intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Marketing quốc tế: Chương 8 - Chiến lược phân phối sản phẩm trên thị trường thế giới

Chia sẻ: Trương Thị Mỹ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

378
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng chương 8 nhẳm giúp các bạn hiểu được những vấn đề tổng quát về chiến lược phân phối trên thị trường quốc tế, những nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược phân phối và việc xây dựng hệ thống phân phối, nắm được những phương thức thâm nhập vào hệ thống kênh phân phối, những hoạt động hậu cần phục vụ cho chiến lược phân phối.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Marketing quốc tế: Chương 8 - Chiến lược phân phối sản phẩm trên thị trường thế giới

9/22/2011<br /> <br /> Chương 8<br /> <br /> MỤC TIÊU CHƯƠNG<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Những nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược<br /> phân phối và việc xây dựng hệ thống PP<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nắm được những phương thức thâm nhập<br /> vào hệ thống kênh phân phối<br /> <br /> 4<br /> <br /> CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI<br /> SẢN PHẨM TRÊN THỊ<br /> TRƯỜNG THẾ GIỚI<br /> <br /> Hiểu được những vấn đề tổng quát về<br /> chiến lược phân phối trên thị trường Qtế<br /> <br /> Những hoạt động hậu cần phục vụ cho<br /> chiến lược phân phối<br /> <br /> 1<br /> <br /> NỘI DUNG CHƯƠNG<br /> 1<br /> <br /> Phân phối từng đợt và phân phối đồng loạt<br /> <br /> 4<br /> <br /> Các phương thức thâm nhập kênh PP Qtế<br /> <br /> 5<br /> <br /> “Tương lai đang ở<br /> ngay đây nhưng nó<br /> không được chia đều<br /> cho mọi người”<br /> <br /> Qui trình phân phối SP trên TT quốc tế<br /> <br /> 3<br /> <br /> PHÂN PHỐI<br /> <br /> Khái quát chiến lược phân phối trên TT Qtế<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Hệ thống hậu cần phân phối trên TT thế giới<br /> <br /> William Gibson<br /> <br /> “Không sợ thiếu, chỉ<br /> sợ không công bằng”<br /> Hồ Chí Minh<br /> 3<br /> <br /> 1- KHÁI QUÁT<br /> <br /> 4<br /> <br /> Quan hệ sản xuất – Phân phối<br /> <br /> Định nghĩa: chiến lược PP trên TTTG là một tiến<br /> trình hoạch định và triển khai thực hiện các giải<br /> pháp về tập hợp hàng hóa, dự trữ, đóng gói, chuyên<br /> chở và tổ chức tiêu thụ SP qua một hệ thống phân<br /> phối thích hợp nhằm đạt được mục tiêu của DN<br /> <br /> 1960s: nhà phân phối/nhà sản xuất luôn đối đầu<br /> giành giật qua lại<br /> 1980s: nhà sản xuất là trung tâm chi phí, nhà<br /> phân phối là khách hàng<br /> 1990s: nhà phân phối và nhà sản xuất là đối tác<br /> <br /> Chiến lược phân phối SP trên thị trường quốc tế là<br /> một bộ phận của Marketing mix nên cần phải phù<br /> hợp với các chiến lược khác<br /> <br /> 2000s: sân chơi tích hợp để tạo cho khách hàng<br /> những giá trị về mặt tài chính và phụ thuộc nhau<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9/22/2011<br /> <br /> Chiến lược phân phối trên TTTG<br /> <br /> Mục tiêu của chiến lược phân phối<br /> Thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng ở<br /> hải ngoại đúng thời gian, thời điểm, giá phù hợp<br /> <br /> Thiết lập chiến lược phân phối<br /> <br /> ???<br /> Lựa<br /> chọn<br /> chiến<br /> lược<br /> phân<br /> phối<br /> <br /> Lựa<br /> chọn<br /> kênh<br /> phân<br /> phối<br /> <br /> Mục tiêu của chiến lược phân phối SP Qtế phải<br /> được xem xét trong mối tương quan với các mục<br /> tiêu Markt của DN: dẫn đầu, thách thức, nép góc<br /> <br /> Lựa<br /> chọn<br /> phương<br /> thức T<br /> nhập<br /> kênh<br /> <br /> Với những quốc gia khác nhau đòi hỏi có<br /> phương thức phân phối và mục tiêu khác nhau<br /> <br /> 7<br /> <br /> Quyết định để thực hiện mục tiêu<br /> <br /> 8<br /> <br /> Quyết định để thực hiện mục tiêu<br /> <br /> Phân phối từng đợt hay đồng loạt trên thị<br /> trường nước