Bài giảng môn học Đại số tuyến tính: Chương 0 - Lê Văn Luyện
lượt xem 4
download
Bài giảng môn học "Đại số tuyến tính - Chương 0: Số phức" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Dạng đại số của số phức, dạng lược giác của số phức, căn của số phức, định lý cơ bả của đại số. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn học Đại số tuyến tính: Chương 0 - Lê Văn Luyện
- Nội dung chương 0 Bài giảng môn học Đại số tuyến tính Chương 0 SỐ PHỨC Lê Văn Luyện lvluyen@yahoo.com http://lvluyen.wordpress.com/dstt Đại học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 1 / 86
- Nội dung chương 0 Nội dung Chương 0. SỐ PHỨC 1. Dạng đại số của số phức 2. Dạng lượng giác của số phức 3. Căn của số phức 4. Định lý cơ bản của Đại số Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 2 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức 1. Dạng lượng giác của số phức Định nghĩa. Ta ký hiệu i là số thỏa mãn điều kiện i2 = −1. Khi đó i ∈ / R và i được gọi là đơn vị ảo. Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 3 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức 1. Dạng lượng giác của số phức Định nghĩa. Ta ký hiệu i là số thỏa mãn điều kiện i2 = −1. Khi đó i ∈ / R và i được gọi là đơn vị ảo. Tập số phức được ký hiệu C và C = {a + bi | a, b ∈ R}. Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 3 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức 1. Dạng lượng giác của số phức Định nghĩa. Ta ký hiệu i là số thỏa mãn điều kiện i2 = −1. Khi đó i ∈ / R và i được gọi là đơn vị ảo. Tập số phức được ký hiệu C và C = {a + bi | a, b ∈ R}. Dạng đại số của số phức là: z = a + bi, trong đó Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 3 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức 1. Dạng lượng giác của số phức Định nghĩa. Ta ký hiệu i là số thỏa mãn điều kiện i2 = −1. Khi đó i ∈ / R và i được gọi là đơn vị ảo. Tập số phức được ký hiệu C và C = {a + bi | a, b ∈ R}. Dạng đại số của số phức là: z = a + bi, trong đó • a : được gọi là phần thực của số phức z, ký hiệu Re(z). Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 3 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức 1. Dạng lượng giác của số phức Định nghĩa. Ta ký hiệu i là số thỏa mãn điều kiện i2 = −1. Khi đó i ∈ / R và i được gọi là đơn vị ảo. Tập số phức được ký hiệu C và C = {a + bi | a, b ∈ R}. Dạng đại số của số phức là: z = a + bi, trong đó • a : được gọi là phần thực của số phức z, ký hiệu Re(z). • b : được gọi là phần ảo của số phức z, ký hiệu là Im(z). Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 3 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức 1. Dạng lượng giác của số phức Định nghĩa. Ta ký hiệu i là số thỏa mãn điều kiện i2 = −1. Khi đó i ∈ / R và i được gọi là đơn vị ảo. Tập số phức được ký hiệu C và C = {a + bi | a, b ∈ R}. Dạng đại số của số phức là: z = a + bi, trong đó • a : được gọi là phần thực của số phức z, ký hiệu Re(z). • b : được gọi là phần ảo của số phức z, ký hiệu là Im(z). Ví dụ. Cho z = 3 − 2i. Khi đó Re(z) = 3 và Im(z) = −2. Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 3 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Phép toán trên số phức Ta định nghĩa phép toán cộng trừ, nhân, chia trên C một cách tự nhiên như trên R (chú ý i2 = −1.) Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 4 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Phép toán trên số phức Ta định nghĩa phép toán cộng trừ, nhân, chia trên C một cách tự nhiên như trên R (chú ý i2 = −1.) Mệnh đề. Cho z = a + bi; z 0 = c + di. Khi đó Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 4 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Phép toán trên số phức Ta định nghĩa phép toán cộng trừ, nhân, chia trên C một cách tự nhiên như trên R (chú ý i2 = −1.) Mệnh đề. Cho z = a + bi; z 0 = c + di. Khi đó • z = z 0 ⇔ a = c, b = d; Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 4 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Phép toán trên số phức Ta định nghĩa phép toán cộng trừ, nhân, chia trên C một cách tự nhiên như trên R (chú ý i2 = −1.) Mệnh đề. Cho z = a + bi; z 0 = c + di. Khi đó • z = z 0 ⇔ a = c, b = d; • z ± z 0 = (a ± c) + (b ± d)i; Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 4 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Phép toán trên số phức Ta định nghĩa phép toán cộng trừ, nhân, chia trên C một cách tự nhiên như trên R (chú ý i2 = −1.) Mệnh