intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng trung ương: Chương 9 - TS. Phạm Quốc Việt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - Chương 9: Kiểm soát nội bộ NHTW, cung cấp những kiến thức như Những vấn đề chung về kiểm soát nội bộ; Mô hình hệ thống tổ chức kiểm soát nội bộ; Kiểm toán nội bộ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng trung ương: Chương 9 - TS. Phạm Quốc Việt

  1. CHƯƠNG 9. KIỂM SOÁT KIỂ SOÁ NỘI BỘ NHTW BỘ Nội dung  Kiểm soát nội bộ NHTW là việc kiểm tra Kiể soá nộ bộ việ kiể  1. Những vấn đề chung về kiểm soát nội bộ Nhữ vấ đề về kiể soá nộ bộ toàn bộ quy trình hoạt động của NHTW, việc toà bộ trì hoạ độ việ  2. Mô hình hệ thống tổ chức kiểm soát nội hì hệ thố tổ chứ kiể soá nộ kiểm tra này được tiến hành thường xuyên kiể nà đượ tiế hà thườ bộ nhằm đảm bảo cho NHTW vậ n hành một nhằ đả bả hà mộ 3. Kiểm toán nội bộ  Kiể toá nộ bộ cách đồng bộ, đúng pháp luật. đồ bộ phá luậ  Sau khi học xong chương này, sinh viên nắm họ nà nắ được các nội dung kiểm soát nội bộ và kiểm đư ợ cá nộ kiể soá nộ bộ kiể toán nội bộ NHNN. toá nộ bộ Những vấn đề chung Nhữ vấ đề Tài liệu tham khảo liệ khả về kiểm soát nội bộ kiể soá nộ bộ  Giáo trình Nghiệp vụ NHTW, Học viện Tài Giá trì Nghiệ vụ Họ việ Tà  Các định nghĩa: đị nghĩ chính, Chương 7 (Mục 7.3) chí Chương (Mụ  Đây là thuật ngữ cơ bản của lĩnh vực kiểm toán. là thuậ ngữ bả củ lĩ vự kiể toá Trên thế giới có nhiều định nghĩa thuật ngữ này. thế giớ có nhiề đị nghĩ thuậ ngữ  Quyết định 486/2003/QĐ-NHNN ban hành Quy ế đị 486/2003/QĐ- hà  Theo Viện kiểm toán độc lập Hoa Kỳ AICPA: “KSNB Việ kiể toá độ lậ Kỳ Quy chế kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ chế kiể soá nộ bộ kiể toá nộ bộ bao gồm kế hoạch của tổ chức, tất cả các phương gồ hoạ tổ chứ tấ cả NHNN pháp phối hợp và đo lường được thừa nhận trong phá phố hợ và lườ đượ thừ nhậ doanh nghiệp để bảo đảm an toàn tài sản có của nghiệ để đả toà tà sả có  Thông tư 16/2011/TT-NHNN Quy định về 16/2011/TT- đị về họ, kiểm tra sự phù hợp và độ tin cậy của dữ liệu kiể phù và độ cậ củ dữ liệ kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ NHNN kiể soá nộ bộ kiể toá nộ bộ kế toán, tăng cường tính hiệu quả của hoạt động toá cườ tí hiệ quả hoạ độ và khuyến khích việc thực hiện các chính sách khuyế khí việ thự hiệ cá chí sá quản lý lâu dài”. quả dà  Theo chuẩn mực kiểm toán quốc tế ISA 400: chuẩ mự kiể toá quố tế  Theo Liên đoàn Kế toán quốc tế IFAC, "Hệ thống đoà Kế toá quố tế "Hệ thố “KSNB là toàn bộ chính sách và thủ tục do là toà bộ chí sá và thủ KSNB là kế hoạch của đơn vị và toàn bộ các là hoạ vị toà bộ ban giám đốc của đơn vị thiết lập nhằm đảm giá đố củ vị thiế lậ nhằ phương pháp, các bước công việc mà các nhà quản phá cá bướ việ nhà quả bảo việc quản lý chặt chẽ và hiệu quả các việ quả chặ chẽ hiệ quả lý doanh nghiệp tuân theo. Hệ thống KSNB giúp nghiệ Hệ thố giú hoạt động trong khả năng có thể. Các thủ hoạ độ khả có thể Cá thủ các nhà quản lý đạt được mục tiêu một cách chắc nhà quả đượ mụ cá chắ tục này đòi hỏi việc tuân thủ các chính sách nà hỏ việ thủ chí sá chắn theo trình tự và kinh doanh có hiệu quả kể cả chắ trì tự có hiệ quả quản lý, bảo quản tài sản, ngăn ngừa và quả bả quả tà sả ngừ và việc tôn trọng các quy chế quản lý; giữ an toàn tài việ trọ cá chế quả giữ toà tà phát hiện các gian lận hoặc sai sót, tính phá hiệ cá lậ hoặ só tí sản, ngăn chặn, phát hiện sai phạm và gian lận; chặ phá hiệ phạ và lậ chính xác và đầy đủ của các ghi chép kế chí xá và đầ đủ cá ché kế ghi chép kế toán đầy đủ, chính xác, lập báo cáo tài ché kế toá đầ đủ chí xá lậ bá cá tà toán”. toá chính kịp thời, đáng tin cậy". chí kị thờ đá cậ Trường Đại học Tài chính - Marketing