ngoài:<br /> Việc quyết định hình thức nào phụ thuộc chu kỳ<br /> sống SP, lợi thế qui mô và năng lực thành viên kênh<br /> <br /> Độ dài kênh phân phối:<br /> Là số lượng các cấp trung gian liên quan trong việc<br /> đưa SP ra thị trường. Độ dài kênh chịu tác động:<br /> • Độ dày kênh phân phối của một sản phẩm<br /> • Khối lượng mua hàng bình quân cho mỗi đợt<br /> • Sự sẵn có của các thành viên kênh phân phối<br /> <br /> Độ dày kênh phân phối:<br /> Là số lượng điểm bán hay điểm phân phối cần thiết<br /> để tạo được hiệu quả Markt cho DN. Độ dày kênh<br /> phụ thuộc thói quen mua hàng, định vị<br /> <br /> 9<br /> <br /> Quyết định để thực hiện mục tiêu<br /> <br /> 10<br /> <br /> Kênh phân phối<br /> <br /> Quản trị kênh: là cấu trúc của các thành viên<br /> trong kênh để đạt 1 chiến lược thống nhất<br /> <br /> Kênh phân phối:<br /> là những tổ chức, cá nhân<br /> nối liền dòng sản phẩm<br /> hàng hóa từ nhà sản xuất<br /> tới người tiêu dùng hay<br /> người sử dụng cuối cùng<br /> sản phẩm của công ty<br /> <br /> PP hiện vật: luồng SP vận chuyển trong kênh<br /> Các quyết định trên có mối liên hệ mật thiết<br /> với nhau và phù hợp với các chiến lược M Mix<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9/22/2011<br /> <br /> 2- QUI TRÌNH PHÂN PHỐI QTẾ<br /> Nước chủ nhà<br /> <br /> Qui trình phân phối SP trên TTTG<br /> Kênh phân phối gián tiếp<br /> <br /> Nước ngoài<br /> Nhà buôn hay SX ở nước ngoài bán<br /> cho hay bán thông qua<br /> Khách hàng<br /> nước ngoài<br /> <br /> Nhà buôn hay SX<br /> trong nước bán cho<br /> hoặc thông qua<br /> <br /> Phân phối thông qua các<br /> trung tâm bán sỉ trong<br /> nước<br /> <br /> • Đưa sản phẩm tới tay người tiêu dùng hải ngoại<br /> thông qua các nhà trung gian như: các công ty<br /> kinh doanh xuất nhập khẩu, đại lý xuất khẩu, nhà<br /> môi giới xuất khẩu...<br /> <br /> Nhà xuất<br /> khẩu<br /> <br /> Nhà nhập<br /> khẩu<br /> <br /> Đại lý hay<br /> thương gia bán<br /> sỉ nước N<br /> <br /> • Đơn giản và chi phí thấp<br /> <br /> Nhà bán<br /> lẻ nước<br /> N<br /> <br /> • Thiếu sự kiểm soát các hoạt động marketing<br /> <br /> Công ty quản lý xuất<br /> khẩu hay bộ phận bán<br /> hàng trong công ty<br /> <br /> 13<br /> <br /> Qui trình phân phối SP trên TTTG<br /> <br /> 14<br /> <br /> Thành viên tham gia phân phối<br /> <br /> Kênh phân phối trực tiếp<br /> <br /> Các thành viên trong nước:<br /> <br /> • Trực tiếp với trung gian ở hải ngoại hay người tiêu<br /> dùng từ trong nước hay chi nhánh của mình ở nước<br /> ngoài<br /> <br /> • Công ty kinh doanh xuất khẩu (Export Co)<br /> • Đại lý xuất khẩu: nhà ủy thác (Domestic export<br /> agent), nhà môi giới (Export broker)<br /> <br /> • Đòi hỏi nhiều thời gian và chi phí<br /> <br /> • Bộ phận xuất nhập khẩu của công ty<br /> <br /> • Kiểm soát được tốt hơn và phối hợp thực thi được<br /> hiệu quả các hoạt động marketing<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 7 yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn lựa kênh<br /> <br /> Thành viên tham gia phân phối<br /> <br /> Capital Requirement<br /> (Vốn)<br /> <br /> Các thành viên ở nước ngoài:<br /> • Trung gian nhập khẩu (Foreign merchant<br /> middlemen)<br /> <br /> Character<br /> (đặc điểm SP)<br /> <br /> Cost (chi phí)<br /> <br /> • Văn phòng đại diện và chi nhánh ở nước ngoài<br /> <br /> 7 C Ảnh hưởng<br /> Đến chọn lựa<br /> Kênh PP<br /> <br /> • Nhà bán buôn hay đại lý (Whole saler / agent)<br /> <br /> Control<br /> (Kiểm soát)<br /> <br /> Continuity<br /> (Tính liên tục)<br /> <br /> • Nhà bán lẻ (Retailer)<br /> <br /> Coverage<br /> (Độ phủ hàng)<br /> <br /> 17<br /> <br /> Character market<br /> (Đặc điểm TT)<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 9/22/2011<br /> <br /> Yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn kênh<br /> <br /> Quyết định kênh phân phối<br /> <br /> 1. Cost (chi phí): CP ban đầu, duy trì và hậu cần<br /> 2. Capital Requirements (vốn): vốn hàng tồn kho,<br /> hàng đang vận chuyển, hàng ký gửi<br /> 3. Character (đặc điểm sản phẩm): thời hạn sử<br /> dụng sản phẩm, tính chất kỹ thuật của sản phẩm<br /> 4. Control (kiểm soát): giá, khuyến mãi, xung đột<br /> 5. Character market different (khác biệt TT): kênh<br /> PP phải thích hợp với từng thị trường<br /> 6. Coverage (độ bao phủ): mức chiếm lĩnh vị trí<br /> 7. Continuity (tính liên tục): Kỹ năng của TV kênh<br /> <br /> Chiều dài kênh: Thời gian để sản phẩm chuyển<br /> tay qua các trung gian<br /> Chiều rộng của kênh: Số người trung gian tại<br /> mỗi điểm riêng biệt trong kênh<br /> Số lượng kênh: Kênh đơn, kênh kép, đa kênh<br /> <br /> 19<br /> <br /> Chiến lược bao phủ thị trường<br /> <br /> 20<br /> <br /> Các hình thức phân phối mới<br /> <br /> 1960s: bao phủ thị trường ngẫu nhiên<br /> <br /> Bán hàng<br /> qua<br /> mạng<br /> <br /> 1980s: bao phủ thị trường tối đa<br /> 1990s: bao phủ thị trường có chọn lọc<br /> <br /> Bán hàng<br /> đa cấp<br /> <br /> Bán hàng<br /> cộng<br /> đồng<br /> <br /> Bán hàng<br /> qua tivi<br /> <br /> 22<br /> <br /> Phân phối khi mới thâm nhập TT?<br /> <br /> Cạm bẫy của phân phối dày đặc<br /> Lợi nhuận<br /> của người<br /> bán giảm<br /> Niềm tin<br /> vào nhà<br /> SX xói<br /> mòn<br /> Sản lượng<br /> của người<br /> bán giảm<br /> <br /> Hỗ trợ của<br /> người bán<br /> với khách<br /> hàng giảm<br /> <br /> Sự hài<br /> lòng của<br /> khách<br /> hàng giảm<br /> <br /> Marketing Channels, 4th ed., Prentice Hall, Englewood Cliffs NJ. pp. 231.<br /> Source: Richard E Koon, appearing in Stern, Louis and Adel El-Ansary,<br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 9/22/2011<br /> <br /> Sự phát triển của kênh PP qua thời gian<br /> <br /> Phân phối khi mới thâm nhập TT?<br /> Bán trực tiếp<br /> <br /> Lợi nhuận giảm<br /> <br /> Tăng cường bán<br /> <br /> Nhu cầu về thông tin giảm<br /> <br /> Bảo đảm cho khách hàng<br /> <br /> Thay đổi lợi thế quy mô<br /> <br /> Cung cấp nhiều thông tin<br /> <br /> Đa dạng lợi thế về khác biệt<br /> <br /> Tập trung vào người bán lẻ chuyên nghiệp<br /> <br /> Nguồn thu nhập khác nhau<br /> <br /> Tăng giá trị cộng thêm cho người bán lẻ<br /> <br /> 25<br /> <br /> Giai đoạn bão hòa<br /> <br /> 26<br /> <br /> Cần tạo lợi thế như thế nào<br /> <br /> Người bán lẻ cấp ba<br /> <br /> Trở thành người không thể thay thế (Bằng cách<br /> tích hợp?)<br /> <br /> Bán theo đơn hàng<br /> <br /> Trở thành phương án kinh doanh bắt buộc<br /> (P&G)<br /> <br /> Tự phục vụ/cash and carry<br /> Cung cấp thông tin ít<br /> <br /> Khác biệt hóa để tạo ra lợi thế cạnh tranh<br /> (Reebok và Nike)<br /> <br /> Phân loại người bán theo diện rộng<br /> Giá trị cộng thêm bị giảm<br /> <br /> Bằng cách hiểu sự phát triển tất yếu đang diễn<br /> ra của nhu cầu khách hàng và người tiêu dùng<br /> <br /> 27<br /> <br /> 3- CÁC CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI<br /> Phân phối đồng loạt cho các thị T<br /> <br /> Chiến lược phân phối từng đợt<br /> <br /> Dựa vào chu kỳ sống<br /> của SP để điều tiết<br /> kéo dài vòng đời SP,<br /> cải tiến một số đặc<br /> trưng của sản phẩm<br /> 29<br /> <br /> Dựa vào lợi thế qui mô<br /> lớn, kết hợp chiến lược:<br /> • Thâm nhập thị trường<br /> • Sản xuất qui mô lớn<br /> • Định vị sản phẩm và<br /> dịch vụ khách hàng<br /> • Tiêu chuẩn hóa sản<br /> phẩm và đa dạng hóa<br /> <br /> 28<br /> <br /> 4- PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP KÊNH<br /> Phương thức “Khóa chặt”: không cho phép phân<br /> phối hàng cho các đối thủ, giành nhiều ưu đãi<br /> Bám lưng (Piggybacking): thỏa thuận với Cty khác<br /> để đưa hàng vào hệ thống phân phối của họ<br /> Liên doanh: thành lập liên doanh với đối tác địa<br /> phương để sử dụng hệ thống phân phối của họ<br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2