9/22/2011<br />
<br />
Chương 8<br />
<br />
MỤC TIÊU CHƯƠNG<br />
1<br />
2<br />
<br />
Những nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược<br />
phân phối và việc xây dựng hệ thống PP<br />
<br />
3<br />
<br />
Nắm được những phương thức thâm nhập<br />
vào hệ thống kênh phân phối<br />
<br />
4<br />
<br />
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI<br />
SẢN PHẨM TRÊN THỊ<br />
TRƯỜNG THẾ GIỚI<br />
<br />
Hiểu được những vấn đề tổng quát về<br />
chiến lược phân phối trên thị trường Qtế<br />
<br />
Những hoạt động hậu cần phục vụ cho<br />
chiến lược phân phối<br />
<br />
1<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG<br />
1<br />
<br />
Phân phối từng đợt và phân phối đồng loạt<br />
<br />
4<br />
<br />
Các phương thức thâm nhập kênh PP Qtế<br />
<br />
5<br />
<br />
“Tương lai đang ở<br />
ngay đây nhưng nó<br />
không được chia đều<br />
cho mọi người”<br />
<br />
Qui trình phân phối SP trên TT quốc tế<br />
<br />
3<br />
<br />
PHÂN PHỐI<br />
<br />
Khái quát chiến lược phân phối trên TT Qtế<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Hệ thống hậu cần phân phối trên TT thế giới<br />
<br />
William Gibson<br />
<br />
“Không sợ thiếu, chỉ<br />
sợ không công bằng”<br />
Hồ Chí Minh<br />
3<br />
<br />
1- KHÁI QUÁT<br />
<br />
4<br />
<br />
Quan hệ sản xuất – Phân phối<br />
<br />
Định nghĩa: chiến lược PP trên TTTG là một tiến<br />
trình hoạch định và triển khai thực hiện các giải<br />
pháp về tập hợp hàng hóa, dự trữ, đóng gói, chuyên<br />
chở và tổ chức tiêu thụ SP qua một hệ thống phân<br />
phối thích hợp nhằm đạt được mục tiêu của DN<br />
<br />
1960s: nhà phân phối/nhà sản xuất luôn đối đầu<br />
giành giật qua lại<br />
1980s: nhà sản xuất là trung tâm chi phí, nhà<br />
phân phối là khách hàng<br />
1990s: nhà phân phối và nhà sản xuất là đối tác<br />
<br />
Chiến lược phân phối SP trên thị trường quốc tế là<br />
một bộ phận của Marketing mix nên cần phải phù<br />
hợp với các chiến lược khác<br />
<br />
2000s: sân chơi tích hợp để tạo cho khách hàng<br />
những giá trị về mặt tài chính và phụ thuộc nhau<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Chiến lược phân phối trên TTTG<br />
<br />
Mục tiêu của chiến lược phân phối<br />
Thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng ở<br />
hải ngoại đúng thời gian, thời điểm, giá phù hợp<br />
<br />
Thiết lập chiến lược phân phối<br />
<br />
???<br />
Lựa<br />
chọn<br />
chiến<br />
lược<br />
phân<br />
phối<br />
<br />
Lựa<br />
chọn<br />
kênh<br />
phân<br />
phối<br />
<br />
Mục tiêu của chiến lược phân phối SP Qtế phải<br />
được xem xét trong mối tương quan với các mục<br />
tiêu Markt của DN: dẫn đầu, thách thức, nép góc<br />
<br />
Lựa<br />
chọn<br />
phương<br />
thức T<br />
nhập<br />
kênh<br />
<br />
Với những quốc gia khác nhau đòi hỏi có<br />
phương thức phân phối và mục tiêu khác nhau<br />
<br />
7<br />
<br />
Quyết định để thực hiện mục tiêu<br />
<br />
8<br />
<br />
Quyết định để thực hiện mục tiêu<br />
<br />
Phân phối từng đợt hay đồng loạt trên thị<br />
trường nước ngoài:<br />
Việc quyết định hình thức nào phụ thuộc chu kỳ<br />
sống SP, lợi thế qui mô và năng lực thành viên kênh<br />
<br />
Độ dài kênh phân phối:<br />
Là số lượng các cấp trung gian liên quan trong việc<br />
đưa SP ra thị trường. Độ dài kênh chịu tác động:<br />
• Độ dày kênh phân phối của một sản phẩm<br />
• Khối lượng mua hàng bình quân cho mỗi đợt<br />
• Sự sẵn có của các thành viên kênh phân phối<br />
<br />
Độ dày kênh phân phối:<br />
Là số lượng điểm bán hay điểm phân phối cần thiết<br />