  2.  Các bộ phận cấu thành của hệ thống KSNB: bộ phậ cấ thà củ hệ thố  2. Biện pháp xác định rủi ro: Dù cho quy mô, Biệ phá xá đị rủ  1. Môi trường kiểm soát: Là những yếu tố trườ kiể soá nhữ yế tố cấu trúc, loại hình hay vị trí địa lý khác nhau, trú loạ hì vị trí đị khá của công ty ảnh hưởng đến hoạt động của hưở đế hoạ độ củ nhưng bất kỳ công ty nào cũng có thể bị tác bấ kỳ nà cũ có thể hệ thống KSNB và là các yếu tố tạ o ra môi thố và yế tố động bởi các rủi ro xuất hiện từ các yếu tố bở cá rủ xuấ hiệ từ yế tố trường mà trong đó toàn bộ thành viên của trườ mà đó toà bộ thà củ bên trong hoặc bên ngoài. Do đó, hệ thống hoặ ngoà đó hệ thố công ty nhận thức được tầm quan trọng của nhậ thứ đượ tầ trọ củ KSNB cần có phần xác định các rủi ro. cầ có phầ xá đị cá rủ hệ thống KSNB. Một môi trường kiểm soát thố Mộ trườ kiể soá tốt sẽ là nền tảng cho sự hoạt động hiệu sẽ tả sự hoạ độ hiệ quả của hệ thống KSNB. quả hệ thố  3. Các yếu tố bên trong: Đó là tính minh Cá yế tố  4. Các yếu tố bên ngoài: Đó là những tiến Cá yế tố ngoà nhữ tiế bạch của quản lý; đạo đức nghề nghiệp; củ quả đạ đứ nghề nghiệ bộ công nghệ làm thay đổi quy trình vận nghệ đổ trì vậ chất lượng nguồn nhân lực; vận hành của hệ chấ lượ nguồ lự vậ hà củ hệ hành; thói quen của người tiêu dùng về các thó củ ngườ dù về thống máy tính, trang thiết bị, hạ tầng cơ thố má tí thiế bị hạ sản phẩm/dịch vụ; xuất hiện yếu tố cạnh phẩ m/dị vụ xuấ hiệ yế tố sở; khả năng tổ chức và cơ sở hạ tầng thay khả tổ chứ và sở tranh không mong muốn ảnh hưởng đến giá muố hưở đế giá đổi kịp với sự phát triển, mở rộng của sản kị vớ sự phá triể mở củ sả cả và thị phần; đạo luật hay chính sách thị phầ đạ luậ chí sá xuất; kiểm soát chi phí quản lý; giám sát từ xuấ kiể soá phí quả giá sá từ mới... phía công ty mẹ… phí mẹ  5. Yếu tố giám sát và thẩm định: Đây là quá trình Yế tố giá sá và thẩ đị là quá trì  Kiểm soát nội bộ NHNN theo Thông tư Kiể soá nộ bộ theo dõi và đánh giá chất lượng thực hiện việc và đá giá chấ lượ thự hiệ việ 16/2011/TT-NHNN: 16/2011/TT- KSNB để đảm bảo nó được triển khai, điều chỉnh để đả bả nó đượ triể điề chỉ  KSNB NHNN là công việc mà các cá nhân là việ mà cá khi môi trường thay đổi, cũng như được cải thiện trườ đổ cũ đượ cả thiệ hoặc cá nhân của tổ chức KSNB chuyên hoặ cá củ tổ chứ khi có khiếm khuyết. Ví dụ, thường xuyên rà soát có khiế khuyế Ví thườ rà soá trách tại đơn vị kiểm tra việc thực hiện công trá tạ vị kiể việ thự hiệ và báo cáo về chất lượng, hiệu quả hoạt động của cá về chấ lượ hiệ quả hoạ độ củ việc của từng cá nhân, đơn vị trong quá việ từ cá nhân, vị quá hệ thống KSNB, đánh giá và theo dõi việc ban lãnh thố đá giá việ trình thực thi các quy chế, cơ chế, quy trình trì thự cá chế chế trì đạo cũng như tất cả nhân viên có tuân thủ các cũ tấ cả có thủ nghiệp vụ, quy định nội bộ có liên quan, nghiệ vụ quy đị nộ bộ chuẩn mực ứng xử của công ty hay không… chuẩ mự xử không… nhằm đảm bảo an toàn tài sản, thực hiện có nhằ bả toà tà sả thự hiệ có hiệu quả các mục tiêu đã đề ra tại đơn vị. hiệ quả mụ đề tạ vị Trường Đại học Tài chính - Marketing
