intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 4 - ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ

Chia sẻ: Gjjfv Gjjfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

110
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung trình bày trong chương 4 Lập mô hình cấu trúc kỳ hạn của lãi suất nằm trong bài giảng Mô hình tài chính nhằm giới thiệu hồi quy đa thức, các hệ số của đường cấu trúc kỳ hạn của lãi suất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 4 - ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ

  1. CHƯƠNG 4 LẬP MÔ HÌNH CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT Khoa Tài chính Ngân hàng (IUH) Email: nlhongvy@yahoo.com I GIỚI THIỆU 2 II HỒI QUY ĐA THỨC III CÁC HỆ SỐ CỦA ĐƯỜNG CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT 1
  2. I GIỚI THIỆU Mô hình toán đa thức Mô hình hồi quy II HỒI QUY ĐA THỨC Bảng dữ liệu để lập mô hình cấu trúc kỳ hạn không kỳ 1 2 3 4 5 6 9 1 2 3 4 5 10 15 20 25 hạn tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng năm năm năm năm năm năm năm năm năm tháng 0mo 1mo 2mo 3mo 4mo 5mo 6mo 9mo 1yr 2yr 3yr 4yr 5yr 10yr 15yr 20yr 25yr 1. 1980 11.03 11.87 12.28 12.36 12.39 12.43 12.43 12.05 11.7 11.3 10.9 10.7 10.7 10.9 10.89 10.76 11 2. 1980 13.29 13.92 14.26 14.32 14.37 14.54 14.73 14.92 14.9 14.5 13.7 13.2 12.9 12.28 11.93 11.47 11 3. 1980 13.89 15.07 15.44 15.24 15.19 15.53 15.92 15.85 15.3 14.2 13.3 12.7 12.4 12.02 12.17 11.7 11 4. 1980 10.28 10.39 10.52 10.68 10.82 10.95 11.04 11.07 11 10.5 10.4 10.4 10.4 10.71 10.85 10.73 10 5. 1980 8.22 7.85 7.76 7.91 8.1 8.25 8.36 8.52 8.69 9.02 9.14 9.49 9.7 10.21 10.48 10.44 10 6. 1980 4.09 6.66 7.94 8.16 8.11 8.13 8.2 8.34 8.43 8.95 9.09 9.26 9.42 10.02 10.26 10.04 9.7 7. 1980 6.47 7.84 8.57 8.8 8.87 8.9 8.93 9.01 9.14 9.65 9.77 9.95 10.1 10.7 11 10.89 10 8. 1980 8.27 9.2 9.86 10.26 10.5 10.64 10.71 10.9 11.1 11.3 11.3 11.4 11.5 11.2 11.28 11.06 10 9. 1980 10.98 11.2 11.42 11.63 11.79 11.89 11.95 11.96 11.9 11.8 11.7 11.6 11.6 11.55 11.78 11.55 11 10. 1980 10.23 11.66 12.58 12.99 13.14 13.21 14.27 13.27 13.1 12.7 12.6 12.5 12.4 11.99 12.13 11.87 11 11. 1980 13.63 14.39 14.8 14.86 14.77 14.75 14.83 14.92 14.5 13.6 13.2 12.9 12.7 12.06 12.19 11.84 11 12. 1980 10.88 12.9 14.2 14.76 14.75 14.58 14.4 13.84 13.2 12.5 12.3 12.2 12.1 11.94 11.92 11.41 11 1. 1981 13.97 14.72 15.06 15.02 14.86 14.69 14.54 14.1 13.7 12.8 12.5 12.4 12.4 12.19 12.17 11.74 11 2. 1981 13.6 14.2 14.56 14.7 14.68 14.62 14.56 14.31 14 13.5 13.5 13.4 13.3 12.91 12.78 12.22 11 3. 1981 13.1 13.03 12.94 12.82 12.72 12.66 12.65 12.74 12.9 12.8 12.9 13 13 12.69 12.65 12.16 11 4. 1981 12.57 14.11 14.99 15.2 15.1 15 14.96 14.87 14.7 14.3 14.1 14 13.9 13.5 13.39 12.68 12 5. 1981 16.27 16.21 16.01 15.67 15.31 15.06 14.95 14.86 14.7 14.2 13.8 13.5 13.3 12.89 12.8 12.31 11 6. 1981 14.03 14.41 14.61 14.65 14.65 14.65 14.66 12.56 14.4 14.2 13.9 13.9 13.7 13.29 13.11 12.6 12 7. 1981 14.5 14.98 15.27 15.41 15.52 15.67 15.8 15.88 15.8 15.3 15 14.9 14.7 13.9 13.67 12.93 12 8. 1981 15.4 15.64 15.84 16 16.15 16.33 16.51 16.63 16.4 16.2 15.6 15.6 15.5 14.61 14.39 13.93 13 9. 1981 12.64 13.68 14.38 14.76 15.04 15.35 15.65 16.02 15.9 16.1 15.8 15.8 15.7 15.06 15.14 14.41 12 10. 1981 12.75 12.97 13.09 13.03 13.21 13.42 13.69 14.12 14.1 14.2 14.3 14.4 14.4 14.21 14.21 13.61 12 11. 1981 10.17 10.24 10.37 10.57 10.78 10.94 11.06 11.31 11.6 12.2 12.5 12.5 12.7 12.95 12.79 12.59 12 12. 1981 8.26 9.71 10.79 11.51 11.97 12.3 12.55 13.05 13.3 13.5 13.6 13.6 13.8 13.67 13.7 13.27 12 2
  3. II HỒI QUY ĐA THỨC Tháng 0mo 1mo 2mo 3mo 4mo 5mo 6mo 9mo 1yr 2 yr 3yr 4yr 5yr 10yr 15yr 20yr 25yr 0.000 0.083 0.167 0.250 0.333 0.417 0.500 0.750 1 2 3 4 5 10 15 20 25 1.1980 0 0.84 1.25 1.33 1.36 1.4 1.4 1.02 0.7 0.28 -0.1 -0.3 -0.3 -0.1 -0.1 -0.3 -0.5 2.1980 0 0.63 0.97 1.03 1.08 1.25 1.44 1.63 1.61 1.17 0.36 -0.1 -0.4 -1 -1.4 -1.8 -2.4 3.1980 0 1.18 1.55 1.35 1.3 1.64 2.03 1.96 1.39 0.26 -0.6 -1.2 -1.5 -1.9 -1.7 -2.2 -3 4.1980 0 0.11 0.24 0.4 0.54 0.67 0.76 0.79 0.68 0.22 0.1 0.12 0.16 0.43 0.57 0.45 0.12 5.1980 0 -0.4 -0.5 -0.3 -0.1 0.03 0.14 0.3 0.47 0.8 0.92 1.27 1.48 1.99 2.26 2.22 1.95 6.1980 0 2.57 3.85 4.07 4.02 4.04 4.11 4.25 4.34 4.86 5 5.17 5.33 5.93 6.17 5.95 5.56 7.1980 0 1.37 2.1 2.33 2.4 2.43 2.46 2.54 2.67 3.18 3.3 3.48 3.64 4.23 4.53 4.42 3.93 8.1980 0 0.93 1.59 1.99 2.23 2.37 2.44 2.63 2.87 2.99 3 3.16 3.21 2.93 3.01 2.79 2.21 9.1980 0 0.22 0.44 0.65 0.81 0.91 0.97 0.98 0.91 0.86 0.7 0.64 0.61 0.57 0.8 0.57 -0.1 10.1980 0 1.43 2.35 2.76 2.91 2.98 3.04 3.04 2.88 2.46 2.33 2.23 2.13 1.76 1.9 1.64 1.01 11.1980 0 0.76 1.17 1.23 1.14 1.12 1.2 1.29 0.82 0.01 -0.5 -0.8 -1 -1.6 -1.4 -1.8 -2.6 12.1980 0 2.02 3.32 3.88 3.87 3.7 3.52 2.96 2.32 1.64 1.39 1.28 1.22 1.06 1.04 0.53 -0.2 1.1981 0 0.75 1.09 1.05 0.89 0.72 0.57 0.13 -0.3 -1.2 -1.5 -1.6 -1.6 -1.8 -1.8 -2.2 -3 2.1981 0 0.6 0.96 1.1 1.08 1.02 0.96 0.71 0.4 -0.1 -0.1 -0.2 -0.3 -0.7 -0.8 -1.4 -2.2 3.1981 0 -0.1 -0.2 -0.3 -0.4 -0.4 -0.4 -0.4 -0.2 -0.3 -0.2 -0.1 -0.1 -0.4 -0.4 -0.9 -2 4.1981 0 1.54 2.42 2.63 2.53 2.43 2.39 2.3 2.1 1.73 1.55 1.43 1.33 0.93 0.82 0.11 -0.9 5.1981 0 -0.1 -0.3 -0.6 -1 -1.2 -1.3 -1.4 -1.6 -2.1 -2.5 -2.7 -3 -3.4 -3.5 -4 -4.9 6.1981 0 0.38 0.58 0.62 0.62 0.62 0.63 0.53 0.39 0.16 -0.1 -0.2 -0.3 -0.7 -0.9 -1.4 -2.5 7.1981 0 0.48 0.77 0.91 1.02 1.17 1.3 1.38 1.25 0.83 0.54 0.4 0.16 -0.6 -0.8 -1.6 -2.9 8.1981 0 0.24 0.44 0.6 0.75 0.93 1.11 1.23 0.95 0.75 0.2 0.2 0.06 -0.8 -1 -1.5 -2.8 9.1981 0 1.04 1.74 2.12 2.4 2.71 3.01 3.38 3.27 3.47 3.18 3.21 3.06 2.42 2.5 1.77 -0.2 10.1981 0 0.22 0.34 0.28 0.46 0.67 0.94 1.37 1.35 1.41 1.5 1.6 1.64 1.46 1.46 0.86 -0.5 11.1981 0 0.07 0.2 0.4 0.61 0.77 0.89 1.14 1.39 2.06 2.36 2.42 2.55 2.78 2.62 2.42 1.69 12.1981 0 1.45 2.53 3.25 3.71 4.04 4.29 4.79 5.07 5.25 5.32 5.46 5.51 5.41 5.44 5.01 3.62 II HỒI QUY ĐA THỨC  INSERT/ CHART chọn XY Graph 3
  4. II HỒI QUY ĐA THỨC II HỒI QUY ĐA THỨC 4
  5. II HỒI QUY ĐA THỨC II HỒI QUY ĐA THỨC Sử dụng hàm linest() trong excel B1: 0mo 1mo 2mo 3mo 4mo 5mo 6mo 9mo Time 0.000 0.083 0.167 0.250 0.333 0.417 0.500 0.750 Time2 0 0.0069 0.0278 0.0625 0.1111 0.1736 0.2500 0.5625 Time3 0 0.0006 0.0046 0.0156 0.0370 0.0723 0.1250 0.4219 B2: Bôi đen 5 dòng và 4 cột: B3: Nhập hàm linest() sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl+shilt+enter. 5
  6. III CÁC HỆ SỐ CỦA ĐƯỜNG CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT Tháng t^3 t^2 t Intercept R2 1.1980 -0.0008 0.0343 -0.4217 1.1336 0.7155 2.1980 -0.0001 0.0086 -0.2762 1.1587 0.8654 3.1980 -0.0014 0.0593 -0.8209 1.6074 0.8838 4.1980 -0.0003 0.0113 -0.0916 0.4556 0.1778 5.1980 0.0005 -0.0268 0.4586 -0.1996 0.9693 6.1980 0.0010 -0.0505 0.7208 3.1846 0.6088 7.1980 0.0007 -0.0363 0.5698 1.8186 0.7791 8.1980 0.0010 -0.0441 0.5313 1.6942 0.5113 Hàm 9.1980 -0.0001 0.0009 0.0152 0.6400 0.3147 linest() 10.1980 0.0001 -0.0063 0.0315 2.3198 0.2002 11.1980 -0.0010 0.0423 -0.5951 1.1428 0.9168 12.1980 -0.0009 0.0376 -0.4909 2.9244 0.5187 1.1981 -0.0015 0.0638 -0.7865 0.7615 0.9132 2.1981 -0.0006 0.0250 -0.3482 0.8460 0.9008 3.1981 -0.0002 0.0009 0.0072 -0.2530 0.9169 4.1981 -0.0003 0.0088 -0.1584 2.0541 0.6487 Hàm 5.1981 -0.0014 0.0585 -0.7609 -0.5463 0.9497 index() 6.1981 -0.0004 0.0152 -0.2326 0.5594 0.9610 7.1981 -0.0002 0.0038 -0.1475 0.9587 0.9017 8.1981 -0.0002 0.0045 -0.1485 0.7422 0.8929 9.1981 0.0007 -0.0373 0.4350 2.0331 0.5108 10.1981 0.0004 -0.0269 0.3704 0.4953 0.7638 11.1981 0.0011 -0.0525 0.7025 0.3840 0.9110 12.1981 0.0016 -0.0760 0.9557 2.8706 0.5377 III CÁC HỆ SỐ CỦA ĐƯỜNG CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT  INSERT/ CHART chọn XY Graph 6
  7. III CÁC HỆ SỐ CỦA ĐƯỜNG CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT III CÁC HỆ SỐ CỦA ĐƯỜNG CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT 7
  8. III CÁC HỆ SỐ CỦA ĐƯỜNG CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT Khoa Tài chính Ngân hàng (IUH) Email: nlhongvy@yahoo.com 8
  9. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 01 Mệnh giá 02 Lãi Coupon 03 Giá thị trường 9
  10. 5.1 Xếp hạng tín nhiệm đối với khoản nợ dài hạn S&P đánh giá người vay từ từ mức AAA cho tới D. Các mức ở giữa có từ AA và CCC (ví dụ BBB+, BBB và BBB-). Với một vài người vay, S&P có thể đưa Standard ra các hướng dẫn liệu người & Poor’s vay đó có khả năng được (S&P) nâng bậc nâng bậc (tích cực), hạ bậc (tiêu cực) hoặc không chắc chắn (trung gian). 5.1 Xếp hạng tín nhiệm đối với khoản nợ dài hạn Moody’s đánh giá người vay từ từ mức Aaa cho tới D. Các mức ở giữa có từ Aa1 và Caa . Với một vài người vay, Moody’s có Moody’s thể đưa ra các hướng dẫn liệu người vay đó có khả năng được nâng bậc nâng bậc (tích cực), hạ bậc (tiêu cực) hoặc không chắc chắn (trung gian). 10
  11. 5.1 Xếp hạng tín nhiệm đối với khoản nợ dài hạn AAA: những người vay tốt nhất, đáng tin cậy và ổn định Standard (gồm nhiều chính phủ) & Por’s AA: những người vay tốt, có (S&P) độ rủi ro cao hơn AAA một chút, bao gồm: + AA+: tương ứng với bậc Aa1 của Moody's và Fitch Moody’s AA: tương ứng bậc Aa2 AA-: tương ứng bậc Aa3 5.1 Xếp hạng tín nhiệm đối với khoản nợ dài hạn Standard A: những người vay tốt nhưng độ ổn định tài chính có thể bị & Por’s ảnh hưởng bởi những hoàn (S&P) cảnh kinh tế nhất định A+: tương ứng bậc A1 + A: tương ứng bậc A2 BBB: những người vay ở bậc tầm trung, có thể tạm hài lòng Moody’s ở thời điểm hiện tại 11
  12. 5.2 Tính toán tỷ suất sinh lời mong đợi trong một thời kỳ TSSL mong đợi = (dòng tiền mong đợi vào cuối năm /P) - 1  F mệnh giá trái phiếu (TP)  P giá trị hiện tại của TP  Q lãi suất coupon hằng năm của TP  Dòng tiền mong đợi cuối năm: TSSL mong đợi = -1 5.2 Tính toán tỷ suất sinh lời mong đợi trong một thời kỳ 12
  13. 5.3 Áp dụng mô hình Markov trong tính toán TSSL mong đợi qua nhiều thời kỳ Một trái phiếu được xếp vào 4 loại sau:  A: xếp hạng cao nhất  A: xếp hạng cao nhất kế tiếp  D: TP mất khả năng chi trả cho lần đầu tiên  E: TP mất khả năng chi trả trong kỳ trước. 5.4 Mô hình Markov – Ma trận chuyển đổi vị thế trái phiếu 13
  14. 5.4 Mô hình Markov – Ma trận chuyển đổi vị thế trái phiếu 5.4 Mô hình Markov – Ma trận chuyển đổi vị thế trái phiếu 14
  15. 5.4 Mô hình Markov – Ma trận chuyển đổi vị thế trái phiếu 5.4 Mô hình Markov – Ma trận chuyển đổi vị thế trái phiếu Vecto thành quả của trái phiếu 15
  16. 5.4 Mô hình Markov – Ma trận chuyển đổi vị thế trái phiếu Vecto thành quả của trái phiếu 5.4 Mô hình Markov – Ma trận chuyển đổi vị thế trái phiếu Vecto thành quả của trái phiếu 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2