để tạo được hiệu quả Markt cho DN. Độ dày kênh<br />
phụ thuộc thói quen mua hàng, định vị<br />
<br />
9<br />
<br />
Quyết định để thực hiện mục tiêu<br />
<br />
10<br />
<br />
Kênh phân phối<br />
<br />
Quản trị kênh: là cấu trúc của các thành viên<br />
trong kênh để đạt 1 chiến lược thống nhất<br />
<br />
Kênh phân phối:<br />
là những tổ chức, cá nhân<br />
nối liền dòng sản phẩm<br />
hàng hóa từ nhà sản xuất<br />
tới người tiêu dùng hay<br />
người sử dụng cuối cùng<br />
sản phẩm của công ty<br />
<br />
PP hiện vật: luồng SP vận chuyển trong kênh<br />
Các quyết định trên có mối liên hệ mật thiết<br />
với nhau và phù hợp với các chiến lược M Mix<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
2- QUI TRÌNH PHÂN PHỐI QTẾ<br />
Nước chủ nhà<br />
<br />
Qui trình phân phối SP trên TTTG<br />
Kênh phân phối gián tiếp<br />
<br />
Nước ngoài<br />
Nhà buôn hay SX ở nước ngoài bán<br />
cho hay bán thông qua<br />
Khách hàng<br />
nước ngoài<br />
<br />
Nhà buôn hay SX<br />
trong nước bán cho<br />
hoặc thông qua<br />
<br />
Phân phối thông qua các<br />
trung tâm bán sỉ trong<br />
nước<br />
<br />
• Đưa sản phẩm tới tay người tiêu dùng hải ngoại<br />
thông qua các nhà trung gian như: các công ty<br />
kinh doanh xuất nhập khẩu, đại lý xuất khẩu, nhà<br />
môi giới xuất khẩu...<br />
<br />
Nhà xuất<br />
khẩu<br />
<br />
Nhà nhập<br />
khẩu<br />
<br />
Đại lý hay<br />
thương gia bán<br />
sỉ nước N<br />
<br />
• Đơn giản và chi phí thấp<br />
<br />
Nhà bán<br />
lẻ nước<br />
N<br />
<br />
• Thiếu sự kiểm soát các hoạt động marketing<br />
<br />
Công ty quản lý xuất<br />
khẩu hay bộ phận bán<br />
hàng trong công ty<br />
<br />
13<br />
<br />
Qui trình phân phối SP trên TTTG<br />
<br />
14<br />
<br />
Thành viên tham gia phân phối<br />
<br />
Kênh phân phối trực tiếp<br />
<br />
Các thành viên trong nước:<br />
<br />
• Trực tiếp với trung gian ở hải ngoại hay người tiêu<br />
dùng từ trong nước hay chi nhánh của mình ở nước<br />
ngoài<br />
<br />
• Công ty kinh doanh xuất khẩu (Export Co)<br />
• Đại lý xuất khẩu: nhà ủy thác (Domestic export<br />
agent), nhà môi giới (Export broker)<br />
<br />
• Đòi hỏi nhiều thời gian và chi phí<br />
<br />
• Bộ phận xuất nhập khẩu của công ty<br />
<br />
• Kiểm soát được tốt hơn và phối hợp thực thi được<br />
hiệu quả các hoạt động marketing<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
7 yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn lựa kênh<br />
<br />
Thành viên tham gia phân phối<br />
<br />
Capital Requirement<br />
(Vốn)<br />
<br />
Các thành viên ở nước ngoài:<br />
• Trung gian nhập khẩu (Foreign merchant<br />
middlemen)<br />
<br />
Character<br />
(đặc điểm SP)<br />
<br />
Cost (chi phí)<br />
<br />
• Văn phòng đại diện và chi nhánh ở nước ngoài<br />
<br />
7 C Ảnh hưởng<br />
Đến chọn lựa<br />
Kênh PP<br />
<br />
• Nhà bán buôn hay đại lý (Whole saler / agent)<br />
<br />
Control<br />
(Kiểm soát)<br />
<br />
Continuity<br />
(Tính liên tục)<br />
<br />
• Nhà bán lẻ (Retailer)<br />
<br />
Coverage<br />
(Độ phủ hàng)<br />
<br />
17<br />
<br />
Character market<br />
(Đặc điểm TT)<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn kênh<br />
<br />
Quyết định kênh phân phối<br />
<br />
1. Cost (chi phí): CP ban đầu, duy trì và hậu cần<br />
2. Capital Requirements (vốn): vốn hàng tồn kho,<br />
hàng đang vận chuyển, hàng ký gửi<br />
3. Character (đặc điểm sản phẩm): thời hạn sử<br />
dụng sản phẩm, tính chất kỹ thuật của sản phẩm<br />
4. Control (kiểm soát): giá, khuyến mãi, xung đột<br />