  3.  Hệ thống KSNB NHNN là tổng thể các cơ chế, chính thố là thể chế chí  Mục tiêu hoạt động KSNB: hoạ độ sách, quy trình, quy định nội bộ, cơ cấu tổ chức trì quy đị nộ bộ cấ tổ chứ  Đảm bảo hoạt động của từng đơn vị được triển khai bả hoạ độ củ từ vị đượ triể của đơn vị thuộc NHNN được thiết lập phù hợp với vị thuộ đượ thiế lậ phù vớ đúng định hướng, tổ chức thực hiện nhiệm vụ có hiệu đị hướng, tổ chứ thự hiệ nhiệ vụ hiệ các quy định của pháp luật và được tổ chức thực đị củ phá luậ và đượ tổ chứ thự lực và hiệu quả. và hiệ quả hiện nhằm đảm bảo: hiệ nhằ đả bả  Phát hiện, ngăn chặn các rủi ro có thể xẩy ra trong hoạt Phá hiệ chặ cá rủ thể hoạ động tại đơn vị. Quản lý, sử dụng tài sản và các nguồn tạ vị Quả sử tà sả và nguồ  các nguồn lực được quản lý và sử dụng đúng pháp luật, nguồ lự đượ quả và đú phá luậ đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả; lực tại đơn vị an toàn và hiệu quả. tạ vị toà và hiệ quả mụ đí tiế kiệ hiệ quả  Bảo đảm tuân thủ pháp luật và các quy chế, quy trình đả thủ phá luậ và chế trì  ngăn ngừa rủi ro, phát hiện, xử lý kịp thời các hành vi ngừ rủ phá hiệ xử kị thờ cá hà gian lận, sai sót; lậ só nghiệp vụ, quy định nội bộ. nghiệ vụ quy đị nộ bộ  Kiến nghị với Thống đốc NHNN trong việc sửa đổi, bổ Kiế nghị Thố đố việ đổ bổ  cung cấp thông tin trung thực, phục vụ kịp thời cho việc cấ thự phụ vụ thờ việ ra các quyết định quản lý; sung hoặc ban hành mới các cơ chế, quy chế nhằm tăng hoặ hà mớ cá chế chế nhằ cá quyế đị quả cường biện pháp đảm bảo an toàn tài sản, tăng hiệu quả cườ biệ phá đả bả toà tà sả hiệ quả  thực hiện được các mục tiêu đã đề ra. thự hiệ đượ cá mụ đề hoạt động. hoạ độ  Nguyên tắc hoạt động KSNB: tắ hoạ độ  3. Hoạt động KSNB gắn liền với các hoạt động Hoạ độ liề vớ cá hoạ độ hàng ngày của đơn vị; cơ chế KSNB được quy định ngà vị chế đượ đị  1. Hoạt động KSNB phải được thiết lập, duy Hoạ độ phả đượ thiế lậ và tổ chức thực hiện ngay trong quy trình nghiệp chứ thự hiệ trì nghiệ trì đối với mọi hoạt động của đơn vị, trong trì đố vớ hoạ độ vị trong vụ tại đơn vị dưới nhiều hình thức như: vị dướ nhiề hì thứ như: đó tăng cường kiểm soát đối với hoạt động, cườ kiể soá đố vớ hoạ độ  Cơ chế phân cấp uỷ quyền được thiết lập và thực hiện chế cấ uỷ quyề đượ thiế lậ và thự hiệ nghiệp vụ có rủi ro cao. nghiệ vụ cao. một cách hợp lý, rõ ràng, minh bạch; đảm bảo tách bạch cá rà bạ ch; bả tá bạ nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân, các bộ phận nhiệ vụ quyề hạ củ cá cá cá bộ phậ  2. Lãnh đạo các cấp của đơn vị đều phải đạ cá cấ củ vị đề phả trong đơn vị; tránh các xung đột lợi ích, đảm bảo một vị trá cá độ lợ đả bả mộ nhận dạng, đánh giá rủi ro trong hoạt động nhậ dạ đá giá hoạ độ cán bộ không đảm nhiệm cùng một lúc những cương vị, bộ đả nhiệ cù mộ lú nhữ vị để có biện pháp kiểm soát rủi ro, quản lý rủi biệ phá kiể soá rủ quả rủ nhiệm vụ có mục đích, quyền lợi mâu thuẫn hoặc chồng nhiệ vụ đí quyề lợ thuẫ hoặ chồ chéo với nhau; ché vớ ro thích hợp. thí hợ  Cơ chế kiểm tra, giám sát giữa các cá nhân, các bộ phận chế kiể giá sá giữ cá cá cá bộ phậ  4. Đảm bảo mọi cán bộ, công chức, viên Đả bả mọ cá bộ chứ trong quá trình xử lý quy trình nghiệp vụ; quá trì xử trì nghiệ vụ chức của đơn vị đều phải quán triệt được chứ củ vị đề phả quá triệ đượ  Tuân thủ nguyên tắc kiểm soát kép, là yêu cầu trong thủ tắ kiể soá ké là cầ việc phân công nhiệm vụ tại đơn vị có ít nhất hai người việ nhiệ vụ vị nhấ ngườ tầm quan trọng của hoạt động KSNB và vai trọ hoạ độ và thực hiện và kiểm tra đối với một công việc nhằm đảm thự hiệ và kiể đố vớ mộ việ nhằ đả trò của từng cá nhân trong quá trình KSNB; củ từ cá quá trì bảo an toàn tài sản và hiệu quả công tác. Không để một toà tà sả và hiệ quả tá để đồng thời phải tham gia thực hiện một cách thờ phả thự hiệ mộ cá cá nhân nào có thể thực hiện và quyết định một quy nà có thể thự hiệ và quyế đị mộ trình nghiệp vụ, một giao dịch cụ thể, ngoại trừ những trì nghiệ vụ mộ dị cụ thể ngoạ trừ nhữ đầy đủ, có hiệu quả các quy định, quy trình đủ có hiệ quả đị trì giao dịch cho phép phù hợp với quy định của pháp luật. dị phé phù vớ đị củ phá luậ nghiệp vụ có liên quan. nghiệ vụ Trường Đại học Tài chính - Marketing
  4.  Nội dung hoạt động KSNB: hoạ độ  2. Phổ biến thường xuyên, kịp thời, đầy đủ Phổ biế thườ kị thờ đầ đủ  1. Ban hành và thường xuyên rà soát các hà và thườ rà soá cá các văn bản chế độ của Nhà nước liên quan bả chế độ Nhà nướ đến hoạt động ngân hàng, cơ chế, quy chế hoạ độ hà chế chế văn bản để sửa đổi, bổ sung kịp thời các quy bả đ ổ bổ kị thờ cá và quy trình nghiệp vụ của NHNN đến tất cả trì nghiệ vụ đế tấ cả chế, quy trình nghiệp vụ, quy định cụ thể chế trì nghiệ vụ quy đị cụ thể cán bộ, nhân viên trong đơn vị. bộ nhân vị quyền hạn, trách nhiệm của từng cán bộ quyề hạ trá nhiệ củ từ cá bộ  3. Đảm bảo chấp hành chế độ hạch toán kế bả chấ hà chế độ toá kế trong điều hành và xử lý công việc. Duy trì điề hà và việ trì toán và đảm bảo hệ thống thông tin nội bộ toá và đả bả thố nộ bộ công tác KSNB trong từng phòng, ban, nhằm tá từ nhằ về tài chính, tình hình tuân thủ trong đơn vị chính, tì hì thủ vị kiểm soát toàn diện hoạt động của đơn vị. kiể soá toà diệ hoạ độ củ vị một cách kịp thời nhằm phục vụ cho công cá kị thờ nhằ phụ vụ tác quản trị, điều hành có hiệu quả. quả trị điề hà có hiệ quả Mô hình hệ thống tổ chức hì hệ thố tổ chứ kiểm soát nội bộ kiể soá nộ bộ  4. Hệ thống thông tin, tin học của đơn vị phải được thố họ vị phả đượ  Giai đoạn 1: trước khi có Pháp lệnh Ngân hàng đoạ 1: trướ có Phá lệ hà giám sát, bảo vệ một cách hợp lý, an toàn; phải có giá sá bả vệ cá hợ toà phả có 1990. cơ chế quản lý dự phòng độc lập (back-up) nhằm chế quả dự độ lậ (back- nhằ xử lý kịp thời những tình huống bất ngờ, đảm bảo kị thờ nhữ tì huố bấ ngờ bả  Hệ thống ngân hàng vận hành theo mô hình ngân thố hà vậ hà hì hoạt động thường xuyên, liên tục của đơn vị. hoạ độ thườ tụ củ vị hàng một cấp. Mặc dù hoạt động kiểm tra, kiểm mộ cấ Mặ dù hoạ độ kiể kiể  5. Tất cả các cá nhân, các bộ phận của đơn vị phải Tấ cả cá cá bộ phậ củ vị phả soát cũng đã được đề cập như là một hoạt động soá cũ đượ đề là hoạ độ thường xuyên, liên tục kiểm tra và tự kiểm tra việc thườ tụ kiể và kiể việ đảm bảo cho sự ổn định và phát triển của hệ thống bả sự đị và phá triể củ hệ thố thực hiện các quy trình nghiệp vụ, quy định nội bộ thự hiệ cá trì nghiệ vụ quy đị nộ bộ ngân hàng, nhưng cũng như hoạt động thanh tra, hà nhưng cũ hoạ độ có liên quan và phải chịu trách nhiệm về kết quả và phả chị trá nhiệ về quả KSNB hầu như chưa được coi trọng. Hoạt động bộ hầ đượ trọ Hoạ độ bộ thực hiện hoạt động nghiệp vụ của mình trước lãnh thự hiệ hoạ độ nghiệ vụ mì trướ đạo đơn vị và pháp luật. máy KSNB hết sức hạn hẹp, kỹ thuật nghiệp vụ hế sứ hạ hẹ kỹ thuậ nghiệ vụ vị phá luậ hạn chế, tác dụng phòng ngừa rủi ro yếu. chế tá dụ ngừ rủ yế  Giai đoạn 2: sau khi có Pháp lệnh ngân hàng đoạ có Phá lệ hà  Tổ chức bộ máy KSNB chuyên trách tại đơn vị: chứ bộ trá tạ vị  Tuỳ theo quy mô, mức độ, phạm vi và đặc thù hoạt Tuỳ mứ độ phạ và đặ thù hoạ  Tháng 12/1990, Vụ Tổng kiểm soát NHNN Thá Vụ kiể soá động của đơn vị, Thống đốc quyết định thành lập củ vị Thố đố quyế đị thà lậ được thành lập và chính thức hoạt động từ đượ thà lậ và chí thứ hoạ độ từ Phòng/Bộ phận KSNB hoặc kiểm soát viên, cán bộ làm Phòng/Bộ phậ hoặ kiể soá cá bộ tháng 7/1991. thá công tác KSNB chuyên trách tại đơn vị. Bộ phận, cá nhân tá trá tạ vị Bộ phậ cá trên chịu sự điều hành trực tiếp của Thủ trưởng đơn vị. chị sự điề hà trự tiế củ Thủ trưở vị  Hiện nay, cơ quan đảm nhận chức năng Hiệ đả nhậ chứ  Trong mọi trường hợp dù có hay không có Phòng/Bộ mọ trườ hợ dù có Phòng/Bộ KSNB là Vụ Kiểm toán nội bộ thuộc NHNN. là Kiể toá nộ bộ thuộ phận KSNB hoặc kiểm soát viên, cán bộ làm công tác phậ hoặ kiể soá cá bộ tá KSNB chuyên trách, đơn vị phải thiết lập, duy trì, tổ chức trá vị phả thiế lậ trì tổ chứ thực hiện KSNB theo các quy định của NHNN. thự hiệ cá đị củ Trường Đại học Tài chính - Marketing
  5. Kiểm toán nội bộ Kiể toá nộ bộ  Phòng/Bộ phận KSNB hoặc kiểm soát viên, cán bộ làm Phòng/Bộ phậ hoặ kiể soá cá bộ  KTNB NHNN là hoạt động kiểm tra, đánh giá là hoạ độ kiể đá giá công tác KSNB chuyên trách có trách nhiệm giúp Thủ tá trá có trá nhiệ giú Thủ trưởng đơn vị kiểm tra, giám sát việc tuân thủ quy định một cách độc lập, khách quan về tính đầ y cá lậ khá trưở vị kiể giá sá việ thủ đị của pháp luật và các quy chế, quy trình nghiệp vụ, quy phá luậ và chế trì nghiệ vụ quy đủ, hiệu lực, hiệu quả của hệ thống KSNB tại hiệ lự hiệ quả hệ thố định nội bộ của đơn vị; thực hiện việc tự kiểm tra, rà nộ bộ vị thự hiệ việ tự kiể rà các đơn vị, từ đó đưa ra các kiến nghị, tư vị từ đó cá kiế nghị soát, đánh giá tính hiệu lực và hiệu quả của hệ thống soá đá giá hiệ lự và hiệ quả hệ thố vấn nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả của nhằ hiệ lự hiệ quả KSNB nhằm phát hiện, ngăn ngừa và kịp thời kiến nghị nhằ phá hiệ ngừ và thờ kiế nghị với Thủ trưởng đơn vị để xử lý những tồn tại, sai phạm Thủ trưở vị để nhữ tồ tạ phạ hệ thống KSNB, góp phần đảm bảo cho đơn thố gó phầ đả bả trong mọi hoạt động nghiệp vụ, hoàn thiện hệ thống mọ hoạ độ nghiệ vụ hoà thiệ hệ thố vị hoạt động an toàn, hiệu quả, đúng pháp hoạ độ toà hiệ quả phá KSNB theo quy định, đảm bảo đơn vị hoạt động an toàn, đị đả bả vị