệ tin học
  10. 5) Khái niệm cơ bản trong M – Nhu cầu (Need) – Mong muốn (Want) – Cầu & Lượng cầu (…) – Trao đổi – Giao dịch – Thị trường – Thoả mãn
  11. Nhu cầu (Needs) • KN: “Ncầu là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được” P.Kotler
  12. Đặc điểm: - Đa dạng, phong phú - Phụ thuộc và bị ảnh hưởng bởi: môi trường bên ngoài và yếu tố cá nhân
  13. Nếu căn cứ vào khả năng thoả mãn ncầu • Ncầu hiện tại Là ncầu đã và đang được thoả mãn tại thời điểm đó, thường là ncầu qtrọng nhất và được xếp lên hàng đầu • Ncầu tiềm tàng - Ncầu đã xhiện - Ncầu chưa xuất hiện
  14. Lý thuyết về nhu cầu Maslow • Ncầu của con người được chia thành 5 bậc • Con người sẽ cố gắng thoả mãn trước hết là những ncầu cơ bản nhất, cấp thiết nhất nhất. • Sau khi những ncầu bậc thấp được thoả mãn, những ncầu cao hơn sẽ là động cơ hành động.
  15. Theo Abraham Maslow (08-70), nhu cầu được chia thành 5 cấp bậc: (Maslow's hierarchy of needs_1954) Nhu cầu tự khẳng định Self - actualization Nhu cầu được tôn trọng Esteem needs Nhu cầu tình cảm, xã hội Belonging needs Nhu cầu an toàn Safety needs Nhu cầu tâm sinh lý Physiological needs
  16. Mong muốn (Want) • KN: Là ncầu tự nhiên có dạng đặc thù, đòi hỏi được đáp lại bằng một hình thức đặc thù phù hợp với trình độ văn hoá và tính cách cá nhân của con người. Là sự lựa chọn của con người những sp, dvụ cụ thể để thoả mãn ncầu của mình.
  17. Đặc điểm: • Đa dạng, phong phú • Phụ thuộc và chịu ảnh hưởng của môi trường bên ngoài và đặc điểm của các nhân
  18. Cầu & Lượng cầu • Lượng cầu: Là lượng hh, dvụ mà người mua có khả năng và sẵn sàng mua tại một mức giá nhất định trong một tgian nhất định. Giả định các nhân tố khác ko đổi (giá hh liên quan, thu nhập người td, thị hiếu ng tdùng, kỳ vọng, slượng ngtdùng trên tt)
  19. Cầu: • Là lượng hh dv mà người mua có khả năng và sẵn sàng mua tại các mức giá khác nhau trong một tgian nhất định. • Giả định các nhân tố khác ko đổi (giá hh liên quan, thu nhập người td, thị hiếu ng tdùng, kỳ vọng, slượng ngtdùng trên tt)
  20. Phân biệt:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0