5. Character market different (khác biệt TT): kênh<br />
PP phải thích hợp với từng thị trường<br />
6. Coverage (độ bao phủ): mức chiếm lĩnh vị trí<br />
7. Continuity (tính liên tục): Kỹ năng của TV kênh<br />
<br />
Chiều dài kênh: Thời gian để sản phẩm chuyển<br />
tay qua các trung gian<br />
Chiều rộng của kênh: Số người trung gian tại<br />
mỗi điểm riêng biệt trong kênh<br />
Số lượng kênh: Kênh đơn, kênh kép, đa kênh<br />
<br />
19<br />
<br />
Chiến lược bao phủ thị trường<br />
<br />
20<br />
<br />
Các hình thức phân phối mới<br />
<br />
1960s: bao phủ thị trường ngẫu nhiên<br />
<br />
Bán hàng<br />
qua<br />
mạng<br />
<br />
1980s: bao phủ thị trường tối đa<br />
1990s: bao phủ thị trường có chọn lọc<br />
<br />
Bán hàng<br />
đa cấp<br />
<br />
Bán hàng<br />
cộng<br />
đồng<br />
<br />
Bán hàng<br />
qua tivi<br />
<br />
22<br />
<br />
Phân phối khi mới thâm nhập TT?<br />
<br />
Cạm bẫy của phân phối dày đặc<br />
Lợi nhuận<br />
của người<br />
bán giảm<br />
Niềm tin<br />
vào nhà<br />
SX xói<br />
mòn<br />
Sản lượng<br />
của người<br />
bán giảm<br />
<br />
Hỗ trợ của<br />
người bán<br />
với khách<br />
hàng giảm<br />
<br />
Sự hài<br />
lòng của<br />
khách<br />
hàng giảm<br />
<br />
Marketing Channels, 4th ed., Prentice Hall, Englewood Cliffs NJ. pp. 231.<br />
Source: Richard E Koon, appearing in Stern, Louis and Adel El-Ansary,<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Sự phát triển của kênh PP qua thời gian<br />
<br />
Phân phối khi mới thâm nhập TT?<br />
Bán trực tiếp<br />
<br />
Lợi nhuận giảm<br />
<br />
Tăng cường bán<br />
<br />
Nhu cầu về thông tin giảm<br />
<br />
Bảo đảm cho khách hàng<br />
<br />
Thay đổi lợi thế quy mô<br />
<br />
Cung cấp nhiều thông tin<br />
<br />
Đa dạng lợi thế về khác biệt<br />
<br />
Tập trung vào người bán lẻ chuyên nghiệp<br />
<br />
Nguồn thu nhập khác nhau<br />
<br />
Tăng giá trị cộng thêm cho người bán lẻ<br />
<br />
25<br />
<br />
Giai đoạn bão hòa<br />
<br />
26<br />
<br />
Cần tạo lợi thế như thế nào<br />
<br />
Người bán lẻ cấp ba<br />
<br />
Trở thành người không thể thay thế (Bằng cách<br />
tích hợp?)<br />
<br />
Bán theo đơn hàng<br />
<br />
Trở thành phương án kinh doanh bắt buộc<br />
(P&G)<br />
<br />
Tự phục vụ/cash and carry<br />
Cung cấp thông tin ít<br />
<br />
Khác biệt hóa để tạo ra lợi thế cạnh tranh<br />
(Reebok và Nike)<br />
<br />
Phân loại người bán theo diện rộng<br />
Giá trị cộng thêm bị giảm<br />
<br />
Bằng cách hiểu sự phát triển tất yếu đang diễn<br />
ra của nhu cầu khách hàng và người tiêu dùng<br />
<br />
27<br />
<br />
3- CÁC CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI<br />
Phân phối đồng loạt cho các thị T<br />
<br />
Chiến lược phân phối từng đợt<br />
<br />
Dựa vào chu kỳ sống<br />
của SP để điều tiết<br />
kéo dài vòng đời SP,<br />
cải tiến một số đặc<br />
trưng của sản phẩm<br />
29<br />
<br />
Dựa vào lợi thế qui mô<br />
lớn, kết hợp chiến lược:<br />
• Thâm nhập thị trường<br />
• Sản xuất qui mô lớn<br />
• Định vị sản phẩm và<br />
dịch vụ khách hàng<br />
• Tiêu chuẩn hóa sản<br />
phẩm và đa dạng hóa<br />
<br />
28<br />
<br />
4- PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP KÊNH<br />
Phương thức “Khóa chặt”: không cho phép phân<br />
phối hàng cho các đối thủ, giành nhiều ưu đãi<br />
Bám lưng (Piggybacking): thỏa thuận với Cty khác<br />
để đưa hàng vào hệ thống phân phối của họ<br />
Liên doanh: thành lập liên doanh với đối tác địa<br />
phương để sử dụng hệ thống phân phối của họ<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />