9/22/2011<br />
<br />
MỤC TIÊU CHƯƠNG<br />
<br />
Chương 6<br />
CHIẾN LƯỢC SẢN<br />
PHẨM TRÊN THỊ<br />
TRƯỜNG THẾ GIỚI<br />
<br />
1<br />
<br />
Làm rõ khái niệm sản phẩm quốc tế<br />
<br />
2<br />
<br />
Các lựa chọn mang tính chất định<br />
hướng cho chiến lược sản phẩm Qtế<br />
Add Your Text<br />
<br />
Các quyết định trong thực hiện<br />
chiến lược sản phẩm quốc tế<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG<br />
Khái quát chiến lược sản phẩm<br />
trên thị trường thế giới<br />
<br />
KHÁI QUÁT CHIẾN LƯỢC SẢN<br />
PHẨM TRÊN TT THẾ GIỚI<br />
Định nghĩa: Sản phẩm trên TTTG là hàng hóa,<br />
dịch vụ và ý tưởng được chào bán để thỏa mãn<br />
một nhu cầu vật chất hay tâm lý nào đó của<br />
người mua ở thị trường hải ngoại<br />
<br />
Các chiến lược sản phẩm trên<br />
thị trường thế giới<br />
Chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Các yếu tố của sản phẩm quốc tế<br />
<br />
NHU CẦU ?<br />
<br />
Gía trị cộng thêm<br />
Augmented Product<br />
<br />
Lắp đặt<br />
<br />
Học thuyết: “Lựa chọn của khoái lạc”, thể hiện<br />
vai trò của thị hiếu và mức độ hài lòng trong<br />
quyết định mua sắm, đưa ra nghi vấn cho mô<br />
hình hành vi khách hàng cũ vốn dựa trên giá và<br />
các yếu tố liên quan<br />
Daniel Kahneman - Giải Nobel kinh tế 2002<br />
<br />
1<br />
<br />
Định vị<br />
Giá trị phi vật chất<br />
Intangible Product<br />
<br />
2<br />
7<br />
<br />
Thương<br />
hiệu<br />
<br />
Giao nhận<br />
Thanh toán<br />
6<br />
<br />
Bao bì<br />
đóng gói<br />
<br />
Lõi của<br />
SP/DV Core<br />
benefit or<br />
Chất<br />
Yếu tố service<br />
lượng<br />
thẩm mỹ<br />
<br />
3<br />
<br />
Giá trị vật chất<br />
Tangible Product<br />
Dịch vụ<br />
sau bán<br />
Giá trị cốt lõi<br />
Core Product<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
QG xuất xứ<br />
Bảo hành<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
Source: Czinkota et al, 2008<br />
<br />
International Marketing - Chapter 6<br />
<br />
1<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Kích thước tập hợp sản phẩm<br />
<br />
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM<br />
<br />
Chủng loại<br />
sản phẩm<br />
(Item)<br />
Dòng<br />
sản phẩm<br />
(line)<br />
<br />
Sản phẩm<br />
tiêu dùng<br />
<br />
Dịch vụ<br />
<br />
Sản phẩm<br />
Công nghiệp<br />
<br />
Một nhóm có sự liên kết<br />
trong chủng loại sản phẩm<br />
<br />
Tập hợp<br />
sản phẩm<br />
(Products mix)<br />
<br />
Sản phẩm<br />
<br />
Một kiểu (đời) khác biệt của<br />
ể<br />
sản phẩm có thể được thiết kế<br />
riêng để chào mời nằm trong<br />
các sản phẩm của tổ chức<br />
<br />
Tất cả các sản phẩm đem<br />
bán của một tổ chức<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
Tập hợp sản phẩm<br />
<br />
Tập hợp sản phẩm<br />
Chiều rộng của tập hợp sản phẩm<br />
Chiều sâu của dòng SP<br />
<br />
Chiều rộng của tập hợp sản phẩm (Width): Có<br />
bao nhiêu dòng sản phẩm trong công ty<br />
Chiều dài của tập hợp sản phẩm (Length): Có<br />
bao nhiêu sản phẩm trong một dòng sản phẩm<br />
Chiều sâu của tập hợp sản phẩm (Depth): Có bao<br />
nhiêu dạng chi tiết của mỗi một sản phẩm tồn tại<br />
trong một dòng sản<br />
Độ phù hợp (Consistency ): sự tồn tại liên tục của<br />
dòng sản phẩm đến kết thúc sử dụng<br />
<br />
Lưỡi dao<br />
dao cạo<br />
<br />
Viết<br />
Vệ sinh instruments<br />
<br />
Fusion – 5 blade<br />
Mach 3 Turbo<br />
Mach 3<br />
Sensor<br />
Trac II<br />
Atra<br />
Swivel<br />
Double-Edge<br />
Lady Gillette<br />
Super Speed<br />
Twin Injector<br />
Techmatic<br />
<br />
Series<br />
Adorn<br />
Toni<br />
Right Guard<br />
Silkience<br />
Soft and Dri<br />
Foamy<br />
Dry Look<br />
Dry Idea<br />
Brush Plus<br />
<br />
Lighters<br />
<br />
Paper Mate<br />
Flair<br />
S.T. Dupont<br />
<br />
Cricket<br />
S.T. Dupont<br />
<br />
9<br />
<br />
Phân loại sản phẩm<br />
<br />
10<br />
<br />
Sản phẩm trên thị trường thế giới<br />
<br />
• Convenience thường được mua với số lượng<br />
tối thiểu, sự so sánh khi mua ít, giá thấp, phân<br />
phối rộng rãi, chiêu thị đại trà<br />
<br />
• Sản phẩm nội địa: sản phẩm được phát triển tại<br />
thị trường nội địa<br />
• Sản phẩm quốc tế: sản phẩm có tiềm năng phát<br />
triển trên một số thị trường quốc gia<br />
<br />
• Shopping: Ít thông dụng giá cao hơn hàng thông<br />
dụng, phân phối chọn lọc, quảng cáo và bán hàng<br />
bởi nhà sản xuất và hệ thống phân phối<br />
• Specialty: Thương hiệu mạnh, giá cao, phân phối<br />
độc quyền, chiêu thị bởi nhà sản xuất và PP<br />
<br />
• Sản phẩm toàn cầu: sản phẩm có khả năng<br />
thích ứng trên phạm vi toàn cầu<br />
<br />
• Unsought: Ít được biết đến, hiếm, giá bất<br />
thường, phân phối khác biệt, quảng bá và bán<br />
hàng cá nhân<br />
11<br />
<br />
International Marketing - Chapter 6<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Vai trò của chiến lược sản phẩm<br />
trong hoạt động marketing mix<br />
<br />
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM TRÊN<br />
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI<br />
Chiến lược SP trên TTTG: là một tiến trình<br />
lựa chọn SP tối ưu nhất cho thị trường trên cơ sở<br />
xem xét tổng thể các nhân tố môi trường<br />
<br />
Chiến lược SP có ý nghĩa sống còn đến 3P khác:<br />
Chiến lược SP luôn chịu sức ép trong cạnh tranh<br />
<br />
Chiến lược sản phẩm thay đổi tùy thuộc vào từng<br />
loại hàng hóa riêng biệt và khách hàng<br />
<br />
• Sự thay đổi của khách hàng do xu hướng quốc tế<br />
<br />
Chiến lược SP luôn chịu sức ép với các vấn đề KT<br />
hóa, toàn cầu hóa, thay đổi thị hiếu tiêu dùng<br />
<br />
• Khoa học KT phát triển, vòng đời SP ngắn<br />
• Cạnh tranh giá cả đã nhường chỗ cho cạnh tranh<br />
<br />
Một số SP có thể được tạo ra và bán thành công<br />
trên nhiều TT với cùng một chiến lược. Tuy nhiên<br />
nhiều SP khác cần phải có chiến lược riêng<br />
<br />
chất lượng SP, mẫu mã, kiểu dáng<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
Những lưu ý khi lựa chọn chiến lược sản<br />
phẩm hướng ra thị trường thế giới<br />
<br />
Quá trình lựa chọn sản phẩm tham gia<br />
thị trường thế giới cần xem xét các mặt<br />
<br />
Chức năng của sản phẩm hay sự thoả mãn nhu<br />
cầu là giống hay khác với thị trường mới?<br />
<br />
• Tầm quan trọng tương đối các nguồn khối lượng<br />
<br />
Các điều kiện đặc biệt xoay quanh việc sử dụng<br />
sản phẩm có ảnh hưởng đến chiến lược của Cty?<br />
<br />
• Tầm quan trọng tương đối các lợi thế tiềm năng<br />
<br />
Liệu rằng khách hàng trong thị trường mục tiêu<br />
có đủ khả năng tài chính để mua SP?<br />
<br />
• Độ tin cậy tương đối của sự lựa chọn mỗi một SP<br />
<br />
tham gia trong mỗi sản phẩm<br />
của SP so với các đối thủ cạnh tranh trong mỗi loại<br />
Chọn SP nào, cần điều chỉnh hay giữ nguyên<br />
Với SP mới phải lựa chọn những đặc trưng cơ<br />
bản cần có trên cơ sở xem xét các Ytố môi trường<br />
<br />
Sản phẩm gì? Đáp ứng nhu cầu nào?<br />
Sử dụng ra sao?<br />
15<br />
<br />
Quyết định thuộc tính của sản phẩm<br />
<br />
Chất lượng<br />
Quality<br />
<br />
Các chiến lược sản phẩm trên<br />
thị trường thế giới<br />
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm<br />
<br />
Đặc trưng<br />
Features<br />
<br />
Là việc bán ra TT thế giới những SP giống nhau<br />
hay đồng nhất các yếu tố vật chất như kích cỡ,<br />
bao bì, màu sắc cùng các dịch vụ hỗ trợ<br />
<br />
Thích nghi hoá sản phẩm<br />
<br />
Thiết kế<br />
Design<br />
<br />
Là việc thay đổi một số đặc trưng của SP phù<br />
hợp với nhu cầu tiêu dùng khác biệt nhau ở<br />
từng thị trường cụ thể trên thế giới<br />
17<br />
<br />
International Marketing - Chapter 6<br />
<br />
16<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Chiến lược tiêu chuẩn hóa<br />
<br />
Các chiến lược sản phẩm trên<br />
thị trường thế giới<br />
Tiêu chuẩn hóa<br />
Là việc bán ra TT<br />
thế giới những SP<br />
giống nhau hay<br />
đồng nhất các yếu tố<br />
vật chất như kích<br />
cỡ, bao bì, màu sắc<br />
cùng các Dvụ hỗ trợ<br />
<br />
Bản chất chiến lược tiêu chuẩn hóa<br />
Bán ra thị trường thế giới những sản phẩm<br />
giống nhau hay đồng nhất về các yếu tố vật chất<br />
<br />
Thích nghi hoá<br />
Là việc thay đổi<br />
một số đặc trưng<br />
của SP phù hợp với<br />
nhu cầu tiêu dùng<br />
khác biệt nhau ở<br />
từng thị trường cụ<br />
thể trên thế giới<br />
19<br />
<br />
Điều kiện áp dụng tiêu chuẩn hóa<br />
<br />
Tiêu chuẩn hóa truyền thông khuyến mãi<br />
<br />
• Phải định vị được nhãn hiệu cho sản phẩm<br />
• Tận dụng được các phương tiện truyền thông<br />
<br />
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm thương mại<br />
• Áp dụng cho những SP công nghiệp và dịch vụ kỹ<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
20<br />
<br />
đại chúng quốc tế<br />
<br />
thuật như Hi-Tech, Hi-Touch, Hi-Teach<br />
Đáp ứng được 1 nhu cầu nào đó trên TT 1 số nước<br />
Đáp ứng được một chức năng trên quy mô toàn cầu<br />
Phù hợp với các SP đã du nhập vào thị trường<br />
Không quá lạc hậu trong một thời điểm nhất định<br />
Được tiêu thụ trên một TT kém phát triển hơn<br />
Hình ảnh nhà sản xuất phải mang tầm cỡ thế giới<br />
<br />
• Xây dựng được một chương trình quảng cáo<br />
mang tính toàn cầu<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
Những lợi thế của tiêu chuẩn hóa<br />
<br />
Những trở ngại của tiêu chuẩn hóa<br />
<br />
• Có thể tiêu thụ được ngay sản phẩm trên TT thế<br />
<br />
• Tiêu chuẩn hoá để tạo năng lực SX quy mô lớn<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
trong khi áp lực TT đòi hỏi phải theo nhu cầu KH<br />
<br />
giới mà không cần thay đổi mẫu mã<br />
Khai thác để kéo dài vòng đời của sản phẩm<br />
Có thể tiêu thụ được ngay số hàng tồn kho<br />
Không phải tốn nhiều chi phí R&D và thiết bị mới<br />
Lợt thế lớn về sản xuất đại trà<br />
<br />
• Xuất phát từ những khác biệt trong Tdùng của<br />
TTTG nên số TT tiềm tàng có thể bị hạn chế<br />
<br />
• Ràng buộc bên ngoài (quy chế, thuế, hạn ngạch),<br />
ràng buộc bên trong (Hđồng, giấy phép…)<br />
<br />
23<br />
<br />
International Marketing - Chapter 6<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Chiến lược thích nghi hóa sản phẩm<br />
<br />
Chiến lược thích nghi hóa sản phẩm<br />
<br />
Bản chất: thay đổi một số đặc trưng để phù<br />
hợp với nhu cầu tiêu dùng khác biệt nhau ở<br />
từng thị trường cụ thể trên thế giới. Thay đổi<br />
trong cấu thành sản phẩm nhưng vẫn giữ<br />
nguyên chức năng công dụng của nó.<br />
<br />
Yêu cầu khách quan của thích nghi hóa<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Phù hợp với tập quán tiêu dùng của TTMT<br />
Phù hợp với tập quán về các thức đo lường<br />
Giảm thiểu được cước phí vận chuyển & CSHT<br />
Phù hợp với cách thức kiểm hoá và ưu đãi<br />
Phù hợp với Mtrường và khi hậu ở từng nước<br />
Đáp ứng được nhu cầu có khả năng thanh toán<br />
<br />
25<br />
<br />
Thích nghi hóa SP với môi trường<br />
<br />
Các hình thức thích nghi hóa sản phẩm<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Cải tiến về chất lượng sản phẩm: làm tăng<br />
độ tin cậy, tốc độ, độ bền, khẩu vị...<br />
Cải tiến kiểu dáng: thay đổi màu sắc, bao bì<br />
Cải tiến mẫu mã: tạo mẫu mã mới với những<br />
kích thước khác nhau<br />
Cải tiến về kỹ thuật: thay đổi tính năng, bổ<br />
sung thêm các giá trị sử dụng<br />
<br />
Yếu tố môi trường<br />
Trình độ nhận thức<br />
của khách hàng thấp<br />
Mức thu nhập thấp<br />
<br />
27<br />
<br />
Cải tiến sản phẩm phù hợp với kinh tế<br />
Cải tiến sản phẩm phù hợp với văn hóa<br />
Cải tiến sản phẩm phù hợp với pháp luật<br />
Cải tiến sản phẩm phù hợp với TC vận hành<br />
Cải tiến sản phẩm phù hợp với chu kỳ sống SP<br />
<br />
29<br />
<br />
International Marketing - Chapter 6<br />
<br />
Những thay đổi trong SP<br />
Sản phẩm đơn giản, hướng dẫn dễ<br />
hiểu<br />
Chuyên môn SP, thay đổi giá<br />
<br />
Rủi ro do lãi suất cao<br />
và lạm phát<br />
Sử dụng trong những<br />
khu vực biệt lập<br />
Nguồn điện ở các địa<br />
phương khác nhau<br />
<br />
Sử dụng nhiều phương thức thanh<br />
toán khác nhau<br />
Nâng cao độ tin cậy của sản phẩm<br />
Thay đổi đặc tính sản phẩm cho<br />
phù hợp với dòng điện<br />
<br />
28<br />
<br />
Thay đổi SP theo yếu tố môi trường<br />
<br />
Các yếu tố môi trường tác động đến nhu<br />
cầu thích nghi hóa<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
26<br />
<br />
Các nhân tố Mtrường<br />
- Mức độ kỹ năng KT<br />
- Mức chi phí lao động<br />
- Mức học vấn<br />
- Mức thu nhập<br />
- Mức lãi suất<br />
- Mức bảo dưỡng<br />
- Sự khác biệt khí hậu<br />
- Sự cô lập (sửa chữa)<br />
- Sự khác biệt về tiêuC<br />
- Sự sẵn có các SP khác<br />
- Sự sẵn có nguyên L<br />
- Sự sẵn có năng lượng<br />
- Các điều kiện đặc biệt<br />
<br />
Những thay đổi thiết kế<br />
- Đơn giản hoá sản phẩm<br />
- Tự động hay thủ công hoá SP<br />
- Làm lại và đơn giản hoá sản phẩm<br />
- Thay đổi chất lượng và giá cả<br />
- Thay đổi chất lượng và giá<br />
- Thay đổi mức cân bằng<br />
- Cải tiến sản phẩm<br />
- Đơn giản hoá SP & tăng độ tin cậy<br />
- Tái điều chỉnh và đo lường lại SP<br />
- Tính phức hợp của SP lớn hay N<br />
- Thay đổi cấu trúc SP, nguồn NL<br />
- Điều chỉnh kích thước sản phẩm<br />
- Tái thiết kế hay sáng tạo SP mới<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />