BÀI 6<br />
<br />
NGHIỆM CỦA CÁC<br />
PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN<br />
<br />
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ SỞ (1)<br />
1. PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN (PTVP) CẤP n<br />
y(n)(x) = f(x, y(x), y´(x) , …, y(n–1)(x))<br />
2. NGHIỆM CỦA PTVP CẤP n:<br />
Nghiệm của PTVP cấp n là một hàm Φ(x) khả vi liên tục đến<br />
cấp n trên khoảng đang xét và<br />
Φ(n)(x) = f(x, Φ(x), Φ’(x), Φ’’(x), …, Φ(n-1)(x))<br />
Nghiệm tổng quát của PTVP cấp n thƣờng chứa n hằng số<br />
tùy ý, và do vậy tồn tại một họ n tham số của các nghiệm<br />
Nghiệm của bài toán giá trị đầu: Tìm nghiệm riêng suy từ<br />
nghiệm tổng quát của PTVP sao cho nó thỏa mãn n giá trị<br />
đầu đã biết<br />
<br />
y(x0), y’(x0), …, y(n–1)(x0)<br />
PHƢƠNG PHÁP SỐ-Bài 6<br />
<br />
2<br />
<br />
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ SỞ (2)<br />
3. NGHIỆM CỦA PTVP TUYẾN TÍNH CẤP n:<br />
• PTVP là tuyến tính cấp n<br />
y(n)(x) + p1(x)y(n–1)(x) +… + pn-1(x)y´(x) + pn(x)y(x) = q(x)<br />
• PTVP tuyến tính thuần nhất cấp n (khi vế phải q(x) = 0)<br />
i> Nếu y1(x), y2(x), . . . , ym(x) là các nghiệm bất kì của PTVP<br />
tuyến tính thuần nhất thì tổ hợp tuyến tính của chúng<br />
C1y1(x) + C2y2(x) + · · · + Cmym(x) cũng là một nghiệm<br />
Ii> Các nghiệm y1(x), y2(x), . . . , ym(x) này đƣợc gọi là độc<br />
lập tuyến tính nếu định thức hàm<br />
(<br />
... y1m1)<br />
<br />
y1<br />
y2<br />
...<br />
<br />
y '2<br />
...<br />
<br />
... y ( m1)<br />
2<br />
0<br />
...<br />
...<br />
<br />
ym<br />
PHƢƠNG PHÁP SỐ-Bài 6<br />
<br />
'<br />
y1<br />
<br />
y 'm<br />
<br />
... y ( m1)<br />
m<br />
3<br />
<br />
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ SỞ (3)<br />
3. NGHIỆM CỦA PTVP TUYẾN TÍNH CẤP n:<br />
• PTVP tuyến tính thuần nhất cấp n (tiếp)<br />
iii> Nếu y1(x), y2(x), . . . , yn(x) là n nghiệm độc lập tuyến tính<br />
<br />
của PTVP thuần nhất cấp n, thì tổ hợp tuyến tính của chúng<br />
Y(x) = C1y1(x) + C2y2(x) + · · · + Cnyn(x)<br />
đƣợc gọi là nghiệm tổng quát.<br />
• PTVP tuyến tính thuần nhất cấp n với các hệ số hằng<br />
y(n) + an–1y(n–1) + · · · + a0y = 0<br />
<br />
(*)<br />
<br />
có nghiệm dạng eβx với β thỏa mãn PT đặc tính<br />
βn + an–1βn–1 + · · · + a0 = 0<br />
PHƢƠNG PHÁP SỐ-Bài 6<br />
<br />
(**)<br />
4<br />
<br />
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ SỞ (4)<br />
3. NGHIỆM CỦA PTVP TUYẾN TÍNH CẤP n:<br />
• PTVP tuyến tính thuần nhất cấp n với các hệ số hằng:<br />
- Nếu phƣơng trình (**) có n nghiệm thực phân biệt βi thì<br />
<br />
Y(x) C1eβ1x C2 eβ2x ... Cn e<br />
<br />
βn x<br />
<br />
là nghiệm tổng quát của của PTVP thuần nhất cấp n (*)<br />
<br />
- Nếu β1 = α + iβ là một nghiệm phức của (**),<br />
thì<br />
<br />
β2 = α – iβ cũng là một nghiệm của PT đặc tính (**)<br />
<br />
- Nếu β là một nghiệm kép của PT đặc tính (**), thì<br />
<br />
y1 e<br />
<br />
βx<br />
<br />
βx<br />
<br />
và y 2 xe<br />
<br />
cũng là các nghiệm độc lập tuyến tính của PT thuần nhất (*)<br />
PHƢƠNG PHÁP SỐ-Bài 6<br />
<br />
5<br />
<br />