hoạ độ toà luật. luậ hiệu quả, đúng pháp luật. hiệ quả phá luậ  Mục tiêu hoạt động KTNB: hoạ độ  Nguyên tắc hoạt động KTNB: tắ hoạ độ  Đánh giá độc lập về tính thích hợp, tính tuân thủ giá độ lậ về thí hợ tí thủ  Tuân thủ pháp luật, quy định, quy trình nghiệp thủ phá luậ đị trì nghiệ pháp luật và các cơ chế, chính sách của ngành phá luậ và chế chí sá ngà vụ của NHNN. Thực hiện chương trình, kế hoạch Thự hiệ trì kế hoạ đối với đơn vị được kiểm toán; vớ vị đượ kiể toá kiểm toán đã được Thống đốc phê duyệt; kiể toá đượ Thố đố duyệ  Đánh giá về tính đầy đủ, hiệu lực, hiệu quả của giá đầ đủ hiệ lự hiệ quả hệ thống KSNB của đơn vị được kiểm toán,  Bảo đảm tính độc lập, khách quan và chuyên đả tí độ lậ khá và thố vị đượ kiể toá nhằm hoàn thiện hệ thống KSNB, các biện pháp nhằ hoà thiệ hệ thố cá biệ phá nghiệp; giữ bí mật nhà nước và bí mật của đơn nghiệ giữ nhà nướ và củ khắc phục tồn tại, nâng cao tính hiệu quả, hiệu khắ phụ tồ tạ tí hiệ quả hiệ vị được kiểm toán; đượ kiể toá lực trong quản lý và sử dụng tiền và tài sản nhà quả và tiề và sả nhà  Không làm cản trở hoạt động bình thường của là cả trở hoạ độ bì thườ củ nước trong hoạt động của đơn vị được kiểm nướ hoạ độ củ vị đượ kiể đơn vị được kiểm toán; không can thiệp vào vị đượ kiể toá thiệ và toán. toá công việc điều hành của đơn vị được kiểm toán. việ điề hà củ vị đượ kiể toá  Tính độc lập, khách quan của KTNB thể hiện: độ lậ khá củ thể hiệ  Đảm bảo kiểm soát viên, kiểm toán viên nội bộ không có bả kiể soá kiể toá nộ bộ có những xung đột quyền lợi với đơn vị được kiểm toán; nhữ độ quyề lợ vớ vị đượ kiể toá  Kiểm soát viên, kiểm toán viên nội bộ phải có thái độ Kiể soá kiể toá nộ bộ phả có thá độ kiểm soát viên, kiểm toán viên nội bộ không được thực kiể soá kiể toá nộ bộ đượ thự công bằng, không định kiến và tránh mọi xung đột về lợi bằ không đị kiế và trá mọ độ về hiện kiểm toán đối với đơn vị mà người điều hành là hiệ kiể toá đố vớ vị ngườ điề hà là ích. Mỗi kiểm soát viên, kiểm toán viên có quyền và ch. Mỗ kiể soá kiể toá có quyề và người thân của kiểm soát viên, kiểm toán viên nội bộ; ngườ kiể soá kiể toá nộ bộ nghĩa vụ báo cáo mọi vấn đề có thể ảnh hưởng đến tính nghĩ vụ cá mọ vấ đề thể hưở đế tí  Thực hiện luân chuyển kiểm soát viên, kiểm toán viên Thự hiệ chuyể kiể soá kiể toá độc lập khách quan của mình trước, trong khi thực hiện lậ khá củ mì trướ thự hiệ nội bộ, không bố trí một kiểm soát viên, kiểm toán viên bộ bố trí kiể soá kiể toá KTNB với Vụ trưởng Vụ KTNB; vớ Vụ trưở Vụ nội bộ thực hiện kiểm toán tại một đơn vị trong 03 lần bộ thự hiệ kiể toá tạ mộ vị lầ  Hạn chế tối đa việc kiểm soát viên, kiểm toán viên tham chế việ kiể soá kiể toá liên tục; tụ gia kiểm toán các hoạt động và các đơn vị (bộ phận) mà kiể toá cá hoạ độ và vị (bộ phậ mà  Cần có biện pháp kiểm tra nhằm đảm bảo tính độc lập có biệ phá kiể nhằ đả bả tí độ lậ kiểm soát viên, kiểm toán viên đó chịu trách nhiệm thực kiể soá kiể toá đó chị trá nhiệ thự và khách quan của công tác KTNB ngay trong quá trình khá củ tá quá trì hiện hoạt động hoặc quản lý đơn vị (bộ phận) đó trong hiệ hoạ độ hoặ quả vị (bộ phậ đó thực hiện kiểm toán tại đơn vị được kiểm toán và trong thự hiệ kiể toá tạ vị đượ kiể toá và giai đoạn lập, gửi báo cáo kiểm toán. đoạ lậ gử bá cá kiể toá vòng 05 năm gần nhất; gầ nhấ Trường Đại học Tài chính - Marketing
