NGUYÊN LÝ MÁY<br />
GV: ThS. TRƯ NG QUANG TRƯỜNG<br />
KHOA C KHÍ – CÔNG NGHỆ<br />
TRƯỜNG ĐẠI H C NÔNG LÂM TP.HCM<br />
<br />
Nguyên Lý Máy<br />
<br />
Chương 2<br />
<br />
PHÂN TÍCH Đ NG HỌC<br />
<br />
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ<br />
Ths. Trương Quang Trường<br />
<br />
-2-<br />
<br />
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM<br />
<br />
I. N i dung và Ý nghĩa<br />
Phân tích động học cơ cấu là nghiên cứu chuyển động của cơ cấu khi cho trước cơ<br />
cấu và quy luật chuyển động của khâu dẫn.<br />
1. N i dung<br />
<br />
- Bài toán vị trí<br />
- Bài toán vận tốc<br />
- Bài toán gia tốc<br />
2. Ý nghĩa<br />
<br />
- Xác định vị trí phối hợp và sử dụng chuyển động của các cơ cấu để hoàn<br />
thành nhiệm vụ của các máy đặt ra, bố trí không gian, vỏ máy…<br />
- Vận tốc và gia tốc là những thông số cần thiết phản ánh chất l ợng làm việc của<br />
máy<br />
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ<br />
Ths. Trương Quang Trường<br />
<br />
-3-<br />
<br />
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM<br />
<br />
Phương pháp<br />
Tùy theo nội dung, yêu cầu của từng bài toán, ta có thể sử dụng các ph ơng pháp<br />
khác nhau: giải tích, đồ thị, họa đồ vector…<br />
Phư ng pháp đồ th , phư ng pháp họa đồ vector.<br />
u điểm<br />
+ Đơn giản, cụ thể, dễ nhận biết và kiểm tra.<br />
Nh ợc điểm<br />
+ Thiếu chính xác do sai số dựng hình, sai số đọc…<br />
+ Ph ơng pháp đồ thị, kết quả cho quan hệ giữa một đại l ợng động học theo<br />
một thông số nhất định th ờng là khâu dẫn.<br />
+ Ph ơng pháp họa đồ vector, kết quả không liên tục, chỉ ở các điểm rời rạc.<br />
Phư ng pháp gi i tích<br />
u điểm<br />
+ Cho mối quan hệ giữa các đại l ợng bằng biểu thức giải tích, dễ dàng cho<br />
việc khảo sát dùng máy tính.<br />
+ Độ chính xác cao<br />
Nh ợc điểm<br />
+ Đối với một số cơ cấu, công thức giải tích rất phức tạp vàKhoa Cơkiểm traNghệ<br />
khó Khí – Công<br />
<br />
Ths. Trương Quang Trường<br />
<br />
-4-<br />
<br />
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM<br />
<br />
II. BÀI TOÁN XÁC Đ NH V TRÍ C A C<br />
<br />
C U<br />
<br />
(Phân tíƠh động h Ơ Ơ Ơấu phẳng bằng h a đồ veƠt )<br />
<br />
Tỉ lệ xích (TLX):<br />
<br />
Giá tr thực<br />
<br />
K=<br />
<br />
Chiều dài đoạn biểu diễn (mm)<br />
<br />
Các giá tr nên chọn c a TLX:<br />
1:1; 1:10; 1:100; 1:1000; 1:10.000<br />
1:2; 1:20; 1:200; 1:2000; 1:20.000<br />
1:5; 1:50; 1:500; 1:5000; 1:50.000<br />
Chieà daøthöï<br />
u i<br />
c<br />
(m)<br />
.<br />
Chieà daøñoaï bieå dieã ( mm )<br />
u i<br />
n<br />
u n<br />
<br />
Tỉ lệ xích chiều dài: Kl<br />
<br />
Kl <br />
<br />
Tỉ lệ xích vận tốc: Kv<br />
<br />
Kv <br />
<br />
VB<br />
pvb<br />
<br />
Tỉ lệ xích gia tốc: Ka<br />
<br />
Ka <br />
<br />
aB<br />
pab'<br />
<br />
(m / s)<br />
( mm )<br />
<br />
-5-<br />
<br />
pv<br />
VC = pvc.Kv<br />
<br />
( m / s2 )<br />
( mm )<br />
<br />
Tỉ lệ xích thời gian, góc quay, vận tốc góc, gia tốc góc,….<br />
Ths. Trương Quang Trường<br />
<br />
c<br />
<br />
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ<br />
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM<br />
<br />