intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân loại giai đoạn lâm sàng & miễn dịch ở trẻ nhiễm HIV

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

79
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo bài giảng Phân loại giai đoạn lâm sàng & miễn dịch ở trẻ nhiễm HIV sau đây để nắm bắt những kiến thức về mục đích của phân loại lâm sàng, miễn dịch và cách áp dụng; các bệnh thường gặp trong từng giai đoạn lâm sàng; các giai đoạn suy giảm miễn dịch nặng theo tuổi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân loại giai đoạn lâm sàng & miễn dịch ở trẻ nhiễm HIV

  1. Phân loại Giai đoạn Lâm sàng & Miễn Dịch ở Trẻ Nhiễm HIV HAIVN Chương trình AIDS trường Y khoa  Harvard tại Việt Nam 1
  2. Mục tiêu học tập Kết thúc phần này, học viên sẽ có khả  năng:  Giải thích được mục đích của phân loại lâm  sàng, miễn dịch, và cách áp dụng  Chẩn đoán được các bệnh thường gặp trong  từng giai đoạn lâm sàng  Xác định được các giai đoạn suy giảm miễn  dịch nặng theo tuổi 2
  3. Giai đoạn lâm sàng 3
  4. Giai đoạn lâm sàng  Dựa theo tiêu chuẩn của tổ chức y tế thế giới  (WHO)  Mục đích: • Để xác định mức độ nặng của bệnh cảnh lâm sàng • Để quyết định khi nào bắt đầu điều trị ARV • Sau khi điều trị ARV, để theo dõi đáp ứng với điều trị  Các giai đoạn lâm sàng được phân từ độ 1 (nhẹ  nhất) đến độ 4 (nặng nhất) 4
  5. Ứng dụng xác định GDDLS và điều trị ARV Trước ARV:  Sau bắt đầu ARV:   Xác định GĐLS cao   Đánh giá lại tình  nhất BN đã từng có  trạng lâm sàng hiện   Mục đích: Xác định  tại của BN tiêu chuẩn bắt đầu   Mục đích: Đánh giá  điều trị ARV tiến triển lâm sàng và  đáp ứng với điều trị  ARV 5
  6. Cần nhớ  Mục đích của việc lấy GĐLS cao nhất là  để đảm bảo cho bệnh nhân được điều trị  kịp thời và đúng lúc  Mục đích của việc đánh giá GĐLS sau  điều trị arv là để theo dõi đáp ứng điều trị.   Tất cả các trẻ nhiễm HIV cần được đánh  giá GĐLS tại mỗi lần tái khám 6
  7. Giai đoạn lâm sàng 1  Không triệu chứng  Sưng hạch ngoại vi toàn thân dai dẳng 7
  8. Giai đoạn lâm sàng 2 Thường gặp nhất:  Gan lách to  Phát ban sẩn ngứa  Nhiễm trùng đường hô hấp trên tái phát hoặc  mạn tính (viêm tai giữa, chảy mủ tai, viêm xoang,  viêm a­mi­đan) Zona Ngoài ra: Viêm khóe miệng, loét miệng tái diễn, u mềm  lây, sưng tuyến mang tai, nhiễm nấm móng 8
  9. Bệnh giai đoạn LS 2 (1) Đỏ viền lợi Zona 9
  10. Bệnh giai đoạn LS 2(2)  zona 10
  11. Bệnh giai đoạn LS 2(3) Phát ban sẩn ngứa: để lại sẹo ở cẳng tay, cẳng chân 11
  12. Bệnh giai đoạn LS 2(4) Sưng tuyến mang tai hai bên 12
  13. Giai đoạn lâm sàng 3 Thường gặp:  Suy dĩnh trung bình  Tiêu chảy kéo dài >14 ngày  Sốt kéo dài >1 tháng  Bệnh do Candida ở miêngj  Lao phổi, lao hạch  Viêm phổi vi khuẩn tái phát nặng  Viêm phổi kẽ thâm nhiễm lympho bào  Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu mạn tính 13
  14. Bệnh giai đoạn LS 3  Nấm  candida  lưỡi 14
  15. Bệnh giai đoạn LS 3 Viêm phổi kẽ thâm nhiễm lympho bào 15
  16. Giai đoạn lâm sàng 4  Suy mòn/suy dinh dưỡng nặng  Viêm phổi Pneumocystis (PCP)  Nhiễm khuẩn nặng tái phát • Tràn mủ màng phổi • Viêm mủ cơ • Nhiễm trùng xương khớp,  • Viêm màng não, 16
  17. Giai đoạn lâm sàng 4 Hệ thần kinh:  Bệnh lý não do HIV   Bệnh do Toxoplasma ở hệ TKTU (trẻ > 1 tháng tuổi)  Viêm màng não do Cryptococcus  Bệnh lý não chất trắng đa ổ tiến triển  U lympho ở não Cơ quan khác:  Bệnh thận hoặc bệnh cơ tim liên quan HIV có triệu  chứng 17
  18. Giai đoạn lâm sàng 4  Mycobacteria: • Lao ngoài phổi (trừ lao hạch) • Nhiễm Mycobacteria không phải lao, lan tỏa  Nấm lan tỏa: • Nhiễm nấm Penicillium marneffei • Nhiễm nấm Candida thực quản, khí quản, hoặc phổi • Nhiễm nấm Cryptococcus (ngoài phổi) 18 18
  19. Giai đoạn lâm sàng 4  Vi rút: • Nhiễm CMV (Cytomegalovirus) viêm võng mạc  hoặc nhiễm CMV ở cơ quan khác, khi trẻ > 1 tháng  tuổi • Nhiễm Herpes simplex mạn tính (herpes môi  miệng hoặc da kéo dài hơn 1 tháng hoặc herpes nội  tạng ở bất cứ nơi nào  Ký sinh trùng: • Bệnh do Cryptosporidium mạn tính (có tiêu chảy) • Bệnh do Isospora mạn tính 19 19
  20. Bệnh giai đoạn LS 4 Viêm loét do Herpes simplex mạn tính  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2