Chương 2<br />
<br />
TỔNG HỢP VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU<br />
<br />
www.nguyenngoclam.com<br />
<br />
34<br />
<br />
I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ<br />
1.1. Khái niệm: là căn cứ vào một hay một số tiêu thức để<br />
chia các đơn vị tổng thể ra thành nhiều tổ có tính chất khác<br />
nhau.<br />
1.2. Nguyên tắc phân tổ: một đơn vị của tổng thể chỉ thuộc<br />
một tổ duy nhất và một đơn vị thuộc một tổ nào đó phải thuộc<br />
tổng thể<br />
1.3. Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính:<br />
- Có ít biểu hiện: mỗi biểu hiện chia thành một tổ.<br />
- Có nhiều biểu hiện: ghép lại với nhau có tính chất giống<br />
nhau hoặc gần giống nhau thành một tổ<br />
35<br />
<br />
I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ<br />
1.4. Phân tổ theo tiêu thức số lượng:<br />
- Có ít biểu hiện: mỗi một lượng biến có thể thành lập một<br />
tổ.<br />
Số máy/Công nhân<br />
Số công nhân<br />
10<br />
3<br />
11<br />
7<br />
12<br />
20<br />
13<br />
50<br />
14<br />
35<br />
15<br />
15<br />
Tổng<br />
130<br />
36<br />
<br />
I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ<br />
- Có nhiều biểu hiện: ta phân tổ có khoảng cách tổ và mỗi<br />
tổ có một giới hạn:<br />
- Giới hạn dưới: lượng biến nhỏ nhất của tổ.<br />
- Giới hạn trên: lượng biến lớn nhất của tổ.<br />
- Khoảng cách tổ k = Giới hạn trên - Giới hạn dưới<br />
- Phân tổ đều: k bằng nhau<br />
Số tổ:<br />
Khoảng cách tổ:<br />
<br />
h (2xn)1/ 3<br />
xmax xmin<br />
k<br />
h<br />
37<br />
<br />
I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ<br />
Ví dụ: Một mẫu ngẫu nhiên 30 sinh viên hệ tại chức, lập<br />
bảng phân tổ đều:<br />
28<br />
37<br />
27<br />
<br />
23<br />
33<br />
21<br />
<br />
30<br />
20<br />
25<br />
<br />
24<br />
30<br />
28<br />
<br />
19<br />
35<br />
26<br />
<br />
21<br />
21<br />
29<br />
<br />
h = 4, k = 5<br />
<br />
38<br />
<br />
39<br />
26<br />
22<br />
<br />
22<br />
27<br />
29<br />
<br />
22<br />
25<br />
32<br />
<br />
31<br />
29<br />
27<br />
<br />