  6.  Những nội dung chính của KTNB: Nhữ nộ chí củ  Các hình thức KTNB: hì thứ  Mức độ đầy đủ, tính hiệu lực và hiệu quả của hệ thống độ đầ đủ tí hiệ lự và hiệ quả hệ thố KSNB;  Kiểm toán trước: là hình thức kiểm toán được Kiể toá trướ thứ kiể toá đượ  Tính đầy đủ, kịp thời, trung thực và mức độ chính xác đầ đủ kị thờ thự và độ chí xá thực hiện trước khi diễn ra việc thực hiện các dự thự hiệ trướ diễ việ thự hiệ cá dự của hệ thống hạch toán kế toán và các BCTC; hệ thố hạ toá kế toá và án, chương trình kế hoạch hoạt động của đơn vị trì kế hoạ hoạ độ củ vị  Đảm bảo sự tuân thủ pháp luật, các quy chế, cơ chế của bả sự thủ phá luậ cá chế chế được kiểm toán, nhằm đánh giá độ tin cậy của đượ kiể toá nhằ đá giá độ cậ củ ngành và các quy trình nghiệp vụ, quy định nội bộ của ngà và trì nghiệ vụ quy đị nộ bộ các thông tin, tài liệu, tính kinh tế, tính khả thi tà liệ tí tế tí khả đơn vị; vị và hiệu quả của dự án, chương trình, kế hoạch hiệ quả dự trì kế hoạ  Đánh giá tính kinh tế, tính hiệu quả của các hoạt động giá tế tí hiệ quả cá hoạ độ và việc sử dụng các nguồn lực, qua đó xác định mức độ việ sử cá nguồ lự đó đị mứ độ hoạt động; giúp các cấp quản lý có được những hoạ độ giú cá cấ quả có đượ nhữ phù hợp giữa kết quả hoạt động đạt được và mục tiêu phù giữ kế quả hoạ độ đạ đượ và thông tin tin cậy để ra các quyết định. cậ để cá quyế đị hoạt động đề ra. hoạ độ đề  Kiểm toán đồng thời: là hình thức kiểm toán Kiể toá đồ thờ thứ kiể toá  Kiểm toán sau: là hình thức kiểm toán được thực hiện Kiể toá thứ kiể toá đượ thự hiệ được thực hiện trong khi việc thực hiện các dự đượ thự hiệ việ thự hiệ cá dự sau khi việc thực hiện dự án, chương trình, kế hoạch việ thự hiệ dự trì kế hoạ án, chương trình kế hoạch hoạt động của đơn vị trì kế hoạ hoạ độ củ vị hoạt động của đơn vị được kiểm toán đã hoàn thành, hoạ độ củ vị đượ kiể toá hoà thà được kiểm toán đang diễn ra, nhằm đánh giá đượ kiể toá diễ nhằ đá giá nhằm thực hiện các nội dung, mục tiêu kiểm toán BCTC, nhằ thự hiệ cá nộ mụ kiể toá tiến độ, chất lượng quá trình thực hiện hoạt tiế độ chấ lượ quá trì thự hiệ hoạ kiểm toán tuân thủ và kiểm toán hoạt động đối với hoạt kiể toá thủ kiể toá hoạ độ đố vớ hoạ động; phát hiện và kiến nghị kịp thời các biện phá hiệ và kiế nghị thờ cá biệ động của đơn vị được kiểm toán. củ vị đượ kiể toá pháp sửa chữa những sai lệch, thiếu sót, yếu phá sử chữ nhữ lệ thiế só yế  Các hình thức kiểm toán khác phù hợp với nhiệm vụ và hì thứ kiể toá khá phù vớ nhiệ vụ kém trong quá trình thực hiện dự án, chương quá trì thự hiệ dự quyền hạn của KTNB NHNN. quyề hạ củ trình, kế hoạch hoạt động, nhằm đảm bảo thực trì kế hoạ hoạ độ nhằ đả bả thự  Vụ trưởng Vụ KTNB căn cứ vào kế hoạch kiểm toán đã trưở Vụ cứ kế hoạ kiể toá hiện tốt nhất các mục tiêu của dự án, kế hoạch hiệ tố nhấ cá mụ củ dự kế hoạ được Thống đốc phê duyệt để quyết định hình thức kiểm đượ Thố đố duyệ để quyế đị hì thứ kiể của đơn vị được kiểm toán. vị đượ kiể toá toán thích hợp. toá thí hợ  Kế hoạch KTNB bao gồm: hoạ gồ  Yêu cầu đối với kế hoạch KTNB hàng năm: cầ đố vớ kế hoạ hà năm:  Kế hoạch kiểm toán hàng năm: Căn cứ vào hoạ kiể toá hà năm: cứ  Định hướng theo mức độ rủi ro: Những hoạt động, nghiệp hướ mứ độ Nhữ hoạ độ nghiệ mục tiêu, chính sách hàng năm, mức độ rủi ro chí sá hà năm, mứ độ vụ, các đơn vị điều hành, tác nghiệp có rủi ro cao phải cá vị điề hà tá nghiệ có phả của hoạt động và nguồn nhân lực hiện có, Vụ hoạ độ và nguồ lự hiệ có Vụ được kiểm toán ít nhất 01 lần/năm; các quy trình, các đơn đượ kiể toá nhấ lần/năm; cá trì cá vị có rủi ro thấp nhất được kiểm toán 03 năm/lần; thấ nhấ đượ kiể toá 03 năm/lầ trưởng Vụ KTNB xây dựng kế hoạch KTNB hàng trưở Vụ dự kế hoạ hà năm trình Thống đốc phê duyệt và quyết định. trì Thố đố duyệ và quyế đị  Đảm bảo tính toàn diện: Tất cả các hoạt động, các quy bả tí toà diệ cả hoạ độ cá trình nghiệp vụ, các đơn vị đều được kiểm toán; trì nghiệ vụ cá vị đề đượ kiể toá  Kế hoạch kiểm toán chi tiết: Căn cứ vào kế hoạ kiể toá tiế cứ kế Dự phòng quỹ thời gian đủ để thực hiện được các cuộc  quỹ thờ để thự hiệ đượ cá cuộ hoạch kiểm toán hàng năm đã được phê duyệt, hoạ kiể toá hà đượ duyệ kiểm toán đột xuất theo yêu cầu của Thống đốc hoặc khi kiể toá độ xuấ cầ củ Thố đố hoặ Vụ trưởng Vụ KTNB quyết định lập và phê duyệt trưở Vụ quyế đị lậ và duyệ có các thông tin về dấu hiệu sai phạm, dấu hiệu rủi ro cao; về hiệ phạ dấ hiệ rủ kế hoạch kiểm toán chi tiết của cuộc kiểm toán hoạ kiể toá tiế củ cuộ kiể toá  Được điều chỉnh kế hoạch khi có thay đổi cơ bản về quy Đượ điề chỉ kế hoạ có đổ bả về phù hợp. phù mô hoạt động, diễn biến rủi ro hay nguồn lực hiện có. hoạ độ diễ biế rủ nguồ lự hiệ có Trường Đại học Tài chính - Marketing
  7.  Báo cáo kiểm toán hàng năm: cá kiể toá hà năm:  Tổ chức, bộ máy KTNB: chứ bộ  Chậm nhất là ngày 30/01 hàng năm, Vụ trưởng Vụ Chậ nhấ là ngà hà năm, Vụ trưở Vụ  Vụ KTNB là đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của NHNN là vị thuộ cấ tổ chứ củ KTNB gửi báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán của gử bá cá tổ hợ kế quả kiể toá củ thực hiện KTNB mọi hoạt động tại các đơn vị thuộc thự hiệ mọ hoạ độ tạ cá vị thuộ năm trước trình Thống đốc. trướ trì Thố đố hệ thống NHNN, chịu trách nhiệm trước Thống đốc thố chị trá nhiệ trướ Thố đố  Nội dung báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán nội bá cá tổ hợ kế quả kiể toá nộ về những kết luận và kiến nghị trong báo cáo kết nhữ kế luậ và kiế nghị bá cá kế bộ của năm trước phải nêu rõ: trướ phả quả kiểm toán. quả kiể toá  Kế hoạch đã đề ra, công việc đã thực hiện; hoạ đề việ thự hiệ  Các tồn tại, các sai phạm lớn đã được phát hiện; tồ tạ cá phạ lớ đượ phá hiệ  Nhiệm vụ, quyền hạn của Vụ KTNB được quy định Nhiệ vụ quyề hạ củ Vụ đượ đị  Các biện pháp mà KTNB đã kiến nghị chỉnh sửa; biệ phá mà kiế nghị chỉ sử tại Điều 23, Thông tư 16.2011 Điề 23,  Đánh giá về hệ thống KSNB và các đề xuất nhằm hoàn giá thố và đề xuấ nhằ hoà  Trách nhiệm, quyền hạn của Vụ trưởng Vụ KTNB Trá nhiệ quyề hạ củ Vụ trưở Vụ thiện hệ thống KSNB; thiệ hệ thố đối với hoạt động KSNB, KTNB được quy định tại vớ hoạ độ đượ đị tạ  Tình hình thực hiện các kiến nghị, đề xuất của KTNB. hì thự hiệ cá kiế nghị xuấ củ Điều 24, Thông tư 16.2011 Điề 24, Trường Đại học Tài chính - Marketing
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2