intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý chất lượng ngành may: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Kim Thu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:163

14
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý chất lượng ngành may: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Kim Thu" được biên soạn bao gồm các nội dung chính sau: Hệ thống kiểm tra chất lượng; Hệ thống kiểm soát chất lượng; Quản lý chất lượng hiện đại theo quan điểm của một số học giả;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý chất lượng ngành may: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Kim Thu

  1. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 92
  2. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT Các hệ thống QLCL - các phương pháp quản lý LƯỢNG chất lượng, gồm 5 phương pháp cơ bản: - Kiểm tra chất lượng - Kiểm soát chất lượng - Đảm bảo chất lượng - Kiểm soát chất lượng toàn diện - Quản lý chất lượng toàn diện 93
  3. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT 2.1. Hệ thống kiểm tra chất lượng (KTCL) LƯỢNG 2.1. Hệ thống kiểm + Lịch sử phát triển tra chất lượng (KTCL) Kiểm tra chất lượng lần đầu tiên được ra đời khi chúng ta cơ khí hóa quá trình sản xuất chuyển từ mô hình sản xuất thủ công sang mô hình sản xuất công nghiệp mà ở đó người lao động đã được chuyên môn hóa có công nhân chuyên sản xuất và công nhân chuyên kiểm tra chất lượng 94
  4. CHƯƠNG II 2.1.1. Khái niệm CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Kiểm tra chất lượng 2.1. Hệ thống kiểm tra chất lượng (KTCL) 2.1.1. Khái niệm Kiểm tra chất lượng là các hình thức như đo, 2.1.2. Bản chất đếm xem xét thử nghiệm định cỡ của một người hay nhiều đặc tính của sản phẩm, so sánh kết quả với yêu cầu nhằm xác định sự phù hợp của mỗi đặc tính 95
  5. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG 2.1.2. Bản chất QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Nhấn mạnh vào kiểm tra chất lượng sản 2.1. Hệ thống kiểm phẩm cuối cùng tra chất lượng (KTCL) 2.1.1. Khái niệm * Mục đích 2.1.2. Bản chất • Phát hiện sản phẩm có khuyết tật • Phân loại sản phẩm • Loại bỏ phế phẩm, khuyết tật 96
  6. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT 2.1.3. Điều kiện áp dụng LƯỢNG 2.1. Hệ thống kiểm tra chất lượng - Phải có phương tiện kiểm tra, thiết bị kiểm tra, (KTCL) phòng thí nghiệm 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Bản chất 2.1.3. Điều kiện áp - Phải có nhân viên được đào tạo chuyên về kiểm dụng tra - Phải có các tiêu chuẩn về các chỉ tiêu cần được kiểm tra 97
  7. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG 2.1.4. Ưu điểm và hạn chế QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG * Ưu điểm ????? 2.1. Hệ thống kiểm + Nguyên lý đơn giản tra chất lượng (KTCL) + Chất lượng sản phẩm mang tính khách quan, dễ 2.1.1. Khái niệm thuyết phục 2.1.2. Bản chất * Hạn chế: ?????? 2.1.3. Điều kiện áp dụng + Chi phí lớn, không hiệu quả 2.1.4. Ưu điểm và hạn chế + Lãng phí thời gian + Lãng phí vật liệu sửa chữa + Không thể loại bỏ được khuyết tật bằng kiểm tra + Không tìm đúng nguyên nhân gốc rễ98
  8. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG Ví dụ: QUẢN LÝ CHẤT - Phương pháp quản lý chỉ dựa trên kết quả sản phẩm LƯỢNG 2.1. Hệ thống kiểm đầu ra nên khi kết quả đầu ra không đạt yêu cầu có thể tra chất lượng mất thêm các chi phí khác như: (KTCL) + Chi phí sửa chữa sản phẩm nhằm đáp ứng yêu cầu 2.1.1. Khái niệm khách hàng 2.1.2. Bản chất 2.1.3. Điều kiện áp + Sản phẩm có nhiều lỗi không sửa được khi đó phải dụng mất chi phí tiêu hủy thì các chi phí này còn lớn hơn nữa. 2.1.4. Ưu điểm và hạn chế - Vì các lý do trên nên phương pháp quản lý này chưa cho phép đảm bảo yêu cầu khách hàng cả về chất lượng và số lượng và thời gian giao hàng 99
  9. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT + Các kết luận về lô hàng đều có những rủi ro nhất LƯỢNG 2.1. Hệ thống kiểm định do khi kiểm tra thường phải sử dụng phương tra chất lượng (KTCL) pháp kiểm tra theo mẫu để đảm bảo kinh phí kiểm 2.1.1. Khái niệm tra không quá lớn khi đó các kết luận về chất lượng 2.1.2. Bản chất 2.1.3. Điều kiện áp của lô hàng đạt, không đạt đều có những rủi ro nhất dụng 2.1.4. Ưu điểm và định theo nguyên tắc bắt buộc phải kiểm tra theo hạn chế mẫu 100
  10. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG 2.2. Hệ thống kiểm soát chất lượng QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (KSCL) 2.1. Hệ thống kiểm tra chất lượng (KTCL) 2.2.1. Khái niệm 2.2. Hệ thống kiểm Là các hành động kiểm tra và tác nghiệp soát chất lượng (KSCL) được sử dụng để làm cho sản phẩm đáp ứng 2.2.1. Khái niệm yêu cầu đối với chất lượng 2.2.2. Bản chất 101
  11. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG 2.2.2. Bản chất QUẢN LÝ CHẤT + Xem xét toàn bộ quá trình hình thành sản LƯỢNG 2.1. Hệ thống kiểm phẩm, xác định các công đoạn có thể ảnh tra chất lượng hưởng đến chất lượng sản phẩm (KTCL) + Xác định các yếu tố trong từng công đoạn 2.2. Hệ thống kiểm soát chất lượng có thể ảnh hưởng đến chất lượng (KSCL) + Xây dựng quy trình kiểm soát các yếu tố 2.2.1. Khái niệm này sao cho chúng không ảnh hưởng đến 2.2.2. Bản chất chất lượng 102
  12. Kiểm soát chất lượng Kiểm soát 1.Con người 2. Phương pháp 3. Thiết bị Kiểm tra 4. Nguyên liệu chất lượng 5. Thông tin Tổ chức và giám sát giám sát hoạt động 103
  13. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG 2.2.3. Phương pháp triển khai QUẢN LÝ CHẤT Phương pháp xây dựng quy trình kiểm soát các yếu tố LƯỢNG này sao cho chúng không ảnh hưởng đến chất lượng 2.1. Hệ thống kiểm tra chất lượng thường kiểm soát chu trình PDCA (chu trình deming) (KTCL) 2.2. Hệ thống kiểm Chu trình PDCA (deming) soát chất lượng + Bước 1: Lên kế hoạch về tất cả (KSCL) các công việc cần làm (P) – plan 2.2.1. Khái niệm 2.2.2. Bản chất + Bước 2: Triển khai thực hiện 2.2.3. Phương pháp (D) – Do triển khai + Bước 3: Kiểm tra sản phẩm (C) – check + Bước 4: Hiệu chỉnh khắc phục 104
  14. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT 2.2.4. Ưu điểm và hạn chế LƯỢNG 2.1. Hệ thống kiểm • Ưu điểm: tra chất lượng (KTCL) + Sản phẩm nhìn chung đáp ứng yêu cầu chất lượng 2.2. Hệ thống kiểm soát chất lượng + Chi phí quản lý chất lượng thấp do hầu như không (KSCL) 2.2.1. Khái niệm mất chi phí để sửa chữa sản phẩm 2.2.2. Bản chất 2.2.3. Phương pháp + Không bị từ chối sản phẩm, triển khai 2.2.4. Ưu điểm và + Đáp ứng yêu cầu khách hàng về số lượng, chất hạn chế lượng và thời gian giao hàng 105
  15. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG * Nhược điểm QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG + Mặc dù kiểm soát được chất lượng nhưng chưa có 2.1. Hệ thống kiểm bằng chứng để chứng minh cho khách hàng rằng hệ tra chất lượng thống đã được kiểm soát và sản phẩm làm ra sẽ đáp (KTCL) ứng các yêu cầu của khách hàng 2.2. Hệ thống kiểm soát chất lượng (KSCL) 2.2.1. Khái niệm + Chỉ tập trung chủ yếu vào quá trình sản xuất nên 2.2.2. Bản chất không loại trừ hết những nguyên nhân gây ra các 2.2.3. Phương pháp khuyết tật đang tồn tại và chưa tạo dựng được niềm triển khai tin với khách hàng 2.2.4. Ưu điểm và hạn chế 106
  16. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG 2.2.5. Kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm QUẢN LÝ CHẤT ngành may LƯỢNG 2.1. Hệ thống kiểm tra chất lượng (KTCL) 1. Bộ phận KCS 2.2. Hệ thống kiểm a. Vai trò của bộ phận KCS soát chất lượng (KSCL) 2.2.1. Khái niệm - Việc kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm là 2.2.2. Bản chất 2.2.3. Phương pháp một chức năng cơ bản trong các chức năng quản triển khai lý. 2.2.4. Ưu điểm và Nó là cầu nối giữa người quản lý và các cán bộ hạn chế điều hành. 107
  17. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG - Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm đóng vai trò QUẢN LÝ CHẤT rất quan trọng vì nó đánh giá được khả năng sản LƯỢNG xuất, trình độ nghiệp vụ của công nhân trong 2.1. Hệ thống kiểm tra chất lượng doanh nghiệp. (KTCL) 2.2. Hệ thống kiểm soát chất lượng + Vì vậy, mỗi bộ phận đều cố gắng giữ mức hư (KSCL) hỏng là ít nhất. 2.2.1. Khái niệm 2.2.2. Bản chất 2.2.3. Phương pháp + Mỗi người làm xong công việc của mình đều triển khai 2.2.4. Ưu điểm và phải tự kiểm tra, người làm sau sẽ kiểm tra lại việc hạn chế của người làm trước trước khi tiến hành làm công việc của mình. 108
  18. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT - Công tác kiểm tra chất lượng sản phẩm LƯỢNG có vai trò rất quan trọng trong sản xuất. 2.1. Hệ thống kiểm tra chất lượng (KTCL) 2.2. Hệ thống kiểm - Làm tốt công tác kiểm tra chất lượng sản soát chất lượng phẩm sẽ giảm được rất nhiều phiền phức (KSCL) do chất lượng sản phẩm không đảm bảo 2.2.1. Khái niệm 2.2.2. Bản chất như: 2.2.3. Phương pháp triển khai 2.2.4. Ưu điểm và hạn chế 109
  19. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG + Chậm trễ trong sản xuất vì phải tái chế, phải sửa 2.1. Hệ thống kiểm hàng nhiều lần vì không đảm bảo chất lượng. tra chất lượng (KTCL) 2.2. Hệ thống kiểm + Giá thành tăng vì tốn nhiều công sức và thời gian soát chất lượng sửa hàng. (KSCL) 2.2.1. Khái niệm 2.2.2. Bản chất + Chậm giao hàng, khách hàng không bằng lòng, 2.2.3. Phương pháp phạt tiền, kiện cáo …, làm giảm uy tín của doanh triển khai nghiệp, dễ mất lòng khách hàng. 2.2.4. Ưu điểm và hạn chế 110
  20. CHƯƠNG II CÁC HỆ THỐNG Chức năng của bộ phận KCS: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG - Tham mưu và đề xuất với ban lãnh đạo công ty 2.1. Hệ thống kiểm về công tác tổ chức quản lý và kiểm tra chất tra chất lượng lượng sản phẩm. (KTCL) 2.2. Hệ thống kiểm soát chất lượng (KSCL) - Bao quát chung về công tác kiểm tra chất lượng 2.2.1. Khái niệm sản phẩm 2.2.2. Bản chất 2.2.3. Phương pháp triển khai - Thành lập các bộ phận đảm nhận các hoạt động 2.2.4. Ưu điểm và kiểm tra chất lượng sản phẩm trong công ty, xí hạn chế nghiệp cho phù hợp với thực tế ( đổi người, bố trí người phù hợp với công việc ) 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2