đề. Cho z = a + bi; z 0 = c + di. Khi đó • z = z 0 ⇔ a = c, b = d; • z ± z 0 = (a ± c) + (b ± d)i; • zz 0 = (ac − bd) + (ad + bc)i; Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 4 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Phép toán trên số phức Ta định nghĩa phép toán cộng trừ, nhân, chia trên C một cách tự nhiên như trên R (chú ý i2 = −1.) Mệnh đề. Cho z = a + bi; z 0 = c + di. Khi đó • z = z 0 ⇔ a = c, b = d; • z ± z 0 = (a ± c) + (b ± d)i; • zz 0 = (ac − bd) + (ad + bc)i; z (ac + bd) + (bc − ad)i • Nếu z 0 6= 0 thì = . z0 c2 + d2 Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 4 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Phép toán trên số phức Ta định nghĩa phép toán cộng trừ, nhân, chia trên C một cách tự nhiên như trên R (chú ý i2 = −1.) Mệnh đề. Cho z = a + bi; z 0 = c + di. Khi đó • z = z 0 ⇔ a = c, b = d; • z ± z 0 = (a ± c) + (b ± d)i; • zz 0 = (ac − bd) + (ad + bc)i; z (ac + bd) + (bc − ad)i • Nếu z 0 6= 0 thì = . z0 c2 + d2 Ví dụ. 1) (2 + 5i)3 = 23 + 3.22 .5i + 3.2.52 i2 + 53 i3 Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 4 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Phép toán trên số phức Ta định nghĩa phép toán cộng trừ, nhân, chia trên C một cách tự nhiên như trên R (chú ý i2 = −1.) Mệnh đề. Cho z = a + bi; z 0 = c + di. Khi đó • z = z 0 ⇔ a = c, b = d; • z ± z 0 = (a ± c) + (b ± d)i; • zz 0 = (ac − bd) + (ad + bc)i; z (ac + bd) + (bc − ad)i • Nếu z 0 6= 0 thì = . z0 c2 + d2 Ví dụ. 1) (2 + 5i)3 = 23 + 3.22 .5i + 3.2.52 i2 + 53 i3 = 8 + 60i − 150 − 125i = −142 − 65i. Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 4 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Phép toán trên số phức Ta định nghĩa phép toán cộng trừ, nhân, chia trên C một cách tự nhiên như trên R (chú ý i2 = −1.) Mệnh đề. Cho z = a + bi; z 0 = c + di. Khi đó • z = z 0 ⇔ a = c, b = d; • z ± z 0 = (a ± c) + (b ± d)i; • zz 0 = (ac − bd) + (ad + bc)i; z (ac + bd) + (bc − ad)i • Nếu z 0 6= 0 thì = . z0 c2 + d2 Ví dụ. 1) (2 + 5i)3 = 23 + 3.22 .5i + 3.2.52 i2 + 53 i3 = 8 + 60i − 150 − 125i = −142 − 65i. 7 + 5i (7 + 5i)(3 + 4i) 1 + 43i 1 43 2) = = = + i. 3 − 4i (3 − 4i)(3 + 4i) 25 25 25 Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 4 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Số phức liên hợp Định nghĩa. Cho số phức z = a + bi. Ta gọi số phức liên hợp của z, ký hiệu là z¯, là số phức z¯ = a − bi. Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 5 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Số phức liên hợp Định nghĩa. Cho số phức z = a + bi. Ta gọi số phức liên hợp của z, ký hiệu là z¯, là số phức z¯ = a − bi. Định lý. Với mọi số phức z, z¯, ta có Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 5 / 86
- 1. Dạng đại số của số phức Số phức liên hợp Định nghĩa. Cho số phức z = a + bi. Ta gọi số phức liên hợp của z, ký hiệu là z¯, là số phức z¯ = a − bi. Định lý. Với mọi số phức z, z¯, ta có i) z¯ = 0 ⇔ z = 0; Lê Văn Luyện (ĐHKHTN HCM) Chương 0. Số phức lvluyen@yahoo.com 5 / 86
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Phương pháp tính - Đỗ Thị Tuyết Hoa
68 p | 194 | 22
-
Bài giảng môn học Đại số tuyến tính: Chương 1 - Lê Văn Luyện
465 p | 237 | 18
-
Bài giảng môn học Trắc địa đại cương - Chương 5: Đo khoảng cách
12 p | 163 | 15
-
Bài giảng Tìm hiểu đại số quan hệ
49 p | 163 | 13
-
Bài giảng môn học Trắc địa đại cương - Chương 3: Khái niệm về sai số
14 p | 109 | 12
-
Bài giảng môn học Đại số tuyến tính: Chương 2 - Lê Văn Luyện
152 p | 138 | 12
-
Bài giảng môn học Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện
469 p | 117 | 10
-
Bài giảng Hóa học - Bài: Đại cương về dung dịch
9 p | 124 | 8
-
Bài giảng môn học Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
150 p | 108 | 7
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian vector
73 p | 136 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 2: Định thức
35 p | 70 | 6
-
Bài giảng môn Hình giải tích và đại số tuyến tính
66 p | 42 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p | 82 | 5
-
Kế hoạch bài giảng môn Hình giải tích và Đại số tuyến tính
66 p | 57 | 4
-
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Vai trò của hóa sinh trong đời sống
8 p | 72 | 4
-
Bài giảng Vật lý đại cương 1: Giới thiệu môn học - Nguyễn Đức Cường
6 p | 64 | 3
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
17 p | 85 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn