MỤC TIÊU CHƯƠNG<br />
<br />
Chương 2<br />
MÔI TRƯỜNG MARKETING QTẾ<br />
<br />
Tìm hiểu các loại môi trường Markt Qtế<br />
Phân tích những ảnh hưởng của các yếu<br />
tố môi trường đến các chiến lược thâm<br />
nhập và hoạt động Markt Qtế của DN<br />
<br />
1<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Khái quát<br />
về môi<br />
trường<br />
marketing<br />
quốc tế<br />
<br />
Môi<br />
trường vĩ<br />
mô trong<br />
marketing<br />
quốc tế<br />
<br />
Môi<br />
trường vi<br />
mô trong<br />
marketing<br />
quốc tế<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
3<br />
<br />
Ý nghĩa của việc nghiên cứu môi trường<br />
Marketing quốc tế:<br />
Trên những thị trường quốc tế khác nhau có những<br />
khác biệt về các yếu tố môi trường và vận động thị<br />
trường, do vậy nghiên cứu môi trường Marketing<br />
quốc tế có ý nghĩa quyết định đến việc xác định<br />
chiến lược thích hợp để thâm nhập TT quốc tế<br />
<br />
1<br />
<br />
KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG<br />
MARKETING QUỐC TẾ<br />
Định nghĩa môi trường Markt Qtế:<br />
Môi trường Marketing quốc tế là tổng<br />
hợp các yếu tố khả biến ngoài tầm kiểm<br />
soát của doanh nghiệp, bao gồm các tác<br />
nhân và xu hướng có khả năng tạo ra<br />
những cơ hội và những đe dọa trên một<br />
quốc gia hay ở một khu vực TT thế giới<br />
<br />
5<br />
<br />
International Marketing ‐ Chapter 2<br />
<br />
4<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
Các yếu tố môi trường Markt quốc tế<br />
Môi trường<br />
Kinh tế,<br />
Nhân khẩu<br />
<br />
Môi trường<br />
cạnh tranh<br />
<br />
Khách<br />
hàng<br />
<br />
Môi trường<br />
Chính trị,<br />
Pháp luật<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
2<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
Sản<br />
phẩm<br />
<br />
Giá<br />
cả<br />
<br />
Chiêu<br />
thị<br />
<br />
Phân<br />
phối<br />
<br />
Định<br />
chế<br />
<br />
Môi trường<br />
Tự nhiên,<br />
Công nghệ<br />
<br />
Điều kiện<br />
kinh doanh<br />
<br />
Môi trường<br />
Văn hóa<br />
xã hội<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ TRONG<br />
MARKETING QUỐC TẾ<br />
Môi trường kinh tế:<br />
• Xu hướng phát triển GDP, GNP:<br />
Các biến số này cho biết thu nhập khác nhau<br />
giữa các quốc gia, nên có ảnh hưởng khác<br />
nhau đến quyết định mua sắm của người dân<br />
<br />
• Thu nhập bình quân đầu người:<br />
GNP ≤ 785$: nông nghiệp, tỷ lệ sinh cao, biết chữ<br />
thấp, phụ thuộc vào viện trợ, C.trị không ổn định<br />
GNP 785–3125$: mới công nghiệp hóa, lao động rẻ,<br />
may mặc, giày dép, vật liệu xây dựng, lương thực<br />
GNP 3125-9655$: Công nghiệp, lương cao, G.dục cao<br />
GNP > 9655 USD: dịch vụ, công nghệ thông tin, tri<br />
thức là chìa khóa của chiến lược, định hướng tương lai<br />
<br />
• Tốc độ tăng trưởng kinh tế:<br />
Mức tăng trưởng GDP trong thời gian dài. Cần<br />
đánh giá sự tích lũy vốn và công nghệ<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
7<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
8<br />
<br />
• Cán cân thanh toán: mọi giao dịch tiền vào, tiền<br />
ra giữa trong nước và ngoài nước đều được ghi nhận<br />
vào tài khoản có hoặc nợ, cân đối các khoản này có<br />
cán cân thanh toán<br />
Cán cân mua bán hàng hóa<br />
Cán cân trao đổi dịch vụ<br />
Cán cân chu chuyển vốn và tài sản<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
9<br />
<br />
• Các yếu tố tài chính, ngân hàng:<br />
Sự hoán chuyển hoặc khả năng sử dụng có hiệu quả tài<br />
nguyên, sự ổn định tài chính, vốn địa phương trong LD<br />
Ngân hàng, phương tiện sẵn có và bản chất việc cung cấp<br />
tín dụng ngắn, trung và dài hạn<br />
Nguồn vốn sẵn có để có thể vay từ C.phủ & tư nhân<br />
Nguồn vốn/tài nguyên từ sự hoạt động ở nước thứ 3<br />
Hiệu lực của các pháp định Đ.phương và D.vụ kế toán<br />
Khả năng hoàn vốn và miễn giảm thuế lợi tức<br />
Chuyển nhượng cho nước thứ ba<br />
Khả năng bảo hiểm<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
11<br />
<br />
International Marketing ‐ Chapter 2<br />
<br />
• Tình hình lạm phát:<br />
Tốc độ tăng giá thường không đều giữa các hàng hóa<br />
Tốc độ tăng giá và tăng lương thường không đều<br />
Lạm phát<br />
tăng giá; giá cả tương đối thay đổi<br />
<br />
• Tỷ giá hối đoái:<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
10<br />
<br />
Môi trường luật pháp<br />
Chính sách ngoại thương của QG muốn T nhập:<br />
• Chính sách xuất nhập khẩu<br />
• Hạn ngạch xuất nhập khẩu<br />
• Chính sách ngoại thương của nước sở tại<br />
Chiến lược kinh tế Ctrị, thái độ của chính quyền<br />
sở tại đối với đầu tư nước ngoài:<br />
• Thái độ đối với đầu tư tư nhân nước ngoài<br />
• Chính sách đối với đầu tư tư nhân nước ngoài và<br />
đầu tư trong nước<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
Môi trường luật pháp<br />
<br />
Môi trường luật pháp<br />
Những thỏa hiệp quốc tế của quốc gia đó:<br />
Hiệp ước hữu nghị, hiệp định T mại và hàng hải<br />
Cam kết với WTO, IMF, WB…<br />
Hiệp ước tránh đánh thuế 2 lần trong khu vực & TG<br />
Thỏa ước đảm bảo cho hoạt động đầu tư tại nước đó<br />
Qui chế tối huệ quốc (MFN), ưu đãi thuế quan (GSP)<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
13<br />
<br />
Môi trường luật pháp<br />
<br />
Những đảm bảo về mặt chính quyền:<br />
• Thuế, bản quyền, chuyển lợi nhuận về nước<br />
<br />
Những luật lệ về đầu tư, sở hữu:<br />
• Luật đầu tư NN liên quan đến chế biến, dầu khí,<br />
mỏ… quy định về bảo hiểm, đặc quyền về thuế<br />
• Luật bao gói, kiểm dịch, môi trường, quảng cáo…<br />
• Đăng ký, sát nhập, tỷ lệ, phương thức sở hữu<br />
• Tình trạng độc quyền và hạn chế mậu dịch<br />
<br />
14<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
Các rào cản thương mại<br />
<br />
Thủ tục hành chính và phân cấp quản lý:<br />
• Các qui định có ảnh hưởng đến đều tư nước<br />
ngoài trong tương lai<br />
• Qui chế dân tộc và qui chế tối huệ quốc<br />
<br />
Thuế suất, thủ tục hải quan và thuế quan:<br />
Sự can thiệp không chính thức của chính<br />
phủ vào tiến trình kinh doanh:<br />
<br />
Thuế<br />
Hạn ngạch<br />
Kiềm chế<br />
<br />
• Sự cho phép của chính quyền trong một số điều<br />
kiện nhất định<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
15<br />
<br />
Môi trường chính trị<br />
Tác động của môi trường C.trị trong nước:<br />
•<br />
<br />
•<br />
<br />
Các chính phủ luôn quan tâm đến an ninh quốc gia, uy tín,<br />
quan điểm và quyền lực nên luôn cố gắng tách các DN<br />
khỏi việc KD có ảnh hưởng an ninh quốc gia, chính trị<br />
Tác động của các tổ chức phi chính phủ, tôn giáo đến:<br />
- Sự lựa chọn thị trường của doanh nghiệp<br />
- Các chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
17<br />
<br />
International Marketing ‐ Chapter 2<br />
<br />
Tiêu chuẩn<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
Tiền tệ<br />
<br />
16<br />
<br />
Môi trường chính trị<br />
Tác động của môi trường C.trị ở hải ngoại<br />
• Vai trò của các đảng phái C.trị và mức độ ổn định: Ổn định<br />
Ctrị; thực thi quyền sở hữu, quyền hợp đồng; những thay<br />
đổi luật lệ và tác động của nó<br />
• Khả năng tham gia vào các cuộc chiến tranh ở NN<br />
• Mối quan hệ giữa CQ sở tại với quốc gia của DN<br />
• Hệ quả của sự bất ổn: tham nhũng, quan liêu…<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
Môi trường chính trị<br />
• Đánh giá khả năng rủi ro chính trị vĩ mô: việc kiểm<br />
soát thương mại quốc tế, thuế đặc biệt với các công<br />
ty nước ngoài, tỷ lệ nội địa hóa<br />
• Rủi ro chính trị vi mô: hạn chế kinh doanh một số<br />
ngành nghề; hủy bỏ hợp đồng<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
19<br />
<br />
Môi trường văn hóa xã hội<br />
<br />
Môi trường chính trị<br />
-<br />
<br />
Giảm thiểu rủi ro trong môi trường chính trị:<br />
Hợp tác với đối tác địa phương<br />
Vay vốn từ ngân hàng địa phương<br />
Tối thiểu hóa đầu tư tài sản cố định<br />
Hội nhập dọc, bảo hiểm rủi ro chính trị<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
20<br />
<br />
Môi trường văn hóa xã hội<br />
Ngôn ngữ:<br />
Để vượt qua ảnh hưởng của hàng rào ngôn<br />
ngữ, doanh nghiệp cần chú ý thực hiện:<br />
• Cải biến chương trình thông đạt và thiết lập việc<br />
thông đạt bao gồm cả ngôn ngữ của KH bản xứ<br />
• Ngôn ngữ gồm nhiều cấu trúc suy diễn<br />
khác và chỉ định khuynh hướng khích<br />
lệ khác nhau từ phía khách hàng<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
21<br />
<br />
Môi trường văn hóa xã hội<br />
Tôn giáo: tôn giáo không tác động thường xuyên<br />
nhưng truyền thống tôn giáo, các qui định, nghi thức<br />
có ảnh hưởng đến hoạt động marketing quốc tế<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
23<br />
<br />
International Marketing ‐ Chapter 2<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
22<br />
<br />
Môi trường văn hóa xã hội<br />
Giáo dục: phản ánh truyền thống và văn hóa, ảnh<br />
hưởng đến việc quyết định lựa chọn các phương<br />
thức thông đạt, loại lao động và năng lực điều hành<br />
Các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc,<br />
giá trị đạo đức, lối sống:<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
10 yếu tố giảm xung đột văn hóa<br />
1. Chuẩn bị kỹ về văn hóa ở TT thâm nhập<br />
2. Truyền đạt thông tin phù hợp với tập quán<br />
3. Phối hợp với chủ nhà và dân tộc<br />
4. Sáng tạo và có kinh nghiệm<br />
5. Nhạy cảm văn hóa<br />
6. Biết tính phức tạp về VH của nước sở tại<br />
7. Nhận biết mình như một thể hiện văn hóa<br />
8. Chấp nhận bản thân và cư dân nước sở tại<br />
9. Mục tiêu của các kỳ vọng phải thực tế<br />
10. Hòa nhập với điều kiện đa văn hóa<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
25<br />
<br />
Văn hóa, phong tục và nghi thức<br />
Thời gian<br />
• Thái độ đúng giờ<br />
• Ràng buộc hạn chót<br />
• Thời gian thảo luận<br />
• Thời gian quen<br />
Thái độ<br />
• Bình luận có lễ<br />
độ/khâm phục<br />
Ngôn ngữ cơ thể<br />
• Tục lệ chào hỏi<br />
(hôn, bắt tay, cúi đầu)<br />
• Xoa mặt/điệu bộ tay<br />
• Gần gũi cơ thể<br />
• Động chạm<br />
• Dáng diệu<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
Busness cards<br />
• Khi tặng chúng<br />
• Có thể chuyển ngữ k?<br />
• Ai đưa ra trước?<br />
• Sự chú tâm khi nhận?<br />
<br />
Văn hóa<br />
phong tục và<br />
nghi thức<br />
Không gian<br />
• Kích cỡ văn phòng, địa<br />
điểm tọa lạc<br />
• Chọn lọc/chất<br />
lượng/trang trí nội thất<br />
<br />
Quà tăng<br />
• Họ sẽ tặng<br />
• Kích cỡ/giá trị<br />
• Họ sẽ mở ra trước<br />
người biếu tặng?<br />
Lễ phục<br />
• Lễ phục<br />
• Trang trọng<br />
Giải trí<br />
• Loại/hình thức NCXH<br />
• Tập quán/xã giao<br />
• Ẩm thực<br />
• Văn hóa/tôn giáo<br />
• Nơi thương thuyết<br />
(nhà hàng, nhà riêng)<br />
<br />
26<br />
<br />
Môi trường nhân khẩu học<br />
Qui mô, sự tăng trưởng dân số và mật độ<br />
Cơ cấu dân cư theo độ tuổi<br />
Cơ cấu dân tộc<br />
Vai trò của gia đình<br />
Di dân, quá trình di chuyển của dân cư<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
27<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
Môi trường khoa học công nghệ<br />
Công nghệ tạo ra cách mạng trong sản xuất và<br />
tiêu thụ sản phẩm<br />
Công nghệ làm thay đổi nhu cầu, tập quán mua<br />
sắm, quan hệ xã hội<br />
Những thay đổi về công nghệ đôi khi không được<br />
sự ủng hộ của người tiêu dùng<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
29<br />
<br />
International Marketing ‐ Chapter 2<br />
<br />
28<br />
<br />
Môi trường tự nhiên<br />
Tài nguyên thiên nhiên là một yếu tố thu hút<br />
đầu tư và ảnh hưởng đến hoạt động marketing<br />
của doanh nghiệp<br />
Sử dụng tài nguyên hợp lý & bảo vệ MT<br />
<br />
Nguyen Xuan Truong Ph